chung minh neu (a^2 + b^2)/( ab +1) là số nguyen thì nó là số chính phương
a) Chung minh rang neu a le thi a2 chia 4 dư 1 , còn a chẵn thì a2 chia hết cho 4
b) Cho a và b là các số lẻ . Chung minh a2 +b2 ko thể là số chính phương
a:Nếu a lẻ thì a=2k+1
\(a^2=\left(2k+1\right)^2=4k^2+4k+1\) chia 4 dư 1
Nếu a chẵn thì a=2k
\(a^2=\left(2k\right)^2=4k^2\) chia hết cho 4
b: Vì a,b là các số lẻ nên a=2c+1; b=2d+1
\(a^2+b^2=\left(2c+1\right)^2+\left(2d+1\right)^2\)
\(=4c^2+4c+1+4d^2+4d+1\)
\(=4c^2+4d^2+4c+4d+2\) không là số chính phương
cho x = (ab-1)/c , y = (bc-1)/a , z = (ca-1/)b voi a,b,c duong. Chung minh neu xyz nguyen thì x,y,z nguyen
1, tìm số chính phương có 4 chữ số, chữ số hàng đơn vị khác 0, biết số tạo bởi 2 chữ số đầu và số tạo bti 2 chữ số cuối đều là số chính phương
2, Cho n là số tự nhiên lẻ chia hét cho 3. Chứng minh rằng : 2n-1,2n,2n+1 không là số chính phương
3, tìm các số nguyen dương x,y đẻ x^2 + 3y và y^2 + 3x là các số chính phương
4, chứng minh rằng : tồn tại 4 số tự nhiên khác nhau a,b,c,d để a^2+2cd+b^2 và c^2+2ab+d^2 đều là các số chính phương
HELP MEEEEEE
Chứng minh rằng: Nếu ab=c^2 (a,b,c thuộc N sao) và ƯCLN(a,b) = 1 thì a và b đều là các số chính phương
Chứng minh rằng: Nếu ab=c^2 (a,b,c thuộc N sao) và ƯCLN(a,b) = 1 thì a và b đều là các số chính phương
Chứng minh rằng: Nếu ab=c^2 (a,b,c thuộc N sao) và ƯCLN(a,b) = 1 thì a và b đều là các số chính phương
cho a và b đều là tổng 2 số chính phương. chứng minh rằng tích ab cũng là tổng 2 số chính phương
Giả sử: a=m2+n2
b=c2+d2
=> m,n,c,d∈Z
ab=(m2+n2)(c2+d2)
ab=m2(c2+d2)+n2(c2+d2)
ab=(m2c2+m2d2)+(n2c2+n2d2)
ab=(mc)2+(md)2+(nc)2+(nd)2
ab=(mc)2+2mcnd+(nd)2+(nc)2−2ncmd+(md)2
ab=(mc+nd)2+(nc−md)2
Vì m,n,c,d∈Z=>mc+nd∈Z,mc−nd∈Z
Vậy tích ab là tổng hai số chính phương
chứng minh rằng nếu ab=c2 với c thuộc N và (a,b)=1 thì a và b cùng là các số chính phương.
Bài 1: Tìm số chính phương có 2 chữ số ab : để : ab2 - ba2 là một số chính phương
Bài 2: Chứng minh rằng : Với n€ N thì n2 +2017 k thể là số chính phương
Giúp mình nhé mai mình nộp rồi
1. Câu hỏi của Mai Hà My - Toán lớp 6 - Học toán với OnlineMath