tìm 3 từ láy chỉ hình dáng hoặc tính tình của con người bắt đầu bằng tiếng có thanh hỏi
tìm 3 từ láy chỉ hình dáng hoặc tính tình của con người bắt đầu bằng tiếng có thanh ngã
Còm cõi,khập khiễng, chập chững,Dễ dãi
Mik chỉ tìm được có 2 từ thôi : NHũn nhặn , hững hờ ( tính tình của con người )
cho mk nha mấy bạn ~!!!
Nhũn nhặn,lễ chễ,dễ dàng
Viết 3 từ láy chỉ hình dáng hoặc tính tình của con người :
a) Bắt đầu bằng tiếng có thanh hỏi ?
b) Bắt đầu bằng tiếng có thanh ngã ?
tui là bạn của titaniclam
chị làm cho mi còn chi ko đọc à hử
Chị làm cho mi lúc mi hỏi rồi mà ko đọc à đọc lại mà xem
e là bạn của titaniclam mà chị,bạn của lâm đó em có biết gì đâu?
viết tiếp 3 từ láy chỉ hình dáng hoặc tính tình của con người
bắt đầu bằng tiếng có thanh hỏi
a) - Tìm 3 trường hợp chỉ viết với l không viết với n.
b) - Tìm 3 từ láy bắt đầu bằng tiếng có thanh hỏi
c)- Tìm 3 từ láy bắt đầu bằng tiếng có thanh ngã
a) - Tìm 3 trường hợp chỉ viết với l không viết với n.
* Đó là: là, lạch, lãi, lỏng, lệch, luồn, luồng, lườn, lửng, lững, lòe, lõa v.v...
- Tìm 3 trường hợp chỉ viết với n không viết với l.
* Đó là những từ: Này, nãy, nện, nín, niết, nơm, nấng, nắn, nệm, nến, nước, nượp, niễng, nằm...
b) - Tìm 3 từ láy bắt đầu bằng tiếng có thanh hỏi: * Đó là những từ: Lủng củng, đủng đỉnh, bủn rủn, lải nhải, lảng vảng, lẩm cẩm, luẩn quẩn, tẩn mẩn, rủ ri, thủng thẳng...
- Tìm 3 từ láy bắt đầu bằng tiếng có thanh ngã: * Đó là những từ: Bỡ ngỡ, bẽn lẽn, lễ mễ, lỗ chỗ, nhã nhặn, vẽ vời, cãi cọ, dễ dàng, giãy giụa, gỡ gạc, lẫm chẫm, khẽ khàng, lõa xõa v.v...
Viết 6 từ láy chỉ tính tình con người hoặc hình dáng
- 6 từ láy chỉ tính tình con người là: đảm đang, chăm chỉ, cần mẫn, nết na, thật thà, thành thật.
- 6 từ láy chỉ hình dáng con người là: vạm vỡ, mập mạp, gầy gò, mảnh khảnh, dong dỏng, mũm mĩm.
Tìm từ:
+Chỉ tên các sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất.
+Chỉ tên các loài cá bắt đầu bằng phụ âm ''ch'' hoặc bắt đầu bằng phụ âm ''tr''.
+Tìm các từ phức chỉ hoạt động, trạng thái chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã.
Tìm từ :
- Chỉ tên sự vật : Đồng hồ, xe đạp, cái quạt, căn nhà, hộp bút, ......
- Chỉ hoạt động : Đi, đứng, ngồi, đạp, leo, ........
- Chỉ đặc điểm, tính chất : Cứng, mềm, dẻo, dai, ......
- Chỉ tên loài cá bắt đầu bằng phụ âm ch hoặc tr : Cá chuối, cá trê, cá chình, cá chuồn, cá trắm, cá trôi,......
- Từ phức chỉ hoạt động, trạng thái chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã : Khỏe, vật vả, cãi nhau, bỉ ổi, ngã, gãy , rửa, ..........
hok tốt nha
a) Tìm và viết vào chỗ trống 3 trường hợp :
– Chỉ viết với l không viết với n. M : làm (không có nàm),...............
– Chỉ viết với n không viết với l. M : này (không có lày),................
b) Viết ba từ láy :
– Bắt đầu bằng tiếng có thanh hỏi. M : nghỉ ngơi................
– Bắt đầu bằng tiếng có thanh ngã. M : nghĩ ngợi,..........
a) – Chỉ viết với l không viết với n. M : làm (không có nàm), lặp, loài, lươn, là, lãi, lim, luôn, loạt, lợi, lí, lẽ, lẫn, lựu, loạn.
– Chỉ viết với n không viết với l. M : này (không có lày), này, nằm, nẫng, nĩa.
b) – Bắt đầu bằng tiếng có thanh hỏi. M : nghỉ ngơi, lảng bảng, bảnh bao, bổi hổi, gửi gắm, lảnh lót, lẩm nhẩm, rủ rê, tủm tỉm
– Bắt đầu bằng tiếng có thanh ngã. M : nghĩ ngợi, ỡm ờ, bẽ bàng, bẽn lẽn, bỡ ngỡ, cãi cọ, chễm chệ
a) chỉ viết với l : lưng,lớp,láy
chỉ viết với n : nấu,nĩa,non
b) bắt đầu với thanh hỏi : bảnh bao,nhỏ nhắn,lẳng lặng
bắt đầu với thanh ngã:ngĩ ngợi,nhẫn nhịn,bờ bãi
Thi tìm nhanh :
a) Những từ bắt đầu bằng ch hoặc tr chỉ các loài cây.
- Những từ bắt đầu bằng ch :
- Những từ bắt đầu bằng tr :
b) Những từ có thanh hỏi hoặc thanh ngã chỉ các đồ dùng.
- Những từ có thanh hỏi :
- Những từ có thanh ngã :
a) Những từ bắt đầu bằng ch hoặc tr chỉ các loài cây.
- Những từ bắt đầu bằng ch : chè, chanh, chuối, chay, chôm chôm, …
- Những từ bắt đầu bằng tr : tre, trúc, trầu, tràm, trò, trâm bầu, trứng cá, trắc,…
b) Những từ có thanh hỏi hoặc thanh ngã chỉ các đồ dùng.
- Những từ có thanh hỏi : tủ, giỏ, chảo, chổi, bàn chải, bình thủy…
- Những từ có thanh ngã : đĩa, đũa, võng, tã, …
a) Tìm những từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng ch.
Em quan sát các đồ vật trong gia đình mình và tìm tên vật bắt đầu bằng ch (tránh nhầm với đồ vật bắt đầu bằng tr).
b) Tìm trong bài tập đọc “Con chó nhà hàng xóm” :
Em đọc lại bài tập đọc và chú ý các tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã.
a)
chổi, bàn chải, chày cối, chén, chảo, chuông…
b)
- 3 tiếng có thanh hỏi : nhảy, mải, phải, của, kể, hỏi, thỉnh thoảng, hiểu, hẳn.
- 3 tiếng có thanh ngã : gỗ, ngã, dẫn, vẫy, sĩ, đã.