Tìm 30 từ chỉ nghề nghiệp trong tiếng anh
em hãy viết từ chỉ nghề nghiệp ( bằng tiếng anh )
Từ vựng | Nghĩa | |
1 | Accountant | Kế toán |
2 | Actor | Nam diễn viên |
3 | Actress | Nữ diễn viên |
4 | Architect | Kiến trúc sư |
5 | Artist | Họa sĩ |
6 | Assembler | Công nhân lắp ráp |
7 | Astronomer | Nhà thiên văn học |
8 | Author | Nhà văn |
9 | Babysister | Người giữ trẻ hộ |
10 | Baker | Thợ làm bánh mì |
11 | Barber | Thợ hớt tóc |
cho 5 từ tiếng anh chỉ nghề nghiệp
doctor : bác sĩ
engineer: kỹ sư
teacher: giáo viên
nurse: y tá
policeman/policewoman: anh cảnh sát/chị cảnh sát
doctor: bác sĩ
dentist: nha sĩ
cashier: thu ngân
builder: thợ xây dựng
teacher: giáo viên
Cho bạn 90 từ luôn:
AccountantKế toán
ActorNam diễn viên
ActressNữ diễn viên
ArchitectKiến trúc sư
ArtistHọa sĩ
AssemblerCông nhân lắp ráp
AstronomerNhà thiên văn học
AuthorNhà văn
BabysisterNgười giữ trẻ hộ
BakerThợ làm bánh mì
BarberThợ hớt tóc
BartenderNgười pha rượu
BricklayerThợ nề/ thợ hồ
Business manNam doanh nhân
Business womanNữ doanh nhân
Bus driverTài xế xe bus
ButcherNgười bán thịt
CarpenterThợ mộc
CashierNhân viên thu ngân
Chef/ CookĐầu bếp
Child day-care workerGiáo viên nuôi dạy trẻ
CleanerNgười dọn dẹp 1 khu vực hay một nơi ( như ở văn phòng)
Computer software engineerKĩ sư phần mềm máy tính
Construction workerCông nhân xây dựng
Custodian/ JanitorNgười quét dọn
Customer service representativeNgười đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng
Data entry clerkNhân viên nhập liệu
Delivery personNhân viên giao hàng
DentistNha sĩ
DesignerNhà thiết kế
DockworkerCông nhân bốc xếp ở cảng
DoctorBác sĩ
Dustman/ Refuse collectorNgười thu rác
ElectricianThợ điện
EngineerKĩ sư
Factory workerCông nhân nhà máy
FarmerNông dân
Fireman/ Fire fighterLính cứu hỏa
FishermanNgư dân
FishmongerNgười bán cá
Flight AttendantTiếp viên hàng không
FloristNgười trồng hoa
Food-service workerNhân viên phục vụ thức ăn
ForemanQuản đốc, đốc công
Gardener/ LandscaperNgười làm vườn
Garment workerCông nhân may
HairdresserThợ uốn tóc
Hair StylistNhà tạo mẫu tóc
Health-care aide/ attendantHộ lý
HomemakerNgười giúp việc nhà
HousekeeperNhân viên dọn phòng khách sạn
JanitorQuản gia
Journalist/ ReporterPhóng viên
JudgeThẩm phán
LawyerLuật sư
LecturerGiảng viên đại học
LibrarianThủ thư
LifeguardNhân viên cứu hộ
Machine operatorNgười vận hành máy móc
MaidNgười giúp việc
Mail carrier/ letter carrierNhân viên đưa thư
ManagerQuản lý
ManicuristThợ làm móng tay
MechanicThợ máy, thợ cơ khí
Medical assistant/ Physician assistantPhụ tá bác sĩ
Messenger/ CourierNhân viên chuyển phát văn kiện hoặc bưu phẩm
MinerThợ mỏ
ModelNgười mẫu
MoverNhân viên dọn nhà/ văn phòng
MusicianNhạc sĩ
NewsreaderPhát thanh viên
NurseY tá
OpticianChuyên gia nhãn khoa
PainterThợ sơn
PharmacistDược sĩ
PhotographerThợ chụp ảnh
PillotPhi công
PlumberThợ sửa ống nước
PoliticianChính trị gia
Policeman/ PolicewomanNam/ nữ cảnh sát
Postal workerNhân viên bưu điện
PostmanNgười đưa thư
Real estate agentNhân viên môi giới bất động sản
ReceptionistNhân viên tiếp tân
RepairpersonThợ sửa chữa
SalepersonNhân viên bán hàng
