Đặt câu với cùng nghĩa với Linking verb và Adjective
7.Tìm một từ cùng nghĩa và một từ trái nghĩa với từ thận trọng đặt câu với mỗi từ vừa tìm được
từ cùng nghĩa:
từ trái nghĩa
đặt câu
Từ đồng nghĩa : Cẩn trọng
Từ trái nghĩa : ko thận trọng
Đặt câu:
- Bạn A là một người cẩn trọng.
- Do tính ko thận trọng của mình, bn B đã có một bài học nhớ đời.
Từ đồng nghĩa: Cẩn thận
Từ trái nghĩa: Cẩu thả
Đặt câu:
- Nhờ tính cẩn thận mà bạn Nạm đã được được điểm 10 trong kì thi
- Bạn An bị cô giáo chỉ trích vì tính cẩu thả của mình
_Ví dụ cho từ " thật lòng "
Từ đồng nghĩa : thật thà
Từ trái nghĩa : giả dối
Thật thà là một phẩm chất tốt.
Giải dối mãi mãi chẳng ai tin cậy.
Đặt câu với một từ cùng nghĩa và một câu với một từ trái nghĩa vừa tìm được với trung trực
Em có thể đặt câu như sau :
a) Cậu cầm lấy món quà này đi, thật tâm của mình đấy
b) Những kẻ giả dối rồi đây cũng sẽ bị lột mặt.
Đặt câu với một từ cùng nghĩa và một câu với một từ trái nghĩa vừa tìm được với trung trực
Em có thể đặt câu như sau :
a) Cậu cầm lấy món quà này đi, thật tâm của mình đấy
b) Những kẻ giả dối rồi đây cũng sẽ bị lột mặt.
a. Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ "chăm chỉ". Đặt câu với từ vừa tìm.
b. Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ "dũng cảm".
1)
đồng nghĩa:cần cù;chăm làm
trái nghĩa:lười biếng,lười nhác
b)
đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng
trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát
1)
đồng nghĩa:cần cù;chăm làm
trái nghĩa:lười biếng,lười nhác
b)
đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng
trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát
making sentences
*ĐẶT 3 CÂU VỚI FIND
1. S + FIND + ST + ADJECTIVE
................................................................................
2.S + FIND + DOING ST + ADJECTIVE
.........................................................................................
3. S + FIND + SB + ADJECTIVE
......................................................................................
*ĐẶT 2 CÂU VỚI THINK
1. S + THINK +(THAT )+ ST+ TOBE+ADJECTIVE
......................................................................
2.S + THINK +(THAT )+ DOING ST+ TOBE+ADJECTIVE
...........................................................................................
*ĐẶT 3 CÂU VỚI FIND
1. S + FIND + ST + ADJECTIVE
She finds English interesting .
2.S + FIND + DOING ST + ADJECTIVE
We find doing homeworks very boring.
3. S + FIND + SB + ADJECTIVE
My parents finds you very clever and dynamic.
*ĐẶT 2 CÂU VỚI THINK
1. S + THINK +(THAT )+ ST+ TOBE+ADJECTIVE
I think that internet is very helpful.
2.S + THINK +(THAT )+ DOING ST+ TOBE+ADJECTIVE
He thinks that doing laundry is difficult.
making sentences
*ĐẶT 3 CÂU VỚI FIND
1. S + FIND + ST + ADJECTIVE
................................................................................
2.S + FIND + DOING ST + ADJECTIVE
.........................................................................................
3. S + FIND + SB + ADJECTIVE
......................................................................................
*ĐẶT 2 CÂU VỚI THINK
1. S + THINK +(THAT )+ ST+ TOBE+ADJECTIVE
......................................................................
2.S + THINK +(THAT )+ DOING ST+ TOBE+ADJECTIVE
...........................................................................................
*ĐẶT 3 CÂU VỚI FIND
1. S + FIND + ST + ADJECTIVE
She finds English interesting .
2.S + FIND + DOING ST + ADJECTIVE
We find doing homeworks very boring.
3. S + FIND + SB + ADJECTIVE
My parents finds you very clever and dynamic.
*ĐẶT 2 CÂU VỚI THINK
1. S + THINK +(THAT )+ ST+ TOBE+ADJECTIVE
I think that internet is very helpful.
2.S + THINK +(THAT )+ DOING ST+ TOBE+ADJECTIVE
He thinks that doing laundry is difficult.
Tìm và xác định nghĩa của những từ có cùng âm là: chín, dạ, cao, xe. Đặt câu với mỗi
từ đồng âm ứng với mỗi nghĩa đó
Tìm và xác định nghĩa của những từ có cùng âm là: chín, dạ, cao, xe. Đặt câu với mỗi từ đồng âm ứng với mỗi nghĩa đó.
Tìm và xác định nghĩa của những từ có cùng âm là: chín, dạ, cao, xe. đặt câu với mỗi từ đồng âm ứng với mỗi nghĩa đó