cho hệ phương trình\(\hept{\begin{cases}x^3+2y^2-4x+3=0\\x^2+x^2y-2y=0\end{cases}}\)Tính P=\(x^2+y^2\)
Giải hệ phương trình:
1.\(\hept{\begin{cases}x^2+y^2+xy=1\\x^3+y^3=x+3y\end{cases}}\)
2.\(\hept{\begin{cases}x+y=\sqrt{4z-1}\\y+z=\sqrt{4x-1}\\z+x=\sqrt{4y-1}\end{cases}}\)
3.\(\hept{\begin{cases}\left(x+y\right)\left(x^2-y^2\right)=45\\\left(x-y\right)\left(x^2+y^2\right)=85\end{cases}}\)
4.\(\hept{\begin{cases}x^3+2y^2-4y+3=0\\x^2+x^2y^2-2y=0\end{cases}}\)
5. \(\hept{\begin{cases}2x^3+3x^2y=5\\y^3+6xy^2=7\end{cases}}\)
Giải hệ phương trình:
\(1.\hept{\begin{cases}x^2-2x\sqrt{y}+2y=x\\y^2-2y\sqrt{z}+2z=y\\z^2-2z\sqrt{x}+2x=z\end{cases}}\)
\(2.\hept{\begin{cases}2x^3+2z^2+3z+3=0\\2y^3+2x^2+3x+3=0\\2z^3+2y^2+3y+3=0\end{cases}}\)
\(\hept{\begin{cases}x^2-2x\sqrt{y}+2y=x\\y^2-2y\sqrt{z}+2z=y\\z^2-2z\sqrt{x}+2x=z\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow x^2-2x\sqrt{y}+2y+y^2-2y\sqrt{z}+2z+z^2-2z\sqrt{x}+2x=x+y+z\)
\(\Leftrightarrow\left(x-\sqrt{y}\right)^2+\left(y-\sqrt{z}\right)^2+\left(z-\sqrt{x}\right)^2=0\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x-\sqrt{y}=0\\y-\sqrt{z}=0\\z-\sqrt{x}=0\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=\sqrt{y}\\y=\sqrt{z}\\z=\sqrt{x}\end{cases}}}\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=y=z=0\\x=y=z=1\end{cases}}\)
Giải hệ phương trình : \(\hept{\begin{cases}x^4+y^2-4x^2-6y+9=0\\x^2y+x^2+2y-22=0\end{cases}}\).
\(\hept{\begin{cases}x^4+y^2-4x^2-6y+9=0\\x^2y+x^2+2y-22=0\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}\left(x^2-2\right)^2+\left(y-3\right)^2=4\\\left(y-3\right)\left(x^2-2\right)+4\left(x^2-2\right)+4\left(y-3\right)=8\end{cases}}\)
Đặt \(\hept{\begin{cases}x^2-2=a\\y-3=b\end{cases}}\) thì ta có
\(\hept{\begin{cases}a^2+b^2=4\\ab+4\left(a+b\right)=8\end{cases}}\)
Tới đây thì quá đơn giản rồi nhé.
giải hệ phương trình\(\hept{\begin{cases}x^3+2y^2-4y+3=0\\x^2+x^2y^2-2y=0\end{cases}}\)
\(\hept{\begin{cases}x^3+2y^2-4y+3=0\\x^2+x^2y^2-2y=0\end{cases}}\)
\(x^3+2y^2-4y+3=0\Leftrightarrow x^2+2\left(y^2-2+1\right)+1=0\Leftrightarrow\left(y-1\right)^2=\frac{-1-x^3}{2}\)
\(\Rightarrow\frac{-1-x^3}{2}\ge0\Leftrightarrow x\ge-1\)
Để có nghiệm thì \(\Delta_y=4-4x^4\ge0\Leftrightarrow-1\le x\le1\)
Kết hợp với trên, ta có: x = -1, thế vào PT ban đầu, tính được y = 1
Vậy hệ của nghiệm là: \(\left(x,y\right)=\left(-1;1\right)\)
Trong OLM,số người học lớp 9 chơi phần mềm này rất ít!!Anh có thể vào Học24h để hỏi,ở đó còn có rất nhiều thầy cô giáo sẽ giúp anh!!
anh nham roi co the bon em se giup ah ma...
em ko cao sieu nhung van giup dc phan nho nho
Gỉai hệ phương trình\(\hept{\begin{cases}x^2y^{2018}-2x+y^2=0\\2x^2-4x+3+y^{2019}=0\end{cases}}\)
Cho hệ phương trình \(\hept{\begin{cases}x^3+2y^2-4y+3=0\\x^2+x^2y^2-2y=0\end{cases}}\)
Chứng minh \(x^2+y^2=2\)
Giải hệ phương trình: \(\hept{\begin{cases}x^3-\left(2y^4+2y^3-3x^2y\right)\sqrt{2y-1}=0\\\sqrt[3]{5-x}-2y^3=2y^2+\sqrt{5x-4}-4x-3\end{cases}}\)
Hãy ôn lại phần:Pương chình dạng tích - Toán lớp 8 - sách giáo khoa
giải hệ phương trình:\(\hept{\begin{cases}2x^2+4x+y^3+3=0\\x^2y^3+y=2x\end{cases}}\)
Ta có: \(\hept{\begin{cases}2x^2+4x+y^3+3=0\left(1\right)\\x^2y^3+y=2x\left(2\right)\end{cases}}\)
Thay (2) vào (1) ta có:
\(2x^2+2.2x+y^3+3=0\)
\(\Leftrightarrow2x^2+2x^2y^3+2y+y^3+3=0\)
\(\Leftrightarrow2x^2\left(y^3+1\right)+\left(2y+2\right)+\left(y^3+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow...\)
\(\Leftrightarrow\left(y+1\right)\left(2x^2y^2-2x^2y+2x^2+y^2-y+3\right)=0\)
Dễ chứng minh \(\left(2x^2y^2-2x^2y+2x^2+y^2-y+3\right)>0\)
\(\Rightarrow y+1=0\)
\(\Rightarrow y=-1\)
Thay vào có x=-1
Gỉai hệ phương trình \(\hept{\begin{cases}x^2y^{2018}-2x+y^2=0\\2x^2-4x+3+y^{2019}=0\end{cases}}\)