Cho các phương trình sau;gọi x1 là nghiệm cho trước, hãy định m để phương trình có nghiệm x1 và tính nghiệm còn lại:
a) x2-2mx+m2-m-1=0 (x1=1)
b) (m-1).x2+(2m-2).x+m+3=0 (x1=0)
c) (m2-1).x2+(1-2m).x+2m-3=0 (x1=-1)
Cho phương trình x - 1 x - 3 = 0 . Trong các phương trình sau đây, phương trình nào tương đương với phương trình đã cho?
A. x - 1 x - 3 + x + 1 = 0
B. x - 1 x - 3 + x - 1 = 0
C. x - 1 x - 3 + x - 3 = 0
D. x - 1 x - 3 + x + 3 = 0
Cho bất phương trình 3x - 6 > 0. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào tương đương với bất phương trình đã cho?
A. 2x - 4 < 0
B. 2x - 4 ≥ 0
C. x > 2
D. 1 - 2x < 1
Ta có: 3x - 6 > 0 ⇔ 3x > 6 ⇔ x > 2
Vậy bất phương trình x > 2 tương đương với bất phương trình đã cho.
Chọn đáp án C.
Cho phương trình 2 x 2 - x = 0 . Trong các phương trình sau đây, phương trình nào không phải là hệ quả của phương trình đã cho?
A. 2 x − x 1 − x = 0
B. 4 x 3 - x = 0
C. 2 x 2 - x 2 + x - 5 2 = 0
D. 2 x 3 + x 2 - x = 0
Ta có 2 x 2 − x = 0 ⇔ x = 0 x = 1 2
Do đó, tập nghiệm của phương trình đã cho là S 0 = 0 ; 1 2
Xét các đáp án:
Đáp án A. Ta có:
2 x − x 1 − x = 0 ⇔ 1 − x ≠ 0 2 x ( 1 − x ) − x = 0 ⇔ x ≠ 1 x = 0 x = 1 2 ⇔ x = 0 x = 1 2
Do đó, tập nghiệm của phương trình là S 1 = 0 ; 1 2 ⊃ S 0
Đáp án B. Ta có: 4 x 3 - x = 0 ⇔ x = 0 x = ± 1 2
Do đó, tập nghiệm của phương trình là S 2 = − 1 2 ; 0 ; 1 2 ⊃ S 0
Đáp án C. Ta có: 2 x 2 - x 2 + x - 5 2 = 0 ⇔ 2 x 2 − x = 0 x − 5 = 0 ⇔ 2 x 2 − x = 0 x = 5 (vô nghiệm)
Do đó, phương trình vô nghiệm nên không phải hệ quả của phương trình đã cho.
Đáp án D. Ta có: 2 x 3 + x 2 - x = 0 ⇔ x = 0 x = 1 2 x = − 1
Do đó, tập nghiệm của phương trình là S 2 = − 1 ; 0 ; 1 2 ⊃ S 0
Đáp án cần chọn là: C
Cho bất phương trình 3x - 6 > 0. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào tương đương với bất phương trình đã cho?
A. 2x - 4 < 0
B. 2x - 4 ≥ 0
C. x > 2
D. 1 - 2x < 1
Ta có: 3x - 6 > 0 ⇔ 3x > 6 ⇔ x > 2
Vậy bất phương trình x > 2 tương đương với bất phương trình đã cho.
Chọn đáp án C.
Cho các phương trình điện phân sau, phương trình viết sai là
A. 4AgNO3 + 2H2O → dpnc 4Ag + O2 + 4HNO3
B. 2CuSO4 + 2H2O → dpnc 2Cu + O2 + 2H2SO4.
C. 2NaCl → dpnc 2Na + Cl2
D. 4NaOH → dpnc 4Na+2H2O
Đáp án D.
Định hướng tư duy giải
Phản ứng đúng: 4NaOH → dpnc 4Na+ O2 + 2H2O
Cho các phương trình điện phân sau, phương trình viết sai là
A. 4AgNO3 + 2H2O → dpdd 4Ag + O2 + 4HNO3
B. 2CuSO4 + 2H2O + 2H2O → dpdd 2Cu + O2 + 2H2SO4.
C. 2NaCl → dpdd 2Na + Cl2.
D. 4NaOH → dpdd 4Na + 2H2O.
Cho các phương trình điện phân sau, phương trình viết sai là
A. 4AgNO3 + 2H2O 4Ag + O2 + 4HNO3
B. 2CuSO4 + 2H2O 2Cu + O2 + 2H2SO4.
C. 2NaCl 2Na + Cl2.
D. 4NaOH 4Na + 2H2O.
Cho các phương trình điện phân sau, phương trình viết sai là
A. 4AgNO3 + 2H2O → d p d d 4Ag + O2 + 4HNO3.
B. 2CuSO4 + 2H2O → d p d d 2Cu + O2 + 2H2SO4.
C. 2NaCl → d p n c 2Na + Cl2.
D. 4NaOH → d p n c 4Na+2H2O.
Đáp án D.
Định hướng tư duy giải
Phản ứng đúng: 4NaOH → d p n c 4Na+ O2 + 2H2O
Cho các phương trình điện phân sau, phương trình viết sai là
A. 4AgNO3 + 2H2O → d p d d 4Ag +O2 +4HNO3.
B. 2CuSO4 + 2H2O → d p d d 2Cu + O2 + 2H2SO4.
C. 2NaCl → d p n c 2Na + Cl2.
D. 4NaOH → d p n c 4Na + 2H2O.
Cho các phương trình sau. Số phương trình được viết đúng là?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4.
1). Sai vì CH3COOH và chất điện ly yếu CH 3 COOH ⇌ CH 3 COO - + H + .
(2). Sai vì CuS không tan trong axit HCl, H2SO4 loãng.
(3). Đúng.
(4). Sai vì H3PO4 là chất điện ly yếu H 3 PO 4 ⇄ H + + H 2 PO 4 -
Đáp án A