Những câu hỏi liên quan
Pham Trong Bach
Xem chi tiết
Cao Minh Tâm
17 tháng 8 2018 lúc 12:41

Đáp án C

Bình luận (0)
Huỳnh Bá Nhật Minh
Xem chi tiết
Thái Hoàng Thiên Nhi
6 tháng 7 2018 lúc 10:17

– Bad-tempered: Nóng tính
– Boring: Buồn chán.
– Brave: Anh hùng
– Careful: Cẩn thận
– Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
– Cheerful: Vui vẻ
– Crazy: Điên khùng
– Easy going: Dễ gần.
– Exciting: Thú vị
– Friendly: Thân thiện.
– Funny: Vui vẻ.
– Generous: Hào phóng
– Hardworking: Chăm chỉ.
– Impolite: Bất lịch sự.
– Kind: Tốt bụng.
– Lazy: Lười biếng
– Mean: Keo kiệt.
– Out going: Cởi mở.
– Polite: Lịch sự.
– Quiet: Ít nói
– Serious: Nghiêm túc.
– Shy: Nhút nhát
– Smart = intelligent: Thông minh.
– Sociable: Hòa đồng.
– Soft: Dịu dàng
– Strict: Nghiêm khắc
– Stupid: Ngu ngốc
– Talented: Tài năng, có tài.
– Talkative: Nói nhiều.
– Aggressive: Hung hăng, xông xáo
– Ambitious: Có nhiều tham vọng
– Cautious: Thận trọng.
– Competitive: Cạnh tranh, đua tranh
– Confident: Tự tin
– Creative: Sáng tạo
– Dependable: Đáng tin cậy
– Enthusias: Hăng hái, nhiệt tình
– Extroverted: hướng ngoại
– Introverted: Hướng nội
– imaginative: giàu trí tưởng tượng
– Observant: Tinh ý
– Optimis: Lạc quan
– Pessimis: Bi quan
– Rational: Có chừng mực, có lý trí
– Reckless: Hấp Tấp
– Sincere: Thành thật
– Stubborn: Bướng bỉnh (as stubborn as a mule)
– Understantding: hiểu biết
– Wise: Thông thái uyên bác.
– Clever: Khéo léo
– Tacful: Lịch thiệp
– Faithful: Chung thủy
– Gentle: Nhẹ nhàng
– Humorous: hài hước
– Honest: trung thực
– Loyal: Trung thành
– Patient: Kiên nhẫn
– Open-minded: Khoáng đạt
– Selfish: Ích kỷ
– Hot-temper: Nóng tính
– Cold: Lạnh lùng
– Mad: điên, khùng
– Aggressive: Xấu bụng
– Unkind: Xấu bụng, không tốt
– Unpleasant: Khó chịu
– Cruel: Độcc ác
– Gruff: Thô lỗ cục cằn
– insolent: Láo xược
– Haughty: Kiêu căng
– Boast: Khoe khoang
– Modest: Khiêm tốn
– Keen: Say mê
– Headstrong: Cứng đầu
– Naughty: nghịch ngợm

Bình luận (0)
Nguyễn Tấn Tài
6 tháng 7 2018 lúc 10:16

Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.
Out going: Cởi mở.
Polite: Lịch sự.
Quiet: Ít nói
Smart = intelligent: Thông minh.
Sociable: Hòa đồng.
Soft: Dịu dàng
Talented: Tài năng, có tài.
Ambitious: Có nhiều tham vọng
Cautious: Thận trọng.
Competitive: Cạnh tranh, đua tranh
Confident: Tự tin
Serious: Nghiêm túc.
Creative: Sáng tạo
Dependable: Đáng tin cậy
Enthusias: Hăng hái, nhiệt tình
Extroverted: hướng ngoại
Introverted: Hướng nội
Imaginative: giàu trí tưởng tượng
Observant: Tinh ý
Optimis: Lạc quan
Rational: Có chừng mực, có lý trí
Sincere: Thành thật
Understantding: hiểu biết
Wise: Thông thái uyên bác.
Clever: Khéo léo
Tacful: Lịch thiệp
Faithful: Chung thủy
Gentle: Nhẹ nhàng
Humorous: hài hước
Honest: trung thực
Loyal: Trung thành
Patient: Kiên nhẫn
Open-minded: Khoáng đạt
Talkative: Hoạt ngôn.
 
2. Tính từ chỉ tính cách tiêu cực:
Bad-tempered: Nóng tính
Boring: Buồn chán.
Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
Crazy: Điên khùng
Impolite: Bất lịch sự.
Lazy: Lười biếng
Mean: Keo kiệt.
Shy: Nhút nhát
Stupid: Ngu ngốc
Aggressive: Hung hăng, xông xáo
Pessimis: Bi quan
Reckless: Hấp Tấp
Strict: Nghiêm khắc
Stubborn: Bướng bỉnh (as stubborn as a mule)
Selfish: Ích kỷ
Hot-temper: Nóng tính
Cold: Lạnh l ùng
Mad: điên, khùng
Aggressive: Xấu bụng
Unkind: Xấu bụng, không tốt
Unpleasant: Khó chịu
Cruel: Đ ộc ác
Gruff: Thô lỗ cục cằn
Insolent: Láo xược
Haughty: Kiêu căng
Boast: Khoe khoang

