điền từ đồng nghĩa với từ "an" để hoàn thành câu sau : "Có an cư mới nghiệp....."
Bài 1: Trong các tư dưới đây, những từ nào có nghĩa là " yên, yên ổn ':
an khang, an nhàn, an ninh, an - pha. an phận, an tâm, an toàn, an cư lac nghiệp
Bài 2: Điền vế câu còn thiếu vào mỗi chỗ chống để hoàn chỉnh các câu ghép sau:
a. Tôi chưa kịp nói gì,..........
b. Bà cụ vừa bước chân lên xe buýt,..........
c. Các bạn đi đâu thì ..........
d. Cô giáo càng yêu trẻ bao nhiêu..........
an khang, an nhàn, an phận, an toàn, an cư lạc nghiệp
Bài 2
a)mọi người đã bắt đàu ăn
b)xe đã bẵt đầu chạy.
c)tôi đi đấy
d)thì bọn trẻ càng yêu cô giáo bấy nhiêu
Bài 4: Điền từ
Câu hỏi 1: Từ dùng để tả chiều rộng gọi là bao ............................. .
Câu hỏi 2: Điền từ đồng nghĩa với từ "to" vào chỗ trống để hoàn thành câu: Ăn to nói .............
Câu hỏi 3: Điền từ để hoàn thành câu tục ngữ: Khoai đất .................., mạ đất quen.
Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "sống" để được câu đúng: Đoàn kết là sống, chia rẽ là .................
Câu hỏi 1: Từ dùng để tả chiều rộng gọi là bao .............la................ .
Câu hỏi 2: Điền từ đồng nghĩa với từ "to" vào chỗ trống để hoàn thành câu: Ăn to nói .....lớn........
Câu hỏi 3: Điền từ để hoàn thành câu tục ngữ: Khoai đất ........lạ.........., mạ đất quen.
Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "sống" để được câu đúng: Đoàn kết là sống, chia rẽ là .......chết..........
Câu hỏi 1. bao la
Câu hỏi 2. lớn
Câu hỏi 3. lạ
Câu hỏi 4. chết
Học tốt nhé.
Điền từ đồng nghĩa với từ "lành" để hoàn thành câu: Cây lành sanh trái ....
đây là toán không phải tiếng việt nghe bạn
Cây lành sanh trái tốt
đúng đấy bạn ạ
Câu hỏi 13: Từ “bừng tỉnh” trong câu “Núi rừng Trường Sơn như bừng tỉnh” được dùng với nghĩa …………
Câu hỏi 14: Điền vào chỗ trống để hoàn thành định nghĩa sau: “Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng khác nhau về …………………”
Câu hỏi 15: Các cặp quan hệ từ “vì…..nê” trong câu “Vì trời mưa to nên đường rất trơn.” chỉ quan hệ nguyên nhân kết …………..
Câu hỏi 16: Những từ bất hạnh, khốn khổ, cơ cực là từ …………….nghĩa với từ hạnh phúc.
Câu hỏi 13: Từ “bừng tỉnh” trong câu “Núi rừng Trường Sơn như bừng tỉnh” được dùng với nghĩa ……chuyển……
Câu hỏi 14: Điền vào chỗ trống để hoàn thành định nghĩa sau: “Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng khác nhau về ………nghĩa…………”
Câu hỏi 15: Các cặp quan hệ từ “vì…..nê” trong câu “Vì trời mưa to nên đường rất trơn.” chỉ quan hệ nguyên nhân kết quả…………..
Câu hỏi 16: Những từ bất hạnh, khốn khổ, cơ cực là từ …trái………….nghĩa với từ hạnh phúc.
Câu hỏi 13: Từ “bừng tỉnh” trong câu “Núi rừng Trường Sơn như bừng tỉnh” được dùng với nghĩa …chuyển………
Câu hỏi 14: Điền vào chỗ trống để hoàn thành định nghĩa sau: “Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng khác nhau về ………nghĩa…………”
Câu hỏi 15: Các cặp quan hệ từ “vì…..nên” trong câu “Vì trời mưa to nên đường rất trơn.” chỉ quan hệ nguyên nhân kết ……quả……..
Câu hỏi 16: Những từ bất hạnh, khốn khổ, cơ cực là từ ……trái……….nghĩa với từ hạnh phúc.
Câu hỏi 13: Từ “bừng tỉnh” trong câu “Núi rừng Trường Sơn như bừng tỉnh” được dùng với nghĩa …chuyển………
Câu hỏi 14: Điền vào chỗ trống để hoàn thành định nghĩa sau: “Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng khác nhau về ………nghĩa…………”
Câu hỏi 15: Các cặp quan hệ từ “vì…..nên” trong câu “Vì trời mưa to nên đường rất trơn.” chỉ quan hệ nguyên nhân kết …quả………..
Câu hỏi 16: Những từ bất hạnh, khốn khổ, cơ cực là từ ……trái nghĩa……….nghĩa với từ hạnh phúc.
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành thành ngữ sau:
An … lạc nghiệp
phận
bình
yên
cư
Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:
Vì thế đối với người An Nam chúng ta, chối từ tiếng mẹ đẻ đồng nghĩa với từ chối...
A. Bản sắc văn hóa của dân tộc.
B. Ngôn ngữ tiếng Việt
C. Nền văn minh phương Đông.
D. Sự tự do của chính mình.
Câu 4. Điền từ còn thiếu trong câu sau để làm rõ mối quan hệ giữa nhà công dân với nhà nước.
“Công dân Việt Nam có……..và…………đối với nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam ; công dân được Nhà nước ……….và………. thực hiện các quyền và nghĩa vụ theo qui
định của pháp luật”.
Câu 5. Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống cho những câu sau:
a. Khi lưu thông trên đường, để đảm bảo an toàn ta nên vượt………,tránh………….
b. Gia đình có………………tạo điều kiện cho con em hoàn thành nghĩa vụ học tập của
mình, đặc biệt là bậc Giáo dục ………...
Câu 6.Điền những từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống sau cho phù hợp:
a. Công dân từ 6 đến 14 tuổi…………phải hoàn thành bậc giáo dục………
b. Chúng ta phải biết………….chỗ ở của người khác, đồng thời phải biết tự ……….
chỗ ở của mình.
Bạn tham khảo lời giải của mình nhé:
Giải:
Câu 4:
Công dân Việt Nam có quyền và nghĩa vụ đối với nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ; công dân được Nhà nước bảo vệ và bảo đảm thực hiện các quyền và nghĩa vụ theo qui định của pháp luật
Câu 5:
a. Khi lưu thông trên đường, để đảm bảo an toàn ta nên vượt trái, tránh phải
b. Gia đình có trách nhiệm tạo điều kiện cho con em hoàn thành nghĩa vụ học tập của mình, đặc biệt là bậc Giáo dục tiểu học
Câu 6:
a. Công dân từ 6 đến 14 tuổi bắt buộc phải hoàn thành bậc giáo dục tiểu học
b. Chúng ta phải biết tôn trọng chỗ ở của người khác, đồng thời phải biết tự bảo vệ chỗ ở của mình.
Chúc bạn học tốt!
điền cặp từ trái nghĩa/đồng nghĩa để hoàn chỉnh các câu thành ngữ tục.
Của...lòng
... nhà... chợ
Tìm cặp từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu thành ngữ sau:
Mâm ... cỗ ...
Gạn ...khơi
Điều ...hay ...
Tuổi ...chí ...
mân cao cỗ đầy
gạn đục khơi trong
điều hay lẽ phải
tuổi nhỏ chí lớn