Sanitation worker/ Trash collectorNhân viên vệ sinh
ScientistNhà khoa học
SecretaryThư kí
Security guardNhân viên bảo vệ
Shop assistantNhân viên bán hàng
SoldierQuân nhân
Stock clerkThủ kho
Store owner/ ShopkeeperChủ cửa hiệu
SupervisorNgười giám sát/ giám thị
TailorThợ may
Taxi driverTài xế taxi
TeacherGiáo viên
TechnicianKỹ thuật viên
TelemarketerNhân viên tiếp thị qua điện thoại
Translator/ InterpreterThông dịch viên
Traffic wardenNhân viên kiểm soát việc đỗ xe
Travel agentNhân viên du lịch
Veterinary doctor/ Vet/ VeterinarinBác sĩ thú y
Waiter/ WaitressNam/ nữ phục vụ bàn
WelderThợ hàn
Window cleanerNhân viên vệ sinh cửa kính (cửa sổ)
tìm những từ về nghề nghiệp bằng tiếng anh ( những nghề nghiệp mà chúng ta thường xuyên gặp)
Accountant: Kế toán
2. Actor: Nam diễn viên
3. Actress: Nữ diễn viên
4. Architect: Kiến trúc sư
5. Artist: Họa sĩ
6. Assembler: Công nhân lắp ráp
7. Astronomer: Nhà thiên văn học
8. Author: Nhà văn
9. Babysister: Người giữ trẻ hộ1
0. Baker: Thợ làm bánh mì
11. Barber: Thợ hớt tóc
12. Bartender: Người pha rượu
13. Bricklayer: Thợ nề/ thợ hồ
14. Businessman: doanh nhân
15. Bus driver: Tài xế xe buýt
16. Butcher: Người bán thịt
17. Carpenter Thợ mộc
18. Cashier: Nhân viên thu ngân
19. Chef/ Cook: Đầu bếp
20. Delivery person Nhân viên giao hàng
21. Cleaner: Người dọn dẹp 1 khu vực hay một nơi (như ở văn phòng)
22. Computer software engineer: Kĩ sư phần mềm máy tính
teacher
doctor
nurse
farmer
journalist
student
housewife
driver
dressmaker
worker
Tìm những từ chỉ nghề nghiệp có tiếng sĩ
Những từ chỉ nghề nghiệp có tiếng sĩ : Bác sĩ, họa sĩ, nhạc sĩ, dược sĩ, ca sĩ........
ngệ sĩ,ca sĩ,họa sĩ,dược sĩ,nhạc sĩ,nha sĩ,bác sĩ,thạc sĩ,...................
Hãy viết về nghề nghiệp của mình trong tương lai bằng Tiếng Anh
(60 - 80 từ)
i'd like to be an english teacher.
My dream job in the future is to be a fashion designer. I am passionate about fashion and I think that I can create and bring beauty to people. Fashion shows, fashion shows, designer info, … are my favorite channels. At home, I regularly watch these programs on TV. I wish I could design clothes to show on TV like that. For this job, the skills I have to have are communication, creativity, work under pressure. I will try to learn and improve my skills in the future. I hope I will soon achieve my goals in the future.
dịch:
Công việc mơ ước của tôi trong tương lai là trở thành một nhà thiết kế thời trang. Tôi đam mê thời trang và tôi nghĩ rằng mình có thể sáng tạo và mang lại vẻ đẹp cho mọi người. Fashion show, fashion show, designer info,… là những kênh yêu thích của tôi. Ở nhà, tôi thường xuyên xem các chương trình này trên TV. Tôi ước tôi có thể thiết kế quần áo để chiếu trên TV như vậy. Đối với công việc này, những kỹ năng tôi phải có là giao tiếp, sáng tạo, làm việc dưới áp lực. Tôi sẽ cố gắng học hỏi và nâng cao kỹ năng của mình trong tương lai. Tôi hy vọng mình sẽ sớm đạt được những mục tiêu của mình trong tương lai.Viết các từ tiếng anh về nghề nghiệp , các dụng cụ trong gia đình ( mỗi cái 20 từ )
GIÚP MK VS CÁC BỰN@@@ -.-.
