Dịch các từ Tiếng Anh sau:
tiger, elephant, monkey, gorilla, peacock, lion, giraffe, panda, crocodile and flamingo.
dịch các từ này ra nha:
Python :
Peacock :
Giraffe :
Crocodile :
Mau lên nhé
trăn
công
hươu cao cổ
cá sấu
theo thứ tự nhé, nhớ k mình
Python : Con trăn
Peacock : Con công
Giraffe : Con hươu cao cổ
Crocodile : Con cá sấu
Python : con trăn.
Peacock : con công.
Giraffe : hươu cao cổ.
Crocodile : con cá sấu.
Đặt câu với từ photo;elephant;flamingo;phone.Các bạn giúp mình nhé
Đặt câu:
I took a photo at Sam Son beach with my friends.
Elephant is big , but ant is very small.
Flamingo usually lives in spring.
What is your phone number?
kb
I have a smart phone .
I have a time play with the elephant
mk nhja@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@
Chúc bạn hok tootys@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@
Choose the word having different stress (0.5 pt)
A.gorilla B. butterfly C. octopus D. elephant
A. panda B. giraffe C. rabbit D. spider
Choose the word having different sound pattern (0.5 pt)
A. English B. Science C. Spanish D. History
A. teacher B. reading C. speaking D. learning
Giúp mình hai bài này!!!
match the pictures with the descriptions
a. elephant b. peacock c. kangaroo d tiger e crocodile
1. They have two long and two short legs : ...........................................
2 . They have stripe sharp teeth :.......................................
3 . They have long trunk and big ears:........................
4 These birds have long and colourful tails :................................
5 . They live in the rivers and animals in the rivers:.....................
1. C
2. D
3. A
4. B
5. E
1. They have two long and two short legs : ...............kangaroo ............................
2 . They have stripe sharp teeth :.......................tiger ................
3 . They have long trunk and big ears:...........elephant .............
4 These birds have long and colourful tails :...........peacock.....................
5 . They live in the rivers and animals in the rivers:.....crocodile................
1. They have two long and two short legs : .............kangaroo ..............................
2 . They have stripe sharp teeth :..............tiger.........................
3 . They have long trunk and big ears:...........elephant.............
4 These birds have long and colourful tails :............peacock....................
5 . They live in the rivers and animals in the rivers:.........crocodile............
Hk tốt :3
(Chơi trò chơi Cận cảnh sinh vật. Làm theo các hướng dẫn. Sau đó nghe và kiểm tra.)
ostrich butterfly frog bear snake bat eagle gorilla panda whale rat crocodile octopus fish elephant rabbit |
Creature close-ups
• How many animals can you name?
• Work in teams.
• Take turns identifying the animals. Use animal names in the box in exercise 4.
Use the Key Phrases.
1. frog (con ếch)
2. elephant (con voi)
3. butterfly (con bướm)
4. snake (con rắn)
5. gorilla (khỉ đột/ đười ươi)
6. eagle (đại bàng)
7. rabbit (con thỏ)
8. whale (cá voi)
9. crocodile (cá sấu)
10. ostrich (đà điều)
11. bat (con dơi)
KT trình độ tiếng anh không? Bạn nào làm đúng hết thì từ KET trở lên, không đúng hết thì từ KET trở xuống.
Fill only one word in each space, the first word available:
A monkey fell from a (1) s. . . . and was saved by a dolphin. The dolphin (2)a. . . . : " Do you live near here?". The monkey, who was often a (3) l . . . ., said:" Do you know Wedbridge?" asked the dolphin
The monkey thought (4) t. . . . Weybridge was a person's name (5) s. . . . he answered that his best. But the Weybridge was a town, the dolphin (6) k . . . . the monkey was the lying. Therefore, he (7) d . . . . and left the monkey to swim to (8) s . . . .
KT trình độ tiếng anh không? Bạn nào làm đúng hết thì từ KET trở lên, không đúng hết thì từ KET trở xuống.
{♡☆~ Khánh Thùy ~ ☆♡} ^_~♡ |
trình độ của bạn chắc tầm flyer
lion on the savannah dịch dùm mình với ạ!mình ko dùng app dịch tiếng anh được!!!!!
Điền từ Tiếng Anh vào chỗ chấm:
... color are the panda?- They are black and wite.
A.What B. How C. When D. Where
TL
ý A
nha bn
HT
I. PRONUNCIATION
B. Choose the word that has a different stress pattern from that of the other words.
6. A. ostrich B. panda C. eagle D. gorilla