Biết khối lượng của proton; nơtron; hạt nhân O 8 16 lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 15,9904u và 1u = 931,5 M e V / c 2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân O 8 16 xấp xỉ bằng
A. 14,25 MeV
B. 18,76 MeV
C. 128,17 MeV
D. 190,81 MeV
Hạt proton có bán kính là 2×10^-13 cm có khối lượng là 1,672×10^-27kg tính khối lượng riêng của proton biết V=4/3×3,14× r^3
\(V = \dfrac{4}{3}.3,14.(2.10^{-13})^3 = 3,3493.10^{-38}(cm^3)\\ D = \dfrac{m}{V} = \dfrac{1,672.10^{-27}}{3,3493.10^{-38}} = 5.10^{10}(kg/cm^3)\)
Một nguyên tử X có tổng số hạt electron , proton , notron là 46 . Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt ko mang điện 14 hạt .
a) Tính số hạt proton, electron, notron.
b) Tính nguyên tử khối của X, biết khối lượng proton = khối lượng notron = 1,01đvC.
c) Tính khối lượng bằng gam của X, biết khôi lượng của nguyên tử C là 1,9926.10\(^{-23}\) gam.
Hạt nhân C 27 60 o có khối lượng là 59,919u. Biết khối lượng của proton là 1,0073u và khối lượng của notron là 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân C 27 60 o là
A. 0,565u
B. 0,536u
C. 3,154u
D. 3,637u
Hạt nhân O 8 16 có khối lượng 16,9947u Biết khối lượng của proton và notron lần lượt là 1,0073u, 1,0087. Độ hụt khối của O 8 17 là
A. 0,1294u
B. 0,1532u
C. 0,142u
D. 0,1406u
Hạt nhân H 2 4 e có khối lượng nghỉ 4,0015u. Biết khối lượng nghỉ nơtron 1,008665u của proton là 1,007276u. Năng lượng liên kết riêng của là:
A. 7,075 MeV/nuclôn
B. 28,30 MeV/nuclôn
C. 4,717 MeV/nuclôn
D. 14,150 MeV/nuclôn
Hạt nhân có khối lượng O 8 17 có khối lượng 16,9947u Biết khối lượng của proton và notron lần lượt là 1,0073 u và 1,0087 u. Độ hụt khối của O 8 17 là
A. 0,1294 u
B. 0,1532 u
C. 0,1420 u
D. 0,1406 u
Hạt nhân H 2 4 e có khối lượng nghỉ 4,0015u. Biết khối lượng nghỉ nơtron 1,008665u của proton là 1,007276u. Năng lượng liên kết riêng của H 2 4 e là
A. 7,075 MeV/nuclôn
B. 28,30 MeV/nuclôn
C. 4,717 MeV/nuclôn
D. 14,150 MeV/nuclôn
Hạt nhân He 2 4 có khối lượng nghỉ 4,0015u. Biết khối lượng nghỉ nơtron 1,008665u của proton là 1,007276u. Năng lượng liên kết riêng của He 2 4 là:
A. 7,075 MeV/nuclôn.
B. 28,30 MeV/nuclôn.
C. 4,717 MeV/nuclôn.
D. 14,150 MeV/nuclôn.
Hạt nhân đồng vị Coban C 27 60 o có khối lượng bằng 59,934u. Biết khối lượng của proton bằng 1,0073 u và khối lượng notron bằng 1,0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân đó là
A. 0,2427 u.
B. 0,2357 u.
C. 0,5502 u.
D. 0,3024 u.
hạt proton có đường kính bằng 4.10 mũ trừ 13 cm, có khối lượng bằng 1,6726.10 mũ trừ 24 gam
a. tính khối lượng riêng của proton, biết thể tích hình cầu có bán kính r được tính theo công thức v=4/3nr mũ 3
b. tính khối lượng riêng của nguyên tử oxi, biết bán kính của nguyên tử oxi bằng 0,73A (1A=10 mũ trừ 10 cm), hạt nhân nguyên tử oxi gồm 8 proton và 8 noo7tron, electron có khối lượng vô cùng nhỏ