Bạn nào có đề thi Lịch Sử,Địa lí lớp 5 cho mình nhé!!!
Mình cần gấp càng nhiều càng tốt nhé!!!
Các bạn lớp 5 ơi bạn nào thi lịch sử địa lí lớp 5 rồi thì bạn cho mình xem đề mình kham khảo để kiểm tra đi
Cho mình xin đề nhé
Các bạn Bạn nào thi Lịch Sử Địa Lí lớp 5 rồi hãy cho mình biết đề nhé . Thank
Mình sắp thi Tiếng Việt, bạn nào có đề Tiếng Việt lớp 4 HK2 cho xin nhé, nếu google form càng tốt ha
bạn nào ra cho mình 1 vài câu hỏi lịch sử và địa lí
mai mình thi rồi
giúp mình nhé
lịch sử địa lí lớp 5
1/ Phần đất liền nước ta giáp với những nước nào?
2/ Diện tích phần đất liền nước ta là bao nhiêu?
4/ Dân số tăng nhanh sẽ gây ra hậu quả gì?
3/ Nêu đặc điểm tiêu biểu về địa hình và khí hậu của nước ta?
5/ Nêu vai trò của vùng biển nước ta?
6/ Trình bày vai trò của sông ngòi?
7/ Nước ta có bao nhiêu dân tộc? Dân tộc nào có số dân đông nhất? Dân cư tập trung đông đúc ở đâu?
8/ Nêu những điều kiện để TPHCM trở thành trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước?
9/ Hãy kể tên các sân bay quốc tế, những thành phố có cảng biển lớn?
10/ Kể tên những con sông lớn của nước ta mà em biết?
11/ Kể tên các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện lớn của nước ta mà em biết?
12/ Kế tên các loại hình giao thông của nước ta?
13/ Nêu đặc điểm của vùng biển nước ta và ảnh hưởng của biển đối với đời sống và sản xuất của nhân dân ta?
14/ Hãy điền chữ Đ vào trước câu đúng, chữ S trước câu sai:
Nước ta có 54 dân tộc, trong đó dân tộc Kinh có số dân đông nhất.......
Dân cư nước ta tập trung đông đúc ở vùng núi và cao nguyên........
Ở nước ta, lúa gạo là loại cây được trồng nhiều nhất.........
Ở nước ta, ngành thuỷ sản phân bố chủ yếu ở vùng núi và trung du.......
Nước ta có nhiều ngành công nghiệp và thủ công nghiệp.......
Đường sắt có vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hoá và hành khách ở nước ta.......
1/ Viết các sự kiện lịch sử vào sau các mốc thời gian sau:
01/ 9/185805/6/1911:03/ /1930: 19/ /1945: 02/9/1945:2/ Tình thế hiểm nghèo của nước ta sau Cách mạng Tháng Tám thường được diễn tả bằng cụm từ nào? Em hãy kể tên 3 loại "giặc" mà Cách mạng nước ta phải đương đầu năm 1945?
3/ Đảng và Bác Hồ đã lãnh đạo nhân dân ta vượt qua tình thế hiểm nghèo như thế nào?
4/ Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của chủ tịch HCM đã khẳng định điều gì và có tác dụng như thế nào?
5/ Nêu ý nghĩa của chiến thắng Việt Bắc thu đông 1947?
6/ Cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX, Thực dân Pháp đẩy mạnh khai thác khoáng sản, mở mang đường sá, xây dựng nhà máy, lập các đồn điền,... nhằm mục đích gì?
7/ Cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX, xã hội Việt Nam xuất hiện thêm những giai cấp, tầng lớp nào?
8/ Hãy nêu thời gian, địa điểm, người chủ trì, kết quả của hội nghị thành lập Đảng?
10/ Sắp xếp các sự kiện lịch sử dưới đây theo trình tự thời gian, bằng cách đánh số thứ tự 1, 2, 3, 4,...vào ô trống trước mỗi sự kiện lịch sử đó.
Chiến dịch Biên giới. ...
Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập. ....
Đại hội Chiến sĩ thi đua và Cán bộ gương mẫu toàn quốc. ....
Chiến dịch Việt Bắc. .....
Xô viết Nghệ Tĩnh. ....
- Cho Mình Xin Đề Toán với .!
- Mai Mình Thi Rồi .?
- Toán Lớp 6 nhé :) :<
- Pleasee .! :>
- Bạn Nào có đề của huyện Hòa Vang Thì Càng Tốt Ạ .!
- Nhanh mình tickk .!? :< Mình đang cần rất gấp .!
https://vndoc.com/10-de-thi-thu-hoc-ki-2-mon-toan-lop-6/download
KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn kiểm tra: TOÁN 6
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
1. (1 điểm)
Hãy viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a) Ư(-13) b) B (4)
2. (1 điểm)
Rút gọn các phân số sau:
3. ( 1,5 điểm)
Tính giá trị các biểu thức sau:
a) 75. (-4)
4. (2 điểm) Tìm x biết
5. (1,5 điểm)
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 2,4m, chiều rộng bằng 40% chiều dài. Tính chu vi và diện tích khu vườn đó.
