Tìm phân số a b bằng phân số 42 66 , biết ƯCLN(a;b) = 36
tìm phân số a/b =42/66 biết ƯCLN(a,b)=36
ta có a/b=42/66=7/11
vậy a=7k , b= 11k
mà ƯC(a,b) là 36 nên ta có
phân số a/b chia hết cho UCLN(a,b) để được 1 phân số bằng 7/11
phân số cần tìm là:
7/11=7.36/11.36=252/396
( lưu ý . là nhân )
ta có:a/b=42/66=7/11
suy ra:a= 7k;b=11k
mà Ư(a,b) là 30 nên ta có
=> phân số a/b chia hết cho ƯCLN(a,b) để đưuocj 1 phân số bằng 3/5
=> 3/5=3.36/5.36=108/180
nếu đúng thì k hegg
tìm phân số a/b sao cho a/b = 42/66 và là ƯCLN (a,b) =36
Câu 1 :tìm phân số a/b bằng phân số 42/66, biết rằng ucln(a;b ) = 36 ?
Câu 2: tìm a;b thuộc N biết ucln ( a,b )=12 và bcnn(a, b ) =360 ?
Câu 1 : \(\frac{a}{b}=\frac{42}{66}=\frac{7}{11}\Rightarrow a=7k;b=11k\) với \(k\in\) N*
ƯCLN(a ; b) = 36 => ƯCLN(7k ; 11k) = 36. Mà 7 và 11 nguyên tố cùng nhau nên k = 36
Vậy a = 36 x 7 = 252 ; b = 396.
Phân số phải tìm là \(\frac{252}{396}\)
Tìm phân số \(\frac{a}{b}\) bằng phân số \(\frac{42}{66}\) biết rằng U7CLN (a,b) = 36
Tìm phân số a/b bằng phân số 18/27 biết rằng ƯCLN (a, b) = 13.
Ta có: là phân số tối giản.
Vậy phân số tối giản của phân số
Mà ƯCLN(a ; b) = 13 nên ta có:
a : 13 = 2 ⇒ a = 26.
b : 13 = 3 ⇒ b = 39.
Vậy phân số cần tìm là
tìm phân số a/b bằng phân số 18/27 biết rằng ưcln ( a b ) = 13
nhớ tick nha
Ta có: là phân số tối giản.
Vậy phân số tối giản của phân số
Mà ƯCLN(a ; b) = 13 nên ta có:
a : 13 = 2 ⇒ a = 26.
b : 13 = 3 ⇒ b = 39.
Vậy phân số cần tìm là
b) Tìm phân số a b bằng phân số 42 66 , biết ƯCLN (a;b) = 36
Tìm phân số a/b bằng phân số 18/27, biết rằng ƯCLN (a,b) =13
Tìm phân số a/b bằng phân số 36/45 biết rằng ƯCLN(a,b)=31
Bg
Ta có: \(\frac{a}{b}=\frac{36}{45}\)và ƯCLN (a, b) = 31
=> \(\frac{a}{b}=\frac{4}{5}\)
=> a = 31m; b = 31n (m, n \(\inℕ^∗\); m và n nguyên tố cùng nhau)
=> \(\frac{31m}{31n}=\frac{4}{5}\)
=> \(\frac{m}{n}=\frac{4}{5}\)
Vì m và n nguyên tố cùng nhau nên m = 4 và n = 5.
=> \(\frac{31m}{31n}=\frac{31.4}{31.5}=\frac{124}{155}\)
=> \(\frac{a}{b}=\frac{124}{155}\)
Vậy...