Tìm tất cả các số tự nhiên n để n+6 chia hết cho 3 n - 2
tìm tất cả các số tự nhiên n để n+6 chia hết cho 3n-2
n+6 chia hết cho 3n-2
=>3(n+6) chia hết cho 3n-2
=>3n+18 chia hết cho 3n-2
=>[3n+18-(3n-2)] chia hết choa 3n-2
=>(3n+18-3n+2) chia hết cho 3n-2
=>20 chia hết cho 3n-2
=> 3n-2\(\in\left\{1;2;4;5;10;20\right\}\)
Lập bảng là ra
Dâu # là chia hết nhé :
Ta có :
n + 6 # 3n -2
=> 3(n + 6) # 3n - 2
=> 3n + 18 # 3n - 2
=> (3n - 2) + 20 # 3n-2
mà 3n - 2 # 3n - 2
=> 20 # 3n - 2
=> \(3n-2\in\left\{1;2;4;5;10;20\right\}\)
=> \(3n\in\left\{3;4;6;7;12;22\right\}\)(loại 3n = 4;7;22 vì các số đó ko chia hết cho 3)
=> \(n\in\left\{1;2;4\right\}\)
tìm tất cả các số tự nhiên n để n+6 chia hết cho 3n-2
n+6 chia hết cho 3n-2
=> 3n+18 chia hết cho 3n-2
=> 3n-2+20 chia hết cho 3n-2
Vì 3n-2 chia hết cho 3n-2
=> 20 chia hết cho 3n-2
=> 3n-2 thuộc Ư(20)
3n-2 | n |
1 | 1 |
2 | KTM |
4 | 3 |
5 | KTM |
10 | 4 |
20 | KTM |
KL: n thuộc {1; 3; 4}
tìm tất cả các số tự nhiên n để [ n+6 ] chia hết cho [ 3n-2 ]
1,Tìm tất cả các số tự nhiên n để:
a) (15 + 7n) chia hết cho n
b) (n + 28) chia hết cho (n + 4)
2, Có thể tìm được hai số tự nhiên a và b để:
66a + 55b = 111 011?
3, Có số tự nhiên nào mà chia cho 18 dư 12, còn chia cho 6 thì dư 2 không?
1) a) Ta có :
15 + 7n chia hết cho n
mà n chia hết cho n
nên 7n chia hết cho n
=> (15 + 7n ) - 7n chia hết cho n
=> 15 chia hết cho n
=> n thuộc Ư(15) nên n = 1 ; -1 ; 3 ; -3 ; 5 ; -5 ;15 ; -15
b) Ta có :
n + 28 chia hết cho n +4
mà n+4 chia hết cho n+4
nên n+28 - (n+4) chia hết cho n+4
=> 32 chia hết cho n+4
=>n+4 thuộc Ư(32) nên n+4=-1;1;-2;2;-4;4;8;-8;16;-16;32;-32
=> n lần lượt = -5;-3;-6;-2;-8;0;4;-12;12;-20;28;-36
phần 2 dài quá vs m cx không chắc đúng nên làm phần 3 luôn
3) vì số tự nhiên chia cho 18 dư 12 có dạng là : 18k + 12
mà 18 chia hết cho 6
và 12 chia hết cho 6
nên 18k + 12 chia hết cho 6
Vậy không tồn tại số tự nhiên chia cho 18 dư 12 , còn chia 6 dư 2
2. Vì 66a + 55b = 111 011
11.6a+11.5b=111011
11.(6a+5b) =111011
11*11ab=111011
mà 111011 không chia hết cho 11
==>Không thể tìm được a và b
tìm nEN để
a) 15 chia hết cho n - 15
b) n + 13 chia hết cho n + 5
c) 4n + 17 chia hết cho n + 3
d) 2n + 9 chia hết cho n - 1
Tìm tất cả các số tự nhiên n để 2n-1 chia hết cho 7.
CMR với mọi số tự nhiên n thì 2n+1 không chia hết cho 7
* n = 3k
A = 2ⁿ - 1 = 2^3k - 1 = 8^k - 1 = (8-1)[8^(k-1) + 8^(k-2) +..+ 8 + 1] = 7p chia hết cho 7
* n = 3k+1
A = 2^(3k+1) -1 = 2.2^3k - 1 = 2(8^k - 1) + 1 = 2*7p + 1 chia 7 dư 1
* n = 3k+2
A = 2^(3k+2) -1 = 4.8^k -1 = 4(8^k - 1) + 3 = 4*7p + 3 chia 7 dư 3
Tóm lại A = 2ⁿ -1 chia hết cho 7 khi và chỉ khi n = 3k (k nguyên dương)
Tìm tất cả các số tự nhiên n để:
a) (15 + 7n) chia hết cho n ; b) (n + 28) chia hết cho (n + 4)
a) Có 7n chia hết cho n thì 15 phải chia hết cho n, tức n thuộc tập ước của 15, học sinh tự lập bảng để tìm giá trị của n.
b) n + 28 = n + 4 + 26, có n + 4 chia hết cho n + 4 thì 26 phải chia hết cho n + 4, tức n + 4 thuộc tập ước của 26, học sinh tự lập bảng để tìm giá trị của n
Tìm tất cả các số tự nhiên n để:
a) 7 chia hết cho n+3
b) 18 chia hết cho 2n+1
c) 7n+19 chia hết cho n + 2
a) Gọi ƯCLN (n.(n+1)/2,2n+3= n
=> n+ 3 : 7
2n+ 3 chia hết cho n
=> 2 n. n+3 =7 : 3
=>3n^3 +3n : hết cho n
3n + 1 =n + 7
Nếu thế 3n + 7 ^3
n= -3 + 7n
Vậy n = 21
Một số tự nhiên chia hết cho n và 3
P.s: Tương tự và ko chắc :>
bài này bạn đăng lần trước rồi mà
bạn có thể vô lại để xem lại bài nhé
Tìm tất cả các số tự nhiên n để:
A=(2^n)+1 chia hết cho 3
+ n chẵn
Có \(2\equiv-1\) \(\text{( mod 3 )}\)
\(\Rightarrow2^n\equiv\left(-1\right)^n=1\text{( mod 3 )}\)
\(\Rightarrow2^n+1=2\text{( mod 3 )}\) ( loại )
+ \(n\) lẻ :
Có : \(2\equiv-1\) \(\text{( mod 3 )}\)
\(\Rightarrow2^n\equiv\left(-1\right)^n=-1\text{( mod 3 )}\)
\(\Rightarrow2^n+1\equiv0\text{( mod 3 )}\)
hay \(3\left|\left(2^n+1\right)\right|\)
Vậy với \(n\)lẻ thì ...............
Câu 6:
a) Cho a^n chia hết cho 5( với a,n ϵN*). Chứng tỏ rằng: a^2+2022 chia hết cho 5.
b) Tìm tất cả các dố tự nhiên x,y để: 4^x +2^3= 3^y