giải bất phương trình
a,-2x2+3x-7>0
b,3x2-4x+4
Giúp vs ạ
Bài 1 giải các bất phương trình sau
a.x2 - x - 6 = 0
b.2x2 - 7x + 5 < 0
c.3x2 - 9x + 6 ≥ 0
d.2x2 - 5x + 3 < 0
Bài 2 Giải phương trình sau
A.√x2 + x + 5 = √2x2 - 4x + 1
B.√11x2 -14x - 12 = √3x2 + 4x - 7
Bài 2:
a: =>2x^2-4x+1=x^2+x+5
=>x^2-5x-4=0
=>\(x=\dfrac{5\pm\sqrt{41}}{2}\)
b: =>11x^2-14x-12=3x^2+4x-7
=>8x^2-18x-5=0
=>x=5/2 hoặc x=-1/4
Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ:
a ) 2 x 2 − 2 x 2 + 3 x 2 − 2 x + 1 = 0 b ) x + 1 x 2 − 4 ⋅ x + 1 x + 3 = 0
a) 2 x 2 − 2 x 2 + 3 x 2 − 2 x + 1 = 0 ( 1 )
Đặt x 2 – 2 x = t ,
(1) trở thành : 2 t 2 + 3 t + 1 = 0 ( 2 ) .
Giải (2) :
Có a = 2 ; b = 3 ; c = 1
⇒ a – b + c = 0
⇒ (2) có nghiệm t 1 = - 1 ; t 2 = - c / a = - 1 / 2 .
+ Với t = -1 ⇒ x 2 − 2 x = − 1 ⇔ x 2 − 2 x + 1 = 0 ⇔ ( x − 1 ) 2 = 0 ⇔ x = 1
(1) trở thành: t 2 – 4 t + 3 = 0 ( 2 )
Giải (2):
Có a = 1; b = -4; c = 3
⇒ a + b + c = 0
⇒ (2) có nghiệm t 1 = 1 ; t 2 = c / a = 3 .
+ t = 1 ⇒ x + 1/x = 1 ⇔ x 2 + 1 = x ⇔ x 2 – x + 1 = 0
Có a = 1; b = -1; c = 1 ⇒ Δ = ( - 1 ) 2 – 4 . 1 . 1 = - 3 < 0
Phương trình vô nghiệm.
Giải các phương trình:
a ) 3 x 2 − 5 x + 1 x 2 − 4 = 0 b ) 2 x 2 + x − 4 2 − 2 x - 1 2 = 0
a)
3 x 2 − 5 x + 1 x 2 − 4 = 0 ⇔ 3 x 2 − 5 x + 1 = 0
hoặc x 2 – 4 = 0 ( 2 )
+ Giải (1): 3 x 2 – 5 x + 1 = 0
Có a = 3; b = -5; c = 1 ⇒ Δ = ( - 5 ) 2 – 4 . 3 = 13 > 0
Phương trình có hai nghiệm:
+ Giải (2): x 2 – 4 = 0 ⇔ x 2 = 4 ⇔ x = 2 hoặc x = -2.
Vậy phương trình có tập nghiệm
b)
2 x 2 + x − 4 2 − ( 2 x − 1 ) 2 = 0 ⇔ 2 x 2 + x − 4 − 2 x + 1 2 x 2 + x − 4 + 2 x − 1 = 0 ⇔ 2 x 2 − x − 3 2 x 2 + 3 x − 5 = 0 ⇔ 2 x 2 − x − 3 = 0 ( 1 )
hoặc 2 x 2 + 3 x – 5 = 0 ( 2 )
+ Giải (1): 2 x 2 – x – 3 = 0
Có a = 2; b = -1; c = -3 ⇒ a – b + c = 0
⇒ Phương trình có hai nghiệm x = -1 và x = -c/a = 3/2.
+ Giải (2): 2 x 2 + 3 x – 5 = 0
Có a = 2; b = 3; c = -5 ⇒ a + b + c = 0
⇒ Phương trình có hai nghiệm x = 1 và x = c/a = -5/2.
Vậy phương trình có tập nghiệm
Giải các phương trình sau:
a) 3 x + 1 − 2 x + 2 = 4 x + 5 x 2 + 3 x + 2 ;
b) 2 x 2 + x + 6 x 3 − 8 + 2 2 − x = 3 x 2 + 2 x + 4 .
Giải các bất phương trình sau:
a) 3 x − 5 = 2 x + 7 ; b) 2 x 2 − 4 x − 1 = 5 .
Giải các bất phương trình sau:
a) -2x2 + 7x - 10 < 0
b) \(\dfrac{1+x}{1-x}\) ≤ 2
c) \(\dfrac{x}{x-2}-\dfrac{2}{x-3}\) > 1
d) (x2 + 4x + 10)2 - 7(x2 + 4x + 11) + 7 < 0
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai ? Chỉ rõ các hệ số a, b, c của mỗi phương trình ấy:
a ) x 2 − 4 = 0 b ) x 3 + 4 x 2 − 2 = 0 c ) 2 x 2 + 5 x = 0 d ) 4 x − 5 = 0 e ) − 3 x 2 = 0
a) x 2 – 4 = 0: đây là phương trình bậc hai; a = 1; b = 0; c = - 4
b) x 3 + 4 x 2 – 2 = 0 : đây không là phương trình bậc hai
c) 2 x 2 + 5 x = 0 : đây là phương trình bậc hai; a = 2; b = 5; c = - 5
d) 4x – 5 = 0 đây không là phương trình bậc hai
e) - 3 x 2 = 0 đây là phương trình bậc hai; a = -3; b = 0; c = 0
Giải các phương trình sau trên tập số phức:
a) 2x2 + 3x + 4 = 0
b) 3x2 + 2x + 7 = 0
c) 2x4 + 3x2 – 5 = 0
Giúp mình câu:
Hãy giải bất phương trình sau: 2x2 + x - 3 > 0, 3x2 - 4x + 1 > 0
đây bạn nếu bạn ko hiểu thì lên mạng gõ cách lm bất phương trình mũ 2
nhows