6. ( 3 điểm)
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot, Oy sao cho góc xOt = 60 , góc xOy = 120
a) Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không? Vì sao?
b) So sánh góc tOy và góc xOt
c) Vẽ tia Oz là tia đối của tia Ox. Tính góc zOy.
Bạn nào có đề thi thí nghiệm thực hành vật lý 8 cho mình xin gấp nhé. ( Có đáp án thì càng tốt nha )
Nếu bạn nào chưa thi thì mình cho mượn đề nhé,mình thi rồi,môn nào các bạn cần thì cứ nói với mình mình sẽ giúp nha!!!!!!!
Lớp 6 nhé nếu bạn nào học lớp vnen thì càng tốt!!!!!
bạn cho mình đề anh thi mai mình thi rùi mình cũng học vnen
mk nè, bn cho mk đề toán, văn, khtn, khxh đi
cảm ơn nhiều nếu bạn giúp mk thì bn là vị cứu tinh của mk đó, please
- Có bạn nào thì học kì 1 chưa ạ 😘? Cho mình xin đề thi toán lớp 6 với ạ:< Mình đang cần gấp ạ !! đề ở Hoà Vang thì càng tốt ạ
Link nè: https://dethi.violet.vn/present/show/entry_id/11006794\
Chúc bạn hoc tốt ~ !
bạn có thể cho mình nhiều từ vựng của tiếng anh lớp 7 không và càng nhiều thì càng tốt nhé
1. | a piece of cake (idiom) | /əpi:s əv keɪk/ | dễ ợt | |
2. | arranging flowers | /ə'reɪndʒɪŋ 'flaʊər/ | cắm hoa | |
3. | bird-watching (n) | /bɜːd wɒtʃɪŋ/ | quan sát chim chóc | |
4. | board game (n) | /bɔːd ɡeɪm/ | trò chơi trên bàn cờ (cờ tỉ phú, cờ vua) | |
5. | carve (v) | /kɑːv/ | chạm, khắc | |
6. | carved (adj) | /kɑːvd/ | được chạm, khắc | |
7. | collage (n) | /'kɒlɑːʒ/ | một bức tranh tạo thành từ nhiều tranh, ảnh nhỏ | |
8. | eggshell (n) | /eɡʃel/ | vỏ trứng | |
9. | fragile (adj) | /'frædʒaɪl/ | dễ vỡ | |
10. | gardening (n) | /'ɡɑːdənɪŋ/ | làm vườn | |
11. | horse-riding (n) | /hɔːs, 'raɪdɪŋ/ | cưỡi ngựa | |
12. | ice-skating (n) | /aɪs, 'skeɪtɪŋ/ | trượt băng | |
13. | making model | /'meɪkɪŋ, 'mɒdəl/ | làm mô hình | |
14. | making pottery | /'meɪkɪŋ 'pɒtəri/ | nặn đồ gốm | |
15. | melody | /'melədi/ | giai điệu | |
16. | monopoly (n) | /mə'nɒpəli/ | cờ tỉ phú | |
17. | mountain climbing (n) | /'maʊntɪn, 'klaɪmɪŋ/ | leo núi | |
18. | share (v) | /ʃeər/ | chia sẻ | |
19. | skating (n) | /'skeɪtɪŋ/ | trượt pa tanh | |
20. | strange (adj) | /streɪndʒ/ | lạ | |
21. | surfing (n) | /'sɜːfɪŋ/ | lướt sóng | |
22. | unique (adj) | /jʊˈni:k/ | độc đáo | |
23. | unusual (adj) | /ʌn'ju:ʒuəl/ | khác thường |
1. | allergy (n) | /'ælədʒi/ | dị ứng | |
2. | calorie(n) | /'kæləri/ | calo | |
3. | compound (n) | /'kɒmpaʊnd/ | ghép, phức | |
4. | concentrate(v) | /'kɒnsəntreɪt/ | tập trung | |
5. | conjunction (n) | /kən'dʒʌŋkʃən/ | liên từ | |
6. | coordinate (v) | /kəʊˈɔːdɪneɪt/ | kết hợp | |
7. | cough (n) | /kɒf/ | ho | |
8. | depression (n) | /dɪˈpreʃən/ | chán nản, buồn rầu | |
9. | diet (adj) | /'daɪət/ | ăn kiêng | |
10. | essential (n) | /ɪˈsenʃəl/ | cần thiết | |
11. | expert (n) | /'ekspɜːt/ | chuyên gia | |
12. | independent (v) | /'ɪndɪˈpendənt/ | độc lập, không phụ thuộc | |
13. | itchy (adj) | /'ɪtʃi/ | ngứa, gây ngứa | |
14. | junk food (n) | /dʒʌŋk fu:d/ | đồ ăn nhanh, quà vặt | |
15. | myth (n) | /mɪθ/ | việc hoang đường | |
16. | obesity (adj) | /əʊˈbi:sɪti/ | béo phì | |
17. | pay attention | /peɪ ə'tenʃən/ | chú ý, lưu ý đến | |
18. | put on weight (n) | /pʊt ɒn weɪt/ | lên cân | |
