Những câu hỏi liên quan
Thành Đô La
Xem chi tiết
Yến Vy
10 tháng 5 2022 lúc 18:24

trường mình thi rồi bạn,đề dễ lắm

 

Bình luận (0)
Nguyễn Khánh Linh
10 tháng 5 2022 lúc 18:32

Kết bạn đi tôi gửi cho 

Bình luận (0)
Thịnh Gia Lê
Xem chi tiết
Nguyễn Thành Tài
16 tháng 5 2018 lúc 12:18

Mk thì rồi

Bình luận (0)
Nikaido Yuzu
16 tháng 5 2018 lúc 12:24

mình thi rùi nè bạn ơi

Bình luận (0)
Thịnh Gia Lê
16 tháng 5 2018 lúc 12:27

Môn LỊCH SỬ ĐỊA LÍ ĐẤY

Bình luận (0)
Bphuongg
Xem chi tiết
Võ Trà Linh
Xem chi tiết
[A]ȵȟ•βê•ʠǔá♡
28 tháng 12 2017 lúc 17:33

1/ Phần đất liền nước ta giáp với những nước nào?

2/ Diện tích phần đất liền nước ta là bao nhiêu?

4/ Dân số tăng nhanh sẽ gây ra hậu quả gì?

3/ Nêu đặc điểm tiêu biểu về địa hình và khí hậu của nước ta?

5/ Nêu vai trò của vùng biển nước ta?

6/ Trình bày vai trò của sông ngòi?

7/ Nước ta có bao nhiêu dân tộc? Dân tộc nào có số dân đông nhất? Dân cư tập trung đông đúc ở đâu?

8/ Nêu những điều kiện để TPHCM trở thành trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước?

9/ Hãy kể tên các sân bay quốc tế, những thành phố có cảng biển lớn?

10/ Kể tên những con sông lớn của nước ta mà em biết?

11/ Kể tên các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện lớn của nước ta mà em biết?

12/ Kế tên các loại hình giao thông của nước ta?

13/ Nêu đặc điểm của vùng biển nước ta và ảnh hưởng của biển đối với đời sống và sản xuất của nhân dân ta?

14/ Hãy điền chữ Đ vào trước câu đúng, chữ S trước câu sai:

Nước ta có 54 dân tộc, trong đó dân tộc Kinh có số dân đông nhất.......

Dân cư nước ta tập trung đông đúc ở vùng núi và cao nguyên........

Ở nước ta, lúa gạo là loại cây được trồng nhiều nhất.........

Ở nước ta, ngành thuỷ sản phân bố chủ yếu ở vùng núi và trung du.......

Nước ta có nhiều ngành công nghiệp và thủ công nghiệp.......

Đường sắt có vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hoá và hành khách ở nước ta.......

1/ Viết các sự kiện lịch sử vào sau các mốc thời gian sau:

01/ 9/185805/6/1911:03/ /1930: 19/ /1945: 02/9/1945:

2/ Tình thế hiểm nghèo của nước ta sau Cách mạng Tháng Tám thường được diễn tả bằng cụm từ nào? Em hãy kể tên 3 loại "giặc" mà Cách mạng nước ta phải đương đầu năm 1945?

3/ Đảng và Bác Hồ đã lãnh đạo nhân dân ta vượt qua tình thế hiểm nghèo như thế nào?

4/ Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của chủ tịch HCM đã khẳng định điều gì và có tác dụng như thế nào?

5/ Nêu ý nghĩa của chiến thắng Việt Bắc thu đông 1947?

6/ Cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX, Thực dân Pháp đẩy mạnh khai thác khoáng sản, mở mang đường sá, xây dựng nhà máy, lập các đồn điền,... nhằm mục đích gì?

7/ Cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX, xã hội Việt Nam xuất hiện thêm những giai cấp, tầng lớp nào?

8/ Hãy nêu thời gian, địa điểm, người chủ trì, kết quả của hội nghị thành lập Đảng?

10/ Sắp xếp các sự kiện lịch sử dưới đây theo trình tự thời gian, bằng cách đánh số thứ tự 1, 2, 3, 4,...vào ô trống trước mỗi sự kiện lịch sử đó.

Chiến dịch Biên giới. ...

Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập. ....

Đại hội Chiến sĩ thi đua và Cán bộ gương mẫu toàn quốc. ....

Chiến dịch Việt Bắc. .....

Xô viết Nghệ Tĩnh. ....

Bình luận (0)
Võ Trà Linh
28 tháng 12 2017 lúc 20:17

cảm ơn bạn nhé 

mình chúc bạn học giỏi

Bình luận (0)
Võ Trà Linh
28 tháng 12 2017 lúc 20:40

bạn ơi chiến dịch biên giới là j vậy

Bình luận (0)
Nguyễn Thị Anh Thư
Xem chi tiết
Đào Trọng Luân
3 tháng 5 2018 lúc 11:28

https://vndoc.com/10-de-thi-thu-hoc-ki-2-mon-toan-lop-6/download

Bình luận (0)
Thu Phương 0o0
3 tháng 5 2018 lúc 11:30

Bạn ơi thi cuối năm à?