/ˈɡrændˌmʌðər/
bà nội, bà ngoại
2. grandfather/ˈɡrændˌfɑːðər/
ông nội, ông ngoại
3. mother/ˈmʌðər/
mẹ
4. father/ˈfɑːðər/
cha
5. uncle/ˈʌŋkl/
cậu, chú, bác
6. aunt/ɑːnt/
cô, dì, thím, mợ
7. sister/ˈsɪstər/
chị em gái
8. brother/ˈbrʌðər/
anh em trai
9. cousin/ˈkʌzən/
anh chị em họ
10. brother-in-law/ˈbrʌðərɪnlɔː/
anh rể, em rể
11. niece/niːs/
cháu gái (con của anh chị em)
12. nephew/ˈnefjuː/
cháu trai (con của anh chị em)
doctor/ˈdɒktər/
bác sĩ
dentist/ˈdentɪst/
nha sĩ
cashier/kæʃˈɪər/
thu ngân
builder/ˈbɪldər/
thợ xây dựng
reporter/rɪˈpɔːtər/
phóng viên
tailor/ˈteɪlər/
thợ may
teacher/ˈtiːtʃər/
giáo viên
cook/kʊk/
đầu bếp
magician/məˈdʒɪʃən/
ảo thuật gia
baker/ˈbeɪkər/
thợ làm bánh
singer/ˈsɪŋər/
ca sĩ
artist/ˈɑːtɪst/
họa sĩ
waiter/ˈweɪtər/
bồi bàn
carpenter/ˈkɑːpəntər/
thợ mộc
actor/ˈæktər/
diễn viên
nurse/nɜːs/
y tá
secretary/ˈsekrətəri/
thư kí
gardener/ˈɡɑːdənər/
người làm vườn
vet/vet/
bác sĩ thú y
businessman/ˈbɪznɪsmæn/
doanh nhân
policeman/pəˈliːs.mən/
cảnh sát
painter/ˈpeɪntər/
thợ sơn nhà
hairdresser/ˈheəˌdresər/
thợ cắt tóc
dancer/ˈdænsər/
vũ công
farmer/ˈfɑːmər/
nông dân
1,police, fishermen, soldiers, teachers, engineers, students, architects, gardeners, workers, farmers, blacksmiths, laborers, barbers, astronomers, painters, , cooks, actors, bakers, bricklayers, butchers.
2,dishwasher,fridge,fan,bin,computer,picture,sink,washingmachine,dryer,shower,tub,bed,clock,chair,bookself,wardrobe,pillow,blanket,vase,
sofa
Từ nào không hiểu vao website sau:https://www.google.com.vn/search?q=gg+d%E1%BB%8Bch&oq=gg&aqs=chrome.0.69i59j69i57j69i60l3j0.1146j0j7&sourceid=chrome&ie=UTF-8
Nghề nghiệp:
1) Doctor
2) Navy
3) Singer
4) Police
5) Worker
6) Chef
7) Teacher
8) Artist
9) Engineer
10) Driver
11) Scientist
12) Musician
13) Photographer
14) Farmer
15) Pilot
16) Reporter
17) Electrician
18) Diver
19) Tailor
20) Athlete
Gia đình:
1) Grandfather
2) Grandmother
3) Father
4) Mother
5) Brother
6) Sister
7) Baby
8) Uncle
9) Aunt
10) Yard
11) Garden
12) Living room
13) Bathroom
14) Dining room
15) Bedroom
16) Bancony
...