19. | sickness (n) | /'sɪknəs/ | đau yếu, ốm yếu | |
20. | spot (n) | /spɒt/ | mụn nhọt | |
21. | stay in shape | /steɪ ɪn ʃeɪp/ | giữ dáng, giữ cơ thể khoẻ mạnh | |
22. | sunburn (n) | /'sʌnbɜːn/ | cháy nắng | |
23. | triathlon (n) | /traɪˈæθlɒn/ | cuộc thi thể thao ba môn phối hợp | |
24. | vegetarian (n) | /,vedʒi’teəriən/ | người ăn chay |
1. | benefit (n) | /'benɪfɪt/ | lợi ích | |
2. | blanket (n) | /'blæŋkɪt/ | chăn | |
3. | charitable (adj) | /'tʃærɪtəbl/ | từ thiện | |
4. | clean up (n, v) | /kli:n ʌp/ | dọn sạch | |
5. | community service (n) | /kə'mju:nəti 'sɜːvɪs/ | dịch vụ công cộng | |
6. | disabled people (n) | /dɪˈseɪbld ̩ 'pi:pl/ | người tàn tật | |
7. | donate (v) | /dəʊˈneɪt/ | hiến tặng, đóng góp | |
8. | elderly people (n) | /'eldəli 'pi:pl/ | người cao tuổi | |
9. | graffiti | /ɡrə'fi:ti/ | hình hoặc chữ vẽ trên tường | |
10. | homeless people | /'həʊmləs 'pi:pl/ | người vô gia cư | |
11. | interview (n, v) | /'ɪntərvju:/ | cuộc phỏng vấn, phỏng vấn | |
12. | make a difference | /meɪk ə 'dɪfərəns/ | làm thay đổi (cho tốt đẹp hơn) | |
13. | mentor (n) | /'mentɔːr/ | thầy hướng dẫn | |
14. | mural (n) | /'mjʊərəl/ | tranh khổ lớn | |
15. | non-profit organization (n) | /nɒn-'prɒfɪt ,ɔːɡənaɪˈzeɪʃən/ | tổ chức phi lợi nhuận | |
16. | nursing home | /'nɜːsɪŋ həʊm/ | nhà dưỡng lão | |
17. | organisation (n) | /,ɔ:gənai'zeiʃn/ | tổ chức | |
18. | service (n) | /'sɜːrvɪs/ | dịch vụ | |
19. | shelter (n) | /'ʃeltər/ | mái ấm, nhà tình thương, nhà cứu trợ | |
20. | sort (n) | /sɔ:t/ | thứ, loại, hạng | |
21. | street children (n) | /stri:t 'tʃɪldrən/ | trẻ em (lang thang) đường phố | |
22. | to be forced | /tu: bi: fɔːst/ | bị ép buộc | |
23. | traffic jam (n) | /"træfɪk dʒæm/ | ùn tắc giao thông | |
24. | tutor (n, v) | /'tju:tər/ | thầy dạy kèm, dạy kèm | |
25. | volunteer (n, v) | /,vɒlən'tɪər/ | người tình nguyện, đi tình nguyện | |
26. | use public transport (bus, tube,…) | dùng các phương tiện giao thông công cộng | ||
27. | start a clean-up campaign | phát động một chiến dịch làm sạch | ||
28. | plant trees | trồng cây | ||
29. | punish people who make graffiti | phạt những người vẽ bậy | ||
30. | raise people’s awareness | nâng cao ý thức của mọi người |
1. | anthem (n) | /'ænθəm/ | quốc ca | |
2. | atmosphere (n) | /'ætməsfɪər/ | không khí, môi trường | |
3. | compose (v) | /kəm'pəʊz/ | soạn, biên soạn | |
4. | composer (n) | /kəm'pəʊzər/ | nhà soạn nhạc, nhạc sĩ | |
5. | control (v) | /kən'trəʊl/ | điều khiển | |
6. | core subject (n) | /kɔːr 'sʌbdʒekt/ | môn học cơ bản | |
7. | country music (n) | /'kʌntri 'mju:zɪk/ | nhạc đồng quê | |
8. | curriculum (n) | /kə'rɪkjʊləm/ | chương trình học | |
9. | folk music (n) | /fəʊk 'mju:zɪk/ | nhạc dân gian | |
10. | non-essential (adj) | /nɒn-ɪˈsenʃəl/ | không cơ bản | |
11. | opera (n) | /'ɒpərə/ | vở nhạc kịch | |
12. | originate (v) | /ə'rɪdʒɪneɪt/ | bắt nguồn | |
13. | perform (n) | /pə'fɔːm/ | biểu diễn | |
14. | performance (n) | /pə'fɔːməns/ | sự trình diễn, buổi biểu diễn | |
Đúng 0
Bình luận (0)
Khách vãng lai đã xóa
ở sau sách giáo khoa có mà bạn :) Có ghi nguồn ở cuối nhé Khoá học trên OLM (olm.vn) |