Bình luận (0)
Thu Phương 0o0
3 tháng 5 2018 lúc 11:32

KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn kiểm tra: TOÁN 6
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề

1. (1 điểm)
Hãy viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a) Ư(-13) b) B (4)

2. (1 điểm)
Rút gọn các phân số sau:

3. ( 1,5 điểm)
Tính giá trị các biểu thức sau:
a) 75. (-4)

4. (2 điểm) Tìm x biết

5. (1,5 điểm)
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 2,4m, chiều rộng bằng 40% chiều dài. Tính chu vi và diện tích khu vườn đó.

6. ( 3 điểm)
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot, Oy sao cho góc xOt = 60 , góc xOy = 120
a) Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không? Vì sao?
b) So sánh góc tOy và góc xOt
c) Vẽ tia Oz là tia đối của tia Ox. Tính góc zOy.

Bình luận (0)
♥➴Hận đời FA➴♥
Xem chi tiết
Bùi Như Quỳnh
Xem chi tiết
trinh bich ngoc
11 tháng 5 2016 lúc 20:40

bạn cho mình đề anh thi mai mình thi rùi mình cũng học vnen

Bình luận (0)
Nguyễn Lê Mai Thảo
11 tháng 5 2016 lúc 20:41

mk nè, bn cho mk đề toán, văn, khtn, khxh đi

Bình luận (0)
Nguyễn Lê Mai Thảo
11 tháng 5 2016 lúc 20:42

cảm ơn nhiều nếu bạn giúp mk thì bn là vị cứu tinh của mk đó, please icon-chat

Bình luận (0)
Nguyễn Thị Anh Thư
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dương
17 tháng 1 2020 lúc 22:39

Link nè: https://dethi.violet.vn/present/show/entry_id/11006794\

Chúc bạn hoc tốt ~ !

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Thiệu Tuấn Dũng
Xem chi tiết
Thanh Nguyen Phuc
28 tháng 2 2021 lúc 8:22

1.

a piece of cake (idiom)

/əpi:s əv keɪk/

dễ ợt

2.

arranging flowers

/ə'reɪndʒɪŋ 'flaʊər/

cắm hoa

3.

bird-watching (n)

/bɜːd wɒtʃɪŋ/

quan sát chim chóc

4.

board game (n)

/bɔːd ɡeɪm/

trò chơi trên bàn cờ (cờ tỉ phú, cờ vua)

5.

carve (v)

/kɑːv/

chạm, khắc

6.

carved (adj)

/kɑːvd/

được chạm, khắc

7.

collage (n)

/'kɒlɑːʒ/

một bức tranh tạo thành từ nhiều tranh, ảnh nhỏ

8.

eggshell (n)

/eɡʃel/

vỏ trứng

9.

fragile (adj)

/'frædʒaɪl/

dễ vỡ

10.

gardening (n)

/'ɡɑːdənɪŋ/

làm vườn

11.

horse-riding (n)

/hɔːs, 'raɪdɪŋ/

cưỡi ngựa

12.

ice-skating (n)

/aɪs, 'skeɪtɪŋ/

trượt băng

13.

making model

/'meɪkɪŋ, 'mɒdəl/

làm mô hình

14.

making pottery

/'meɪkɪŋ 'pɒtəri/

nặn đồ gốm

15.

melody

/'melədi/

giai điệu

16.

monopoly (n)

/mə'nɒpəli/

cờ tỉ phú

17.

mountain climbing (n)

/'maʊntɪn, 'klaɪmɪŋ/

leo núi

18.

share (v)

/ʃeər/

chia sẻ

19.

skating (n)

/'skeɪtɪŋ/

trượt pa tanh

20.

strange (adj)

/streɪndʒ/

lạ

21.

surfing (n)

/'sɜːfɪŋ/

lướt sóng

22.

unique (adj)

/jʊˈni:k/

độc đáo

23.

unusual (adj)

/ʌn'ju:ʒuəl/

khác thường

Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 2

1.

allergy (n)

/'ælədʒi/

dị ứng

2.

calorie(n)

/'kæləri/

calo

3.

compound (n)

/'kɒmpaʊnd/

ghép, phức

4.

concentrate(v)

/'kɒnsəntreɪt/

tập trung

5.

conjunction (n)

/kən'dʒʌŋkʃən/

liên từ

6.

coordinate (v)

/kəʊˈɔːdɪneɪt/

kết hợp

7.

cough (n)

/kɒf/

ho

8.

depression (n)

/dɪˈpreʃən/

chán nản, buồn rầu

9.

diet (adj)

/'daɪət/

ăn kiêng

10.

essential (n)

/ɪˈsenʃəl/

cần thiết

11.

expert (n)

/'ekspɜːt/

chuyên gia

12.

independent (v)

/'ɪndɪˈpendənt/

độc lập, không phụ thuộc

13.

itchy (adj)

/'ɪtʃi/

ngứa, gây ngứa

14.

junk food (n)

/dʒʌŋk fu:d/

đồ ăn nhanh, quà vặt

15.

myth (n)

/mɪθ/

việc hoang đường

16.