hãy viết 200 từ tiếng anh về nghề nghiệp
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | Accountant | Kế toán |
2 | Actor | Nam diễn viên |
3 | Actress | Nữ diễn viên |
4 | Architect | Kiến trúc sư |
5 | Artist | Họa sĩ |
6 | Assembler | Công nhân lắp ráp |
7 | Astronomer | Nhà thiên văn học |
8 | Author | Nhà văn |
9 | Babysister | Người giữ trẻ hộ |
10 | Baker | Thợ làm bánh mì |
11 | Barber | Thợ hớt tóc |
12 | Bartender | Người pha rượu |
13 | Bricklayer | Thợ nề/ thợ hồ |
14 | Business man | Nam doanh nhân |
15 | Business woman | Nữ doanh nhân |
16 | Bus driver | Tài xế xe bus |
17 | Butcher | Người bán thịt |
18 | Carpenter | Thợ mộc |
19 | Cashier | Nhân viên thu ngân |
20 | Chef/ Cook | Đầu bếp |
21 | Child day-care worker | Giáo viên nuôi dạy trẻ |
22 | Cleaner | Người dọn dẹp 1 khu vực hay một nơi ( như ở văn phòng) |
23 | Computer software engineer | Kĩ sư phần mềm máy tính |
24 | Construction worker | Công nhân xây dựng |
25 | Custodian/ Janitor | Người quét dọn |
26 | Customer service representative | Người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng |
27 | Data entry clerk | Nhân viên nhập liệu |
28 | Delivery person | Nhân viên giao hàng |
29 | Dentist | Nha sĩ |
30 | Designer | Nhà thiết kế |
31 | Dockworker | Công nhân bốc xếp ở cảng |
32 | Doctor | Bác sĩ |
33 | Dustman/ Refuse collector | Người thu rác |
34 | Electrician | Thợ điện |
35 | Engineer | Kĩ sư |
36 | Factory worker | Công nhân nhà máy |
37 | Farmer | Nông dân |
38 | Fireman/ Fire fighter | Lính cứu hỏa |
39 | Fisherman | Ngư dân |
40 | Fishmonger | Người bán cá |
41 | Flight Attendant | Tiếp viên hàng không |
42 | Florist | Người trồng hoa |
43 | Food-service worker | Nhân viên phục vụ thức ăn |
44 | Foreman | Quản đốc, đốc công |
45 | Gardener/ Landscaper | Người làm vườn |
46 | Garment worker | Công nhân may |
47 | Hairdresser | Thợ uốn tóc |
48 | Hair Stylist | Nhà tạo mẫu tóc |
49 | Health-care aide/ attendant | Hộ lý |
50 | Homemaker | Người giúp việc nhà |
51 | Housekeeper | Nhân viên dọn phòng khách sạn |
52 | Janitor | Quản gia |
53 | Journalist/ Reporter | Phóng viên |
54 | Judge | Thẩm phán |
55 | Lawyer | Luật sư |
56 | Lecturer | Giảng viên đại học |
57 | Librarian | Thủ thư |
58 | Lifeguard | Nhân viên cứu hộ |
59 | Machine operator | Người vận hành máy móc |
60 | Maid | Người giúp việc |
61 | Mail carrier/ letter carrier | Nhân viên đưa thư |
62 | Manager | Quản lý |
63 | Manicurist | Thợ làm móng tay |
64 | Mechanic | Thợ máy, thợ cơ khí |
65 | Medical assistant/ Physician assistant | Phụ tá bác sĩ |
66 | Messenger/ Courier | Nhân viên chuyển phát văn kiện hoặc bưu phẩm |
67 | Miner | Thợ mỏ |
68 | Model | Người mẫu |
69 | Mover | Nhân viên dọn nhà/ văn phòng |
70 | Musician | Nhạc sĩ |
71 | Newsreader | Phát thanh viên |
72 | Nurse | Y tá |
73 | Opian | Chuyên gia nhãn khoa |
74 | Painter | Thợ sơn |
75 | Pharmacist | Dược sĩ |
76 | Photographer | Thợ chụp ảnh |
77 | Pillot | Phi công |
78 | Plumber | Thợ sửa ống nước |
79 | Poliian | Chính trị gia |
80 | Policeman/ Policewoman | Nam/ nữ cảnh sát |
81 | Postal worker | Nhân viên bưu điện |
82 | Postman | Người đưa thư |
83 | Real estate agent | Nhân viên môi giới bất động sản |
84 | Receptionist | Nhân viên tiếp tân |
85 | Repairperson | Thợ sửa chữa |
86 | Saleperson | Nhân viên bán hàng |
87 | Sanitation worker/ Trash collector | Nhân viên vệ sinh |
88 | Scientist | Nhà khoa học |
89 | Secretary | Thư kí |
90 | Security guard | Nhân viên bảo vệ |
