Cho dãy các chất sau đây: NH4Cl, NaCl, MgO, NH3, CO2, NH4NO3, SC14. Số chất có liên kết ion trong phân tử là
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cho dãy các chất sau đây: NH4Cl, NaCl, MgO, NH3, CO2, NH4NO3, SC14. Số chất có liên kết ion trong phân tử là
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Đáp án D
Các chất chứa liên kết ion trong phân tử là:
Câu 41.Dãy oxit nào tác dụng được với nước?
a/K2O; CuO; P2O5; SO2 b/ K2O; Na2O; MgO; Fe2O3
c/K2O; BaO; N2O5; CO2 d/; SO2; MgO; Fe2O3; Na2O
Câu 42:. CaO phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
a/NaOH; CaO; H2O b/ CaO; K2SO4; Ca(OH)2
c/H2O; Na2O; BaCl2 d/ CO2; H2O; HCl
Câu 43 .Cặp chất nào tác dụng được với nhau?
a/Mg và HCl b/BaCl2 và H2SO4 c/ CuO và HCl d/ cả a, b và c.
Câu 44 .Chất nào tác dụng với axit H2SO4 đặc tạo ra chất khí?
a/Cu b/MgO c/ BaCl2 d/cả b và c
Câu 45 .Dùng thuốc thử nào để phân biệt ba dung dịch không màu là HCl; H2SO4; Na2SO4:
a/ nước b/ quỳ tím c/ ddBaCl2 d/ cả b và c
Câu 46: Dãy chất bazo nào làm đổi màu quỳ tím thành màu xanh?
a/NaOH; LiOH; Fe(OH)3; Cu(OH)2 b/KOH; Mg(OH)2; Ba(OH)2; Al(OH)3
c/ NaOH; LiOH; Ba(OH)2; KOH d/ Fe(OH)3;Cu(OH)2; Mg(OH)2;KOH
Câu 47: Dung dịch axit HCl tác dụng được với dãy chất nào dưới đây:
a/ NaCl; Ca(NO3)2 ;NaOH b/AgNO3; CaCO3 ;KOH
c/HNO3; KCl ; Cu(OH)2 d/ H2SO4 ; Na2SO3;KOH
Câu 48: Dùng làm phân bón, cung cấp nguyên tố nitơ và kali cho cây trồng là:
a/ Ca(NO3)2 b/ HNO3 c/ NH4Cl d/ KNO3
Câu 49:Nhỏ vài giọt dung dịch FeCl3 vào ống nghiệm đựng 1ml dung dịch NaOH, thấy xuất hiện:
a/chất không tan màu nâu đỏ b/chất không tan màu trắng
c/chất tan không màu d/chất không tan màu xanh lơ
Câu 50:Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với các chất:
a/CO2; HCl; NaCl b/SO2; H2SO4; KOH
c/CO2; Fe ; HNO3 d/ CO2; HCl; K2CO3
ho các chất sau: HCl, NaCl, CO2, K2O, MgCl2, Al2O3, CH4, N2, C2H4, biết độ âm điện (cho XK=0,8; XN=3,0; XH=2,1; XNa=0,9; XC=2,5; XO=3,5; XAl=1,5; XMg=1,31; XCl=3,0)
a) Hợp chất nào có liên kết ion? Xác định điện hoá trị của các nguyên tố trong hợp chất.
b) Hợp chất nào có liên kết cộng hoá trị? Xác định cộng hoá trị của các nguyên tố trong hợp chát
Cho các chất sau: HCl, NaCl, CO2, K2O, MgCl2, Al2O3, CH4, N2, C2H4, biết độ âm điện (cho XK=0,8; XN=3,0; XH=2,1; XNa=0,9; XC=2,5; XO=3,5; XAl=1,5; XMg=1,31; XCl=3,0)
a) Hợp chất nào có liên kết ion? Xác định điện hoá trị của các nguyên tố trong hợp chất.
b) Hợp chất nào có liên kết cộng hoá trị? Xác định cộng hoá trị của các nguyên tố trong hợp chát.
Trong dãy chất sau đây, dãy chất nào toàn là oxit?
A. H2O, MgO, SO2, FeSO4 B. CO2, SO2, N2O5, P2O5
C. CO2, K2O, Ca(OH)2, NO D. CaO, SO2, Na2CO3, H2SO4
3. Cho các phân tử: Al2O3, N2, Br2, CO2, H2S, LiF, MgO, PH3, HBr, NaCl, K2O, CaCl2, C2H4, SO2,
a. Xác định loại liên kết hoá học trong mỗi phân tử. Cho biết liên kết nào không phân cực, liên kết nào có phân cực. Phân tử nào không phân cực?
b. Xác định số oxi hóa của mỗi nguyên tố trong các phân tử trên.
c. Xác định ĐHT, CHT của mỗi nguyên tố trong các phân tử:
Al2O3, N2, Br2, CO2, H2S, LiF, MgO, PH3, HBr, NaCl
Các chất trong dãy nào sau đây chỉ có liên kết cộng hoá trị?
(1 Point)
Cl2, H2S, Na2SO4, CH4.
H2O, C2H4, PCl3, NH3
NH3, NH4NO3, SO2, SO3.
H2O, AlCl3, HNO3, CO2.
Dãy chất nào trong các dãy sau đây đều gồm các chất mà phân tử có liên kết ion?
A. K H S , N a 2 S , N a C l , H N O 3
B. N a 2 S O 4 , H C l , K H S , N H 4 C l
C. N a 2 S O 4 , K H S , H 2 S , S O 2
D. C H 3 N H 3 C l , K 2 S , N a 2 S O 3 , NaHS
Chọn D
A loại vì HNO3 là hợp chất cộng hóa trị.
B loại vì HCl là hợp chất cộng hóa trị.
C loại vì H2S, SO2 là hợp chất cộng hóa trị.
Các chất trong dãy nào sau đây đều có liên kết ion?
A. KBr, C S 2 , MgS
B. KBr, MgO, K 2 O
C. H 2 O , K 2 O , C O 2
D. C H 4 , H B r , C O 2
Chọn B
Liên kết ion thường tạo thành giữa một nguyên tử kim loại mạnh (dễ nhường electron tạo ion dương) và một nguyên tử phi kim mạnh (dễ nhận electron để tạo ion âm).
→ Các chất trong dãy đều có liên kết ion là: KBr, MgO, K2O.
C1 : Dãy nào sau đây đều tan được trong nước? A. CuO , SO3 , K2O B. Fe2O3 , Na2O , CaO C. P2O5, CO2, Al2O3 D.CaO, K2O, SO3 C2: SO2 có thể tác dụng được với dãy chất nào sau đây ? A. H2O , CaO , NaOH B. H2O , CaO , HCl C. CO2, SO3 , Fe2O3 D. KOH , Ca(OH)2 , NaCl
C1 : Dãy nào sau đây đều tan được trong nước?
A. CuO , SO3 , K2O
B. Fe2O3 , Na2O , CaO
C. P2O5, CO2, Al2O3
D.CaO, K2O, SO3
C2 : SO2 có thể tác dụng được với dãy chất nào sau đây ?
A. H2O , CaO , NaOH
B. H2O , CaO , HCl
C. CO2, SO3 , Fe2O3
D. KOH , Ca(OH)2 , NaCl