Bình luận (0)
Nguyễn Doãn Thu Phương
6 tháng 7 2018 lúc 10:16

Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.
Out going: Cởi mở.
Polite: Lịch sự.
Quiet: Ít nói
Smart = intelligent: Thông minh.
Sociable: Hòa đồng.
Soft: Dịu dàng
Talented: Tài năng, có tài.
Ambitious: Có nhiều tham vọng
Cautious: Thận trọng.
Competitive: Cạnh tranh, đua tranh
Confident: Tự tin
Serious: Nghiêm túc.
Creative: Sáng tạo
Dependable: Đáng tin cậy
Enthusias: Hăng hái, nhiệt tình
Extroverted: hướng ngoại
Introverted: Hướng nội
Imaginative: giàu trí tưởng tượng
Observant: Tinh ý
Optimis: Lạc quan
Rational: Có chừng mực, có lý trí
Sincere: Thành thật
Understantding: hiểu biết
Wise: Thông thái uyên bác.
Clever: Khéo léo
Tacful: Lịch thiệp
Faithful: Chung thủy
Gentle: Nhẹ nhàng
Humorous: hài hước
Honest: trung thực
Loyal: Trung thành
Patient: Kiên nhẫn
Open-minded: Khoáng đạt
Talkative: Hoạt ngôn.
 
2. Tính từ chỉ tính cách tiêu cực:
Bad-tempered: Nóng tính
Boring: Buồn chán.
Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
Crazy: Điên khùng
Impolite: Bất lịch sự.
Lazy: Lười biếng
Mean: Keo kiệt.
Shy: Nhút nhát
Stupid: Ngu ngốc
Aggressive: Hung hăng, xông xáo
Pessimis: Bi quan
Reckless: Hấp Tấp
Strict: Nghiêm khắc
Stubborn: Bướng bỉnh (as stubborn as a mule)
Selfish: Ích kỷ
Hot-temper: Nóng tính
Cold: Lạnh l ùng
Mad: điên, khùng
Aggressive: Xấu bụng
Unkind: Xấu bụng, không tốt
Unpleasant: Khó chịu
Cruel: Đ ộc ác
Gruff: Thô lỗ cục cằn
Insolent: Láo xược
Haughty: Kiêu căng
Boast: Khoe khoang

Bình luận (0)
Ly
Xem chi tiết
nguyễn hải nam
Xem chi tiết
Nguyễn Kiều Phương
15 tháng 11 2016 lúc 22:02

Kết quả là : 7/11

Bình luận (0)
nguyễn hải nam
15 tháng 11 2016 lúc 22:05

các cậu có thể viết cách tính nhanh được không?

Bình luận (0)
ph@m tLJấn tLJ
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Huy Toàn
13 tháng 2 2022 lúc 18:44

phần mềm nào vậy e?

Bình luận (4)
Kipph
13 tháng 2 2022 lúc 18:45

Bước 1: Để con trỏ tại vị trí viết phân số trong Word, nhấn tổ hợp phím Ctrl + F9 để xuất hiện biểu thức viết phân số. Tuy nhiên, một số dòng laptop phải nhấn thêm phím Fn + F9 thì mới kích hoạt được tính năng của F9, lúc này cần nhấn Ctrl + Fn + F9.

Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F9

Bước 2: Nhập theo biểu thức sau để viết phân số trong Word: EQ" "\F(X,Y)

Trong đó, cần lưu ý cụ thể như sau:

- Có dấu " " tức dấu cách ở sau chữ EQ rồi mới gõ “\” cần hết sức chú ý vì nếu không có dấu cách, việc đánh công thức phân số trong Word sẽ không thể thực hiện được.

- Không phân biệt chữ hoa và chữ thường khi gõ biểu thức trên.

- EQ là viết tắt của Equation: Phương trình, X là tử số, Y là mẫu số, F là viết tắt Fraction: Phân số.

Lưu ý quan trọng nhất là không bao giờ tự gõ các ký tự trong biểu thức trên vì bạn sẽ không thể viết phân số trong Word được.

Nhập biểu thức

Bước 3: Bôi đen biểu thức vừa tạo và nhấn tổ hợp phím Shift + F9 để hoàn tất việc viết phân số trong Word.

Bình luận (5)
Nga Nguyen
13 tháng 2 2022 lúc 19:05

\(\dfrac{5}{6}\) đó

Bình luận (0)
Dương Ngọc Minh Châu
Xem chi tiết
Dương Ngọc Minh Châu
6 tháng 3 2023 lúc 21:23

pls

Bình luận (0)
Vũ Bảo Linh
6 tháng 3 2023 lúc 21:25

4 giờ 40 phút

vì cứ sáu mươi phút bằng 1 giờ nên 4 giờ là 240 phút và thừa 40 phút

Bình luận (0)
Nguyễn khánh vân
6 tháng 3 2023 lúc 21:26

4giờ 20o

Bình luận (0)
Đoàn Đức Nhiên
Xem chi tiết
Hà Phan Hoàng	Phúc
16 tháng 12 2021 lúc 9:29

8056:34=236,(9411764705882352)

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
☠✔AFK✪Kaito Kid✔☠
Xem chi tiết

Bạn ấn vào chữ M nghiêng ở trên cái bảng đó 

Hok_Tốt

Tk nha .

#Thiên_Hy

Bình luận (0)
Đỗ Thị Dung
14 tháng 4 2019 lúc 12:57

bn nhấn vào chữ M nằm ngang ở trong cái bảng đó sẽ thấy

Bình luận (0)
ne my
Xem chi tiết
anime khắc nguyệt
25 tháng 1 2022 lúc 9:26

28.7 

Bình luận (4)
ẩn danh??
25 tháng 1 2022 lúc 9:33
71,752,5
21728,7
  175 
   0 

đây nhé

Bình luận (14)
Trần Thị Khánh Mai
Xem chi tiết
Phạm thị phương thảo
28 tháng 12 2017 lúc 8:25

A={x thuộc N/x=n^2}

Bình luận (0)
công chúa đẹp nhất
28 tháng 12 2017 lúc 8:32
A={1;4;9;16;25;36;49} A=
Bình luận (0)