91 | Shop assistant | Nhân viên bán hàng |
92 | Soldier | Quân nhân |
93 | Stock clerk | Thủ kho |
94 | Store owner/ Shopkeeper | Chủ cửa hiệu |
95 | Supervisor | Người giám sát/ giám thị |
96 | Tailor | Thợ may |
97 | Taxi driver | Tài xế taxi |
98 | Teacher | Giáo viên |
99 | Technician | Kỹ thuật viên |
100 | Telemarketer | Nhân viên tiếp thị qua điện thoại |
101 | Translator/ Interpreter | Thông dịch viên |
102 | Traffic warden | Nhân viên kiểm soát việc đỗ xe |
103 | Travel agent | Nhân viên du lịch |
104 | Veterinary doctor/ Vet/ Veterinarin | Bác sĩ thú y |
105 | Waiter/ Waitress | Nam/ nữ phục vụ bàn |
106 | Welder | Thợ hàn |
107 | Window cleaner | Nhân viên vệ sinh cửa kính (cửa sổ) |
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | Accountant | Kế toán |
2 | Actor | Nam diễn viên |
3 | Actress | Nữ diễn viên |
4 | Architect | Kiến trúc sư |
5 | Artist | Họa sĩ |
6 | Assembler | Công nhân lắp ráp |
7 | Astronomer | Nhà thiên văn học |
8 | Author | Nhà văn |
9 | Babysister | Người giữ trẻ hộ |
10 | Baker | Thợ làm bánh mì |
11 | Barber | Thợ hớt tóc |
12 | Bartender | Người pha rượu |
13 | Bricklayer | Thợ nề/ thợ hồ |
14 | Business man | Nam doanh nhân |
15 | Business woman | Nữ doanh nhân |
16 | Bus driver | Tài xế xe bus |
17 | Butcher | Người bán thịt |
18 | Carpenter | Thợ mộc |
19 | Cashier | Nhân viên thu ngân |
20 | Chef/ Cook | Đầu bếp |
21 | Child day-care worker | Giáo viên nuôi dạy trẻ |
22 | Cleaner | Người dọn dẹp 1 khu vực hay một nơi ( như ở văn phòng) |
23 | Computer software engineer | Kĩ sư phần mềm máy tính |
24 | Construction worker | Công nhân xây dựng |
25 | Custodian/ Janitor | Người quét dọn |
26 | Customer service representative | Người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng |
27 | Data entry clerk | Nhân viên nhập liệu |
28 | Delivery person | Nhân viên giao hàng |
29 | Dentist | Nha sĩ |
30 | Designer | Nhà thiết kế |
31 | Dockworker | Công nhân bốc xếp ở cảng |
32 | Doctor | Bác sĩ |
33 | Dustman/ Refuse collector | Người thu rác |
34 | Electrician | Thợ điện |
35 | Engineer | Kĩ sư |
36 | Factory worker | Công nhân nhà máy |
37 | Farmer | Nông dân |
38 | Fireman/ Fire fighter | Lính cứu hỏa |
39 | Fisherman | Ngư dân |
40 | Fishmonger | Người bán cá |
41 | Flight Attendant | Tiếp viên hàng không |
42 | Florist | Người trồng hoa |
43 | Food-service worker | Nhân viên phục vụ thức ăn |
44 | Foreman | Quản đốc, đốc công |
45 | Gardener/ Landscaper | Người làm vườn |
46 | Garment worker | Công nhân may |
47 | Hairdresser | Thợ uốn tóc |
48 | Hair Stylist | Nhà tạo mẫu tóc |
49 | Health-care aide/ attendant | Hộ lý |
50 | Homemaker | Người giúp việc nhà |
51 | Housekeeper | Nhân viên dọn phòng khách sạn |
52 | Janitor | Quản gia |
53 | Journalist/ Reporter | Phóng viên |
54 | Judge | Thẩm phán |
55 | Lawyer | Luật sư |
56 | Lecturer | Giảng viên đại học |
57 | Librarian | Thủ thư |
58 | Lifeguard | Nhân viên cứu hộ |
59 | Machine operator | Người vận hành máy móc |
60 | Maid | Người giúp việc |
61 | Mail carrier/ letter carrier | Nhân viên đưa thư |
62 | Manager | Quản lý |
63 | Manicurist | Thợ làm móng tay |
64 | Mechanic | Thợ máy, thợ cơ khí |
65 | Medical assistant/ Physician assistant | Phụ tá bác sĩ |
66 | Messenger/ Courier | Nhân viên chuyển phát văn kiện hoặc bưu phẩm |
67 | Miner | Thợ mỏ |
68 | Model | Người mẫu |
69 | Mover | Nhân viên dọn nhà/ văn phòng |
70 | Musician | Nhạc sĩ |
71 | Newsreader | Phát thanh viên |
72 | Nurse | Y tá |
73 | Opian | Chuyên gia nhãn khoa |