obesity (adj)

/əʊˈbi:sɪti/

béo phì

17.

pay attention

/peɪ ə'tenʃən/

chú ý, lưu ý đến

18.

put on weight (n)

/pʊt ɒn weɪt/

lên cân

19.

sickness (n)

/'sɪknəs/

đau yếu, ốm yếu

20.

spot (n)

/spɒt/

mụn nhọt

21.

stay in shape

/steɪ ɪn ʃeɪp/

giữ dáng, giữ cơ thể khoẻ mạnh

22.

sunburn (n)

/'sʌnbɜːn/

cháy nắng

23.

triathlon (n)

/traɪˈæθlɒn/

cuộc thi thể thao ba môn phối hợp

24.

vegetarian (n)

/,vedʒi’teəriən/

người ăn chay

Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 3

1.

benefit (n)

/'benɪfɪt/

lợi ích

2.

blanket (n)

/'blæŋkɪt/

chăn

3.

charitable (adj)

/'tʃærɪtəbl/

từ thiện

4.

clean up (n, v)

/kli:n ʌp/

dọn sạch

5.

community service (n)

/kə'mju:nəti 'sɜːvɪs/

dịch vụ công cộng

6.

disabled people (n)

/dɪˈseɪbld ̩ 'pi:pl/

người tàn tật

7.

donate (v)

/dəʊˈneɪt/

hiến tặng, đóng góp

8.

elderly people (n)

/'eldəli 'pi:pl/

người cao tuổi

9.

graffiti

/ɡrə'fi:ti/

hình hoặc chữ vẽ trên tường

10.

homeless people

/'həʊmləs 'pi:pl/

người vô gia cư

11.

interview (n, v)

/'ɪntərvju:/

cuộc phỏng vấn, phỏng vấn

12.

make a difference

/meɪk ə 'dɪfərəns/

làm thay đổi (cho tốt đẹp hơn)

13.

mentor (n)

/'mentɔːr/

thầy hướng dẫn

14.

mural (n)

/'mjʊərəl/

tranh khổ lớn

15.

non-profit organization (n)

/nɒn-'prɒfɪt ,ɔːɡənaɪˈzeɪʃən/

tổ chức phi lợi nhuận

16.

nursing home

/'nɜːsɪŋ həʊm/

nhà dưỡng lão

17.

organisation (n)

/,ɔ:gənai'zeiʃn/

tổ chức

18.

service (n)

/'sɜːrvɪs/

dịch vụ

19.

shelter (n)

/'ʃeltər/

mái ấm, nhà tình thương, nhà cứu trợ

20.

sort (n)

/sɔ:t/

thứ, loại, hạng

21.

street children (n)

/stri:t 'tʃɪldrən/

trẻ em (lang thang) đường phố

22.

to be forced

/tu: bi: fɔːst/

bị ép buộc

23.

traffic jam (n)

/"træfɪk dʒæm/

ùn tắc giao thông

24.

tutor (n, v)

/'tju:tər/

thầy dạy kèm, dạy kèm

25.

volunteer (n, v)

/,vɒlən'tɪər/

người tình nguyện, đi tình nguyện

26.

use public transport (bus, tube,…)

dùng các phương tiện giao thông công cộng

27.

start a clean-up campaign

phát động một chiến dịch làm sạch

28.

plant trees

trồng cây

29.

punish people who make graffiti

phạt những người vẽ bậy

30.

raise people’s awareness

nâng cao ý thức của mọi người

Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 4

1.

anthem (n)

/'ænθəm/

quốc ca

2.

atmosphere (n)

/'ætməsfɪər/

không khí, môi trường

3.

compose (v)

/kəm'pəʊz/

soạn, biên soạn

4.

composer (n)

/kəm'pəʊzər/

nhà soạn nhạc, nhạc sĩ

5.

control (v)

/kən'trəʊl/

điều khiển

6.

core subject (n)

/kɔːr 'sʌbdʒekt/

môn học cơ bản

7.

country music (n)

/'kʌntri 'mju:zɪk/

nhạc đồng quê

8.

curriculum (n)

/kə'rɪkjʊləm/

chương trình học

9.

folk music (n)

/fəʊk 'mju:zɪk/

nhạc dân gian

10.

non-essential (adj)

/nɒn-ɪˈsenʃəl/

không cơ bản

11.

opera (n)

/'ɒpərə/

vở nhạc kịch

12.

originate (v)

/ə'rɪdʒɪneɪt/

bắt nguồn

13.

perform (n)

/pə'fɔːm/

biểu diễn

14.

performance (n)

/pə'fɔːməns/

sự trình diễn, buổi biểu diễn

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
KhảTâm
28 tháng 2 2021 lúc 8:28

ở sau sách giáo khoa có mà bạn :)

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Thanh Nguyen Phuc
28 tháng 2 2021 lúc 8:29

Có ghi nguồn ở cuối nhé

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

Công ty cổ phần BINGGROUP © 2014 - 2024
Liên hệ: Hà Đức Thọ - Hotline: 0986 557 525 - Email: a@olm.vn hoặc hdtho@hoc24.vn