Q(x)=x^4+1 chứng minh đã thức vô nghiệm
chứng minh rằng đa thức sau vô nghiệm :\(x^4\)\(+2x^2+1\)
Áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ ta có :
x4+2x2+1=(x2+1)2
Ta có : (x2+1)2 luôn luôn lớn hơn hoặc bằng 0
=>PT trên vô nghiệm
Theo hằng đẳng thức đáng nhớ , ta có :
\(x^4+2x^2+1=\left(x^2+1\right)^2\)
Vì \(x^2\ge0\).Nên \(x^2+1\ge1;\Rightarrow x^2+1>0\)
\(\Rightarrow\left(x^2+1\right)^2>0\)
Vậy phương trình vô nghiệm.
Chứng minh đa thức f(x)=x^4- x+1 vô nghiệm
Cho \(-x^4-x^2-1\)
Hãy chứng minh cho đa thức trên vô nghiệm. Cần gấp!!!!!!!!!!!!!!!!
:>> sáng hnay lm, cô ns : đây là cách giải lp ... cao hơn, nó cx nằm trog phần nâng cao lp 7
=>> cô ns : Giair đc thì càng tốt chứ sao (kaka)
\(-x^4-x^2-1=0\)
Đặt \(x^2=t\left(t\ge0\right)\)
Suy ra : \(-t^2-t-1=0\)
Ta có : \(\left(-1\right)^2-4.\left(-1\right).\left(-1\right)=-3< 0\)
Vậy phương trình vô nghiệm
nâng cao lớp 7 ? rõ ràng đó là delta của lớp 9 =)) không có ý cà khịa :D
\(-x^4-x^2-1=\left(-x^4\right)+\left(-x^2\right)+\left(-1\right)\)
ta có : \(-x^4\le0\);\(-x^2\le0\);\(-1< 0\)
suy ra \(-x^4+\left(-x^2\right)+\left(-1\right)< 0\)
nên đa thức sau vô nghiệm
Chứng minh đa thức \(x^4+x^3+4x^2+3x+3\) vô nghiệm
\(=\left(x^4+x^3+x^2\right)+\left(3x^2+3x+3\right)=x^2\left(x^2+x+1\right)+3\left(x^2+x+1\right)\)
\(=\left(x^2+3\right)\left(x^2+x+1\right)=\left(x^2+3\right)\left(x^2+2\cdot\frac{1}{2}x+\left(\frac{1}{2}\right)^2+\frac{3}{4}\right)\)
\(=\left(x^2+3\right)\left(\left(x+\frac{1}{2}\right)^2+\frac{3}{4}\right)\)
vì \(x^2>=0;3>0\Rightarrow x^2+3>0\)
\(\left(x+\frac{1}{2}\right)^2>=0;\frac{3}{4}>0\Rightarrow\left(x+\frac{1}{2}\right)^2+\frac{3}{4}>0\)
\(\Rightarrow\left(x^2+3\right)\left(\left(x+\frac{1}{2}\right)^2+\frac{3}{4}\right)>0\Rightarrow\)đa thức trên vô nghiệm
chứng minh đa thức sau vô nghiệm: B= x^10-x^7+x^4-x+1
Cho đa thức P(x)= \(4x^2-1\)và H(x)= \(x^4+3\)
Chứng minh C(x= P(x) + H(x) vô nghiệm
Ta có : C(x) = P(x) + H(x)
=> C(x) = 4x2 - 1 + x4 + 3
=> C(x) = x4 + 4x2 + 2
Mà x4 \(\ge0\forall x\)
4x2 \(\ge0\forall x\)
Nên C(x) = x4 + 4x2 + 2 \(\ge2\forall x\)
=> C(x) = x4 + 4x2 + 2 \(\ne0\forall x\)
Vậy đa thức C(x) vô nhiệm
chứng minh các đa thức sau vô nghiệm x2024+(x-1)4+10
F(\(x\)) = \(x^{2024}\) + (\(x-1\))4 + 10
F(\(x\)) = ( \(x^{1012}\) )2 + ((\(x\) - 1)2)2 + 10
vì (\(x^{2012}\))2 ≥ 0 ; ((\(x\) -1)2)2 ≥ 0
⇒ F(\(x\)) ≥ 0 + 0 + 10 = 10 > 0 (∀ \(x\))
Vậy F(\(x\)) vô nghiệm ( đpcm)
Chứng minh đa thức: \(^{x^2+\left(x-1\right)^2}\)vô nghiệm
\(\hept{\begin{cases}x^2\ge0\\\left(x-1\right)^2\ge0\end{cases}}\)\(\Rightarrow x^2+\left(x-1\right)^2\ge0\)
Dấu "=" khi: \(\hept{\begin{cases}x^2=0\\\left(x-1\right)^2=0\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=0\\x=1\end{cases}}}\)(Điều này vô lý)
Vậy dấu "=" không thể xảy ra hay đa thức đã cho không nhận giá trị bằng 0 (vô nghiệm)
\(x^2+\left(x-1\right)^2\)
\(\hept{\begin{cases}x^2\ge0\forall x\\\left(x-1\right)^2\ge0\forall x\end{cases}\Rightarrow}x^2+\left(x-1\right)^2\ge0\forall x\)
=> Vô nghiệm ( đpcm )
Trả lời :
Do x2 > 0 \(\forall\)x
(x - 1)2 > 0 \(\forall\)x
=> x2 + (x - 1)2 \(\forall\)x
=> Đa thức vô nghiệm
Chứng minh đa thức sau vô nghiệm:
\(\left(x-4\right)^2+\left(x+5\right)^2\)
\(\left(x-4\right)^2+\left(x+5\right)^2\)
Nếu đa thức trên có nghiệm là n
\(\Leftrightarrow\left(n-4\right)^2+\left(n+5\right)^2=0\)
\(\Leftrightarrow\left[\begin{array}{nghiempt}\left(n-4\right)^2=0\\\left(n+5\right)^2=0\end{array}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[\begin{array}{nghiempt}n-4=0\\n+5=0\end{array}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[\begin{array}{nghiempt}n=4\\n=-5\end{array}\right.\) vô lí
Vậy đa thức trên không có nghiệm