74 | Painter | Thợ sơn |
75 | Pharmacist | Dược sĩ |
76 | Photographer | Thợ chụp ảnh |
77 | Pillot | Phi công |
78 | Plumber | Thợ sửa ống nước |
79 | Poliian | Chính trị gia |
80 | Policeman/ Policewoman | Nam/ nữ cảnh sát |
81 | Postal worker | Nhân viên bưu điện |
82 | Postman | Người đưa thư |
83 | Real estate agent | Nhân viên môi giới bất động sản |
84 | Receptionist | Nhân viên tiếp tân |
85 | Repairperson | Thợ sửa chữa |
86 | Saleperson | Nhân viên bán hàng |
87 | Sanitation worker/ Trash collector | Nhân viên vệ sinh |
88 | Scientist | Nhà khoa học |
89 | Secretary | Thư kí |
90 | Security guard | Nhân viên bảo vệ |
91 | Shop assistant | Nhân viên bán hàng |
92 | Soldier | Quân nhân |
93 | Stock clerk | Thủ kho |
94 | Store owner/ Shopkeeper | Chủ cửa hiệu |
95 | Supervisor | Người giám sát/ giám thị |
96 | Tailor | Thợ may |
97 | Taxi driver | Tài xế taxi |
98 | Teacher | Giáo viên |
99 | Technician | Kỹ thuật viên |
100 | Telemarketer | Nhân viên tiếp thị qua điện thoại |
101 | Translator/ Interpreter | Thông dịch viên |
102 | Traffic warden | Nhân viên kiểm soát việc đỗ xe |
103 | Travel agent | Nhân viên du lịch |
104 | Veterinary doctor/ Vet/ Veterinarin | Bác sĩ thú y |
105 | Waiter/ Waitress | Nam/ nữ phục vụ bàn |
106 | Welder | Thợ hàn |
107 | Window cleaner | Nhân viên vệ sinh cửa kính (cửa sổ) |
mình chỉ biết 107 từ thôi
hãy viết 50 từ về nghề nghiệp bằng tiếng anh
Accountant | Kế toán | |
2 | Actor | Nam diễn viên |
3 | Actress | Nữ diễn viên |
4 | Architect | Kiến trúc sư |
5 | Artist | Họa sĩ |
6 | Assembler | Công nhân lắp ráp |
7 | Astronomer | Nhà thiên văn học |
8 | Author | Nhà văn |
9 | Babysister | Người giữ trẻ hộ |
10 | Baker | Thợ làm bánh mì |
11 | Barber | Thợ hớt tóc |
12 | Bartender | Người pha rượu |
13 | Bricklayer | Thợ nề/ thợ hồ |
14 | Business man | Nam doanh nhân |
15 | Business woman | Nữ doanh nhân |
16 | Bus driver | Tài xế xe bus |
17 | Butcher | Người bán thịt |
18 | Carpenter | Thợ mộc |
19 | Cashier | Nhân viên thu ngân |
20 | Chef/ Cook | Đầu bếp |
21 | Child day-care worker | Giáo viên nuôi dạy trẻ |
22 | Cleaner | Người dọn dẹp 1 khu vực hay một nơi ( như ở văn phòng) |
23 | Computer software engineer | Kĩ sư phần mềm máy tính |
24 | Construction worker | Công nhân xây dựng |
25 | Custodian/ Janitor | Người quét dọn |
26 | Customer service representative | Người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng |
27 | Data entry clerk | Nhân viên nhập liệu |
28 | Delivery person | Nhân viên giao hàng |
29 | Dentist | Nha sĩ |
30 | Designer | Nhà thiết kế |
31 | Dockworker | Công nhân bốc xếp ở cảng |
32 | Doctor | Bác sĩ |
33 | Dustman/ Refuse collector | Người thu rác |
34 | Electrician | Thợ điện |
35 | Engineer | Kĩ sư |
36 | Factory worker | Công nhân nhà máy |
37 | Farmer | Nông dân |
38 | Fireman/ Fire fighter | Lính cứu hỏa |
39 | Fisherman | Ngư dân |
40 | Fishmonger | Người bán cá |
41 | Flight Attendant | Tiếp viên hàng không |
42 | Florist | Người trồng hoa |
43 | Food-service worker | Nhân viên phục vụ thức ăn |
44 | Foreman | Quản đốc, đốc công |
45 | Gardener/ Landscaper | Người làm vườn |
46 | Garment worker | Công nhân may |
47 | Hairdresser | Thợ uốn tóc |
48 | Hair Stylist | Nhà tạo mẫu tóc |
49 | Health-care aide/ attendant | Hộ lý |
50 | Homemaker | Người giúp việc nhà |
Whoever you are, you have the right to dream of your future job. I also have one. That is my desire to become a teacher. Just thinking of my job, I feel so happy.
