Ghép các từ sau với tiếng nam để tạo thành từ có nghĩa:
-nhi, sinh, trang, giới
Tìm các từ:
Em ghép tiếng học, tập với các tiếng khác để tạo thành từ có nghĩa.
- Có tiếng học.
Trả lời: học tập, học giỏi, học nhóm, học sinh, học hành, học hỏi, …
- Có tiếng tập.
Trả lời: tập múa, tập hát, tập thể dục, tập viết, tập vẽ, tập bơi, tập nhảy, …
Ghép thêm 1 tiếng vào tiếng trắng,tiếng đỏ để tạo thành:
-Các từ ghép có nghĩa tổng hợp
-Các từ ghép có nghĩa phân loại
tổng hợp :
màu đỏ , màu trắng
phân loại :
đỏ chót , trắng tinh
vào chỗ khác mà tìm đây là online math chứ ko phải là online vietnamese,hiểu chưa
Trong các tiếng sau, tiếng nào không ghép được với tiếng "công" để tạo thành từ có nghĩa ?
xuất
thành
lao
nông
là từ nông , từ nông công không có nghĩa
xuất công ko có nghĩa còn có thể ghé đc với từ công
Trong các tiếng sau, tiếng nào không ghép được với tiếng "công" để tạo thành từ có nghĩa ?
xuất
thành
lao
nông
Trong các tiếng sau, tiếng nào không ghép được với tiếng "công" để tạo thành từ có nghĩa ?
xuất
thành
lao
nông
Đáp án : nông => Vì công nông hay nông công đều ko có nghĩa
hok tốt# =.=
Tiếng nào sau đây có thể ghép với tiếng "đồng" để tạo thành từ có nghĩa là "người cùng chung nòi giống"?
Trong các tiếng sau, tiếng nào không ghép được với tiếng "công" để tạo thành từ có nghĩa ?
a.xuất
b.thành
c.lao
d.nông
Ghép tiếng bảo (có nghĩa "giữ, chịu trách nhiệm") với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó (có thể sử dụng Từ điển tiếng Việt)):
đảm, hiểm, quản, tàng, toàn, tồn, trợ, vệ
1) bảo đảm: Cam đoan chịu trách nhiệm về một việc gì đó.
2) bảo hiểm: Giữ, phòng để khỏi xảy ra tai nạn nguy hiểm.
3) bảo quản: Giữ gìn, trông nom để khỏi hư hỏng, hao hụt.
4) bảo tàng: Sưu tầm, lưu giữ, bảo quản những hiện vật có giá trị lịch sử, văn hóa, văn minh.
5) bảo toàn: Giữ nguyên vẹn như vốn có, không để mất mát, hư hỏng trong quá trình vận hành.
6) bảo tồn: Giữ nguyên hiện trạng, không để mất đi.
7) bảo trợ: Trợ giúp, đỡ đầu.
8) bảo vệ: Giữ gìn chống sự xâm phạm để khỏi bị hư hỏng, mất mát.
Tiếng nào sau đây có thể ghép với tiếng "đồng" để tạo thành từ có nghĩa là "người cùng chung nòi giống"?
hương
chí
bạc
bào
Tiếng nào sau đây có thể ghép với tiếng "đồng" để tạo thành từ có nghĩa là "người cùng chung nòi giống"?
hương
chí
bạc
bào
5. Tạo ra từ ghép từ các tiếng sau. Cho biết nghĩa của từ ghép mới tạo có khác gì với nghĩa của tiếng gốc? (2đ)
a. Ngựa
b. Sắt
c. Thi