Cho dây (0;5cm) dây AB
a,Tính khoảng cách từ O đến B
b,Gọi I là 1 điểm thuộc dây AB sao cho AI=1cm Kẻ dây CD đi qua I và vuông gióc với AB CMR CD=AB
Cho dg (0) và 2 dây AB và CD bằng nhau. Qua A vẽ 1 cát tuyến cắt dây BC ở Đ và cắt (0) tại E. CM rằng AB^2 bằng AD.AE
Một ống dây có chiều dài 1,5m, gồm 2000 vòng dây, ống dây có đường kính là 40cm. Cho dòng điện chạy qua ống dây, dòng điện tăng 0 đến 5A trong thời gian 1s. Độ tự cảm của ống dây và độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là
A. L = 4,2H, e t c = 21V
B. L = 1,68H, e t c = 8,4V
C. L = 0,168H, e t c = 0,84V
D. L = 0,42H, e t c = 2,1V
Đáp án D
Độ tự cảm của ống dây:
L = 4 π . 10 - 7 . N 2 l S
= 4 π . 10 - 7 . 200 2 1 , 5 . 3 , 14 . 0 , 2 2
= 0 , 42 H
Độ lớn suất điện động tự cảm:
e t c = L △ i △ t = 0 , 42 . 5 - 0 1 = 2 , 1 V
Một ống dây có chiều dài 1,5m, gồm 2000 vòng dây, ống dây có đường kính là 40cm. Cho dòng điện chạy qua ống dây, dòng điện tăng 0 đến 5A trong thời gian 1s. Độ tự cảm của ống dây và độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là
A. L = 4,2H, e tc = 21V
B. L = 1,68H, e tc = 8,4V
C. L = 0,168H, e tc = 0,84V
D. L = 0,42H, e tc = 2,1V
Đáp án D
Độ tự cảm của ống dây:
Độ lớn suất điện động tự cảm:
Một ống dây dài 40cm có tất cả 800 vòng dây. Diện tích tiết diện ống dây là 10cm2. Cường độ dòng điện qua ống tăng từ 0 đến 4A. Hỏi nguồn điện đã cung cấp cho ống dây một năng lượng bằng bao nhiêu:
A. 1,6.10-2J
B. 1,8.10-2J
C. 2.10-2J
D. 2,2.10-2J
Đáp án A
- Độ tự cảm của ống dây: L = 4 π .10 − 7 . N 2 l S = 4 π .10 − 7 . 800 2 0 , 4 .10.10 − 4 = 2.10 − 3 H
- Độ biến thiên năng lượng của từ trường trong ống dây: Δ W = 1 2 L i 2 2 − i 1 2 = 1 2 .2.10 − 3 . 4 2 − 0 2 = 16.10 − 3 J
- Năng lượng trong ống dây thay đổi chính là do nguồn điện cung cấp nên: A = Δ W = 16.10 − 3 J
Một ống dây dài 40cm có tất cả 800 vòng dây. Diện tích tiết diện ống dây là 10cm2. Cường độ dòng điện qua ống tăng từ 0 đến 4A. Hỏi nguồn điện đã cung cấp cho ống dây một năng lượng bằng bao nhiêu?
A. 1,6.10-2J
B. 1,8.10-2J
C. 2.10-2J
D. 2,2.10-2J
Đáp án A
Độ tự cảm của ống dây là
L = 4 π .10 − 7 . n 2 . V = 4 π .10 − 7 . 800 0 , 4 2 .0 , 4.10.10 − 4 = 2.10 − 3 H .
Nguồn điện cung cấp cho ống dây năng lượng bằng
Δ W = 1 2 .2.10 − 3 . 4 2 − 0 2 = 1 , 6.10 − 2 J .
Một ống dây dài 40cm có tất cả 800 vòng dây. Diện tích tiết diện ống dây là 10 c m 2 . Cường độ dòng điện qua ống tăng từ 0 đến 4A. Hỏi nguồn điện đã cung cấp cho ống dây một năng lượng bằng bao nhiêu ?
A. 1 , 6 . 10 - 2 J.
B. 1 , 8 . 10 - 2 J.
C. 2 . 10 - 2 J.
D. 2 , 2 . 10 - 2 J.
Đáp án A
Độ tự cảm của ống dây là
L = 4 π .10 − 7 . n 2 . V = 4 π .10 − 7 . 800 0 , 4 2 .0 , 4.10.10 − 4 = 2.10 − 3 H .
Nguồn điện cung cấp cho ống dây năng lượng bằng
Δ W = 1 2 .2.10 − 3 . 4 2 − 0 2 = 1 , 6.10 − 2 J .
Một ống dây dài 40 (cm) có tất cả 800 vòng dây. Diện tích tiết diện ngang của ống dây bằng 10 ( c m 2 ). Ống dây được nối với một nguồn điện, cường độ dòng điện qua ống dây tăng từ 0 đến 4 (A). Nguồn điện đã cung cấp cho ống dây một năng lượng là:
A. 160,8 (J).
B. 321,6 (J).
C. 0,016 (J).
D. 0,032 (J).
Chọn C
Hướng dẫn:
- Áp dụng công thức L = 4π. 10 - 7 . n 2 .V
- Áp dụng công thức W = 1 2 L I 2
Một ống dây dài 50cm có 2500 vòng dây. Đường kính ống dây bằng 2cm. Cho một dòng điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây. Sau thời gian 0,01s dòng điện tăng từ 0 đến 3A. Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn là
A. 0,15V
B. 1,50V
C. 0,30V
D. 3,00V
Đáp án B
Hệ số tự cảm của ống dây L = 4 π .10 − 7 N 2 l S
Suất điện động tự cảm trong ống dây e t c = L Δ i Δ t = 4 π .10 − 7 N 2 l S Δ i Δ t = 1,5 V
Một ống dây dài 40cm có tất cả 800 vòng dây. Diện tích tiết diện ống dây là 10 cm 2 . Cường độ dòng điện qua ống tăng từ 0 đến 4A. Hỏi nguồn điện đã cung cấp cho ống dây một năng lượng bằng bao nhiêu
A. 1,6. 10 - 2 J
B. 1,8. 10 - 2 J
C. 2. 10 - 2 J
D. 2,2. 10 - 2 J