Viết pt xà phòng hoá các chất sau (1) CH3OOC_CH=CH _COO_CH=CH2 (2) CH3OOC_C6H4_COOH
Viết pt xà phòng hoá các chất sau: 1. C6H5OOC_COOC6H5 2. C6H5CH2OOC_OOCCH=CH2 3. HCOO _CH2_COO_C6H4COOCH3 4. CH3OOC_COOCH2CH2OOCC6H4CH3 5. HO_CH2_COO_CH2_COO_CH2_COOCH2COOH 6. HCOO _CH2_CH2_CH2_OOC _CH2COOC6H5 7. C6H5OOC_C6H4_OOCCH2_COO_CH=CH2 8. CH2=CH _OOC_COO_CH2_COO_C6H5 9. C6H5COO_C6H4_COO_CH2COOH
Viết pt xà phòng hoá của các chất sau (2) CH2=CHCOOCH2C6H5 (3) HCOO_CH=C(CH3)_CH3 (6) HCOOCH2CH2OOCH (7) HO_CH2COOCH2COOCH3 (9) C6H5OOC_COOCH=CH2 (11) CH3COOC6H4COOCH3 (12) C3H5(OCOCH3)3 (13) CH3C6H4OOC_COOC6H4CH3 (14) CH2=CH_CH2_OOCCH2_COO_CH=CH2 (15) C2H5OOC_COOCH2_COOCH3 (16) CH3OOC_CH=CH_COOCH=CH2 (17) CH3OOC_C6H4_COOH
\((2) CH_2=CHCOOCH_2-C_6H_5 + NaOH \to CH_2=CHCOONa + HO-CH_2-C_6H_5\\ (3) HCOOCH=CH(CH_3)-CH_3 + NaOH \to HCOONa + CHO-CH(CH_3)-CH_3\\ (6) HCOOCH_2-CH_2OOCH + 2NaOH \to 2HCOONa + HO-CH_2-CH_2OH\\ (7) HO-CH_2-COOCH_2-COOCH_3 + 2NaOH \to 2HO-CH_2-COONa + CH_3OH\\ (9) C_6H_5OOC-COOCH=CH_2 + 3NaOH \to (COONa)_2 + C_6H_5ONa + CH_3-CHO + H_2O\\\)
\(CH_3COOC_6H_4COOCH_3 + 3NaOH \to CH_3COONa + ONa-C_6H_4-COONa + H_2O + CH_3OH\)
\((12) C_3H_5(OCOCH_3)_3 + 3NaOH \to C_3H_5(OH)_3 + 3CH_3COONa\\ (13) CH_3C_6H_4OOC-COOC_6H_4CH_3 + 6NaOH \to (COONa)_2 + 2ONa-C_6H_4ONa + 2CH_3OH + 2H_2O\\ (14) CH_2=CH-CH_2OOCCH_2COOCH=CH_2 + NaOH \to CH_2(COONa)_2 + CH_2=CH-CH_2OH + CH_3CHO\\ (15) C_2H_5OOC-COOCH_2-COOCH_3 + 3NaOH \to (COONa)_2 + C_2H_5OH + HO-CH_2-COONa + CH_3OH\)
Cho các chất sau:
(1) CH3[CH2]14COOCH2CH(OCO[CH2]16CH3)CH2OCO[CH2]14CH3;
(2) (CH3[CH2]16COO)2Ca;
(3) CH3[CH2]14OSO3Na;
(4) CH3[CH2]16COOK;
(5) CH3[CH2]14C6H4SO3Na;
(6) CH3[CH2]14COONa.
Vậy số chất là xà phòng là
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Chọn đáp án A
(1) là este đa chức.
(2) là muối canxi của axit hữu cơ
(3) và (5) là chất giặt rửa tổng hợp.
(4) và (6) là xà phòng
Có các dãy chất sau :
Dãy 1 : CH 4 ; CH 3 - CH 3 ; CH 3 - CH 2 - CH 3 ; ...
Dãy 2 : CH 2 = CH 2 ; CH 2 = CH - CH 3 ; CH 2 = CH - CH 2 - CH 3
Dãy 3 : CH = CH ; CH = C- CH 3 ; CH≡C - CH 2 - CH 3 ; ...
Dự đoán tính chất hoá học của các chất trong mỗi dãy.
Các chất trong dãy 1, 2, 3 đều cháy
Các chất trong dãy 1 có phản ứng thế với clo khi chiếu sáng.
Các chất trong dãy 2, 3 có phản ứng cộng với brom trong dung dịch.
Có các chất sau : CH 4 ; CH 3 - CH 3 ; CH 2 = CH 2 ; CH 2 = CH - CH 3 . Chất nào có phản ứng trùng hợp ? Hãy viết phương trình hoá học minh hoạ.
Có phản ứng trùng hợp là CH 2 = CH 2 ; CH 2 = CH - CH 3
Có các chất sau : CH 4 ; CH 3 - CH 3 ; CH 2 = CH 2 ; CH 2 = CH - CH 3 . Chất nào có thể làm mất màu dung dịch brom ? Hãy viết phương trình hoá học minh hoạ.
- Làm mất màu dung dịch brom : CH 2 = CH 2 ; CH 2 = CH - CH 3
CH 2 = CH 2 + Br 2 → CH 2 Br - CH 2 Br
CH 2 = CH - CH 3 + Br 2 → CH 2 BrCHBr - CH 3
Có các chất sau : CH 4 ; CH 3 - CH 3 ; CH 2 = CH 2 ; CH 2 = CH - CH 3 . Chất nào tác dụng được với clo khi chiếu sáng ? Hãy viết phương trình hoá học minh hoạ.
- Tác dụng với clo khi chiếu ánh sáng là CH 4 ; C 2 H 6
CH 4 + Cl 2 → CH 3 Cl + HCl
C 2 H 6 + Cl 2 → C 2 H 5 Cl + HCl
Cho este E có CTPT là CH3COOCH = CH2. Trong các nhận định sau:
(1) E có thể làm mất màu dung dịch Br2;
(2) Xà phòng hoá E cho muối và anđehit;
(3) E được điều chế không phải từ phản ứng giữa axit và ancol.
Nhận định nào là đúng?
A. 1.
B. 2.
C. 1,2.
D. 1,2,3
Chọn D.
(1) đúng vì E còn liên kết đôi.
(2) đúng vì CH3COOCH=CH2+NaOH → CH3COONa + CH3CHO.
(3) đúng vì E là este được điều chế từ axit và axetilen.
Cho các chất sau: HO-CH2-CH2-OH; CH3-CH2-CH2-OH; CH3-CH2-O-CH3; HO-CH2-CH(OH)-CH2-OH; CH3-COOH; CH3-CH=O và HCOOCH3. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Đáp án B
Gồm có: HO-CH2-CH2-OH; HO-CH2-CH(OH)-CH2-OH; CH3-COOH