My friends often ask me that: “Why do you choose teaching?”. I smile. I choose this job, because I love children so much. I want to take care of them, teach them how to read, how to write, how to listen and show them the beautiful things of this life.
Teaching is similar to growing a tree up, you must have patience, carefulness, and passion. And one of the important reasons that makes me choose this job is my parents. They hope that I can complete your dream.
In Viet Nam, the salary of a teacher is quite low, but I still want to become a teacher, simply because I love this job and I believe in my love, as well as my passion for this job. In the future, I will become a good teacher. And now, I’m trying my best to complete the program in university to make my dream come true.
hok tốt
Sanitation worker/ Trash collector | Nhân viên vệ sinh |
Scientist | Nhà khoa học |
Secretary | Thư kí |
Security guard | Nhân viên bảo vệ |
Shop assistant | Nhân viên bán hàng |
Soldier | Quân nhân |
Stock clerk | Thủ kho |
Store owner/ Shopkeeper | Chủ cửa hiệu |
Supervisor | Người giám sát/ giám thị |
Tailor | Thợ may |
Taxi driver | Tài xế taxi |
Teacher | Giáo viên |
Technician | Kỹ thuật viên |
Telemarketer | Nhân viên tiếp thị qua điện thoại |
Translator/ Interpreter | Thông dịch viên |
Traffic warden | Nhân viên kiểm soát việc đỗ xe |
Travel agent | Nhân viên du lịch |
Veterinary doctor/ Vet/ Veterinarin | Bác sĩ thú y |
Waiter/ Waitress | Nam/ nữ phục vụ bàn |
Welder | Thợ hàn |
Window cleaner | Nhân viên vệ sinh cửa kính (cửa sổ) |
hãy kể tên 20 nghề nghiệp bằng tiếng anh
chỉ 20 người thôi
accountant,actor,atress,architect,artist,assemble,astronomer,author,babysister,baker,barber,bartender ,bricklayer,carpenter ,cashier ,teacher,doctor foreman,janitor,judge
1. doctor
2. principal
3. president
4. marketing manager
5. office worker
6. bank clerk
7. grocer
8. teacher
9. scientist
10. explorer
11. web programmer
12. singer
13. dancer
14. photographer
15. pilot
16. chef
17. postman
18. painter
19. journalist
20. producer
Architect | Kiến trúc sư |
Artist | Họa sĩ |
Assembler | Công nhân lắp ráp |
Astronomer | Nhà thiên văn học |
Author | Nhà văn |
Babysister | Người giữ trẻ hộ |
Baker | Thợ làm bánh mì |
Barber | Thợ hớt tóc |
Bartender | Người pha rượu |
Bricklayer | Thợ nề/ thợ hồ |
Business man | Nam doanh nhân |
Business woman | Nữ doanh nhân |
Bus driver | Tài xế xe bus |
Butcher | Người bán thịt |
Carpenter | Thợ mộc |
Cashier | Nhân viên thu ngân |
Chef/ Cook | Đầu bếp |
Child day-care worker | Giáo viên nuôi dạy trẻ |
Cleaner | Người dọn dẹp 1 khu vực hay một nơi ( như ở văn phòng) |
Computer software engineer | Kĩ sư phần mềm máy tính |
hk tốt