Bài 1: Tìm x
c; 3.x + 2= -4.x - 5
Bài 1: Tìm x biết:
a./ b./ c*./
Bài 2: Tìm x, y, z biết : a/ b/ c/ =
d/ e/ = và x + y = 22 f/ và
Bài 3: Tìm x, y biết:
a) x : 3 = 4 : 5 b) (x+2).(x-3) = 0 c) x2 – 3x = 0 d) e) 9x =81
f) h) và x + y= -21 i) và 3x - 2y = -2
k*) 2x = 3y = 5z và x + 2y – z = 29 l*) và 3x – 2y – z = -29
Bài 1: Tìm x, biết: 45+x=36
A. x=9 B. x=-9 C. x=81 D. x=-81
Bài 2: Tìm x, biết -27+x=42
A. x=15 B. x=-15 C. x=-69 D. x=69
Bài 3: Tìm x, biết - 43- x = -59
A. x= 16 B. x=-16 C. x= 102 D. x=-102
Bài 4: Tìm x, biết -39 - (-x) = -21
A. x=-60 B. x=60 C. x= 18 D. x=-18
Bài 5: Tìm x, biết - 45 – x - 27 = -27
A. x=-45 B. x= 45 C. x= -82 D. x=82
Bài 6: Tìm x, biết -19+x - 41 = - 60
A. x= -120 B. x=120 C. x=-38 D. x=0
Bài 7: Tìm x, biết 31- (48 -x) = - 48
A. x=31 B. x= -31 C. x=-127 D. x=127
Bài 8: Tìm x, biết |x|= 2
A. x=2 B. x=-2 C. x=2; -2 D. x∈ {2; −2}
Bài 9: Tìm x, biết |x|= -5
A. x=5 B. x=-5 C. x∈ {5; −5} D. x không có giá trị
Bài 10: Tìm x, biết |x| +7 =11
A. x∈ {4; −4} B. x=4 C. x=-4 D. x không có giá trị
Bài 11: Tìm x, biết |x| +19 = 12
A. x=7 B. x=-7 C. x∈ {7; −7} D. x không có giá trị
Bài 12: Tìm x, biết |x| - 35 = - 12
A. x=- 47 B. x=-23 C. x∈ {23; −23} D. x không có giá trị
Bài 13: Tìm x, biết 47- (x-56) = 32
A. x=71 B. x=41 C. x= −41 D.x=23
Bài 14: Tìm x, biết (76 –x) +42= 83
A. x=-35 B. x= 191 C. x=35 D. x = 117
Bài 15: Tìm x, biết 16- (-37+x) =69
A. x= 122 B. x=48 C. x= −16 D. x =13
Bài 16: Tìm x, biết - 65 + (48-x)=-126
A. x= -109 B. x=109 C. x=-13 D. x =13
Bài 17: Tìm x, biết x 2 – 4 =0
A. x=2 B. x= -2 C. x∈ {2; −2} D. x không có giá trị
Bài 18: Tìm x, biết (x-1).(x+2019)=0
A. x=1 B. x=-2019 C. x∈ {1; −2019} D. x không có giá trị
Bài 19: Tìm x, biết 20+ x 2 = −44
A. x=- 64 B. x∈ {−8; 8} C. x∈ {−64; 64} D. x không cógiá trị
Bài 20: Tìm x, biết -29+ x 2 = −16
A. x=16 B. x∈ {−4; 4} C. x∈ {−16; 16} D. x không có giá trị
Bài 1 Tìm X biết (x+4)²-81=0 Bài 2 cho biểu thức A=(x-3/x - x/x-3 + 9/x²-3x)2x-2/x A) tìm ĐKXĐ và rút gọn A B) tìm X thuộc Z để A thuộc Z Bài 3 A) x³-2x² B) y²-2y-x²+1 C) (x+1)²-25
\(\left(x+4\right)^2-81=0\Leftrightarrow\left(x+4\right)^2-9^2=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+4+9\right)\times\left(x+4-9\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+13\right)\times\left(x-5\right)=0\)
\(\left[{}\begin{matrix}x+13=0\\x-5=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-13\\x=5\end{matrix}\right.\)
Bài 1. Tìm các số thực x thỏa mãn: |x − 1| + |x + 2| = x − 3
Bài 2. Tìm các số thực x thỏa mãn: |3 + |x − 1|| = 2x − 1
Bài 3. Cho các số nguyên a, b, c bất kỳ. Chứng minh rằng S = |a − b| + |b − c| + |c − a| là một số
chẵn.
Bài 4. Chứng minh rằng: |x − 2| + |x + 1| > 3 (Gợi ý: Sử dụng |a| + |b| > |a + b| để khử x)
Bài 1. Tìm các số thực x thỏa mãn: |x − 1| + |x + 2| = x − 3
Bài 2. Tìm các số thực x thỏa mãn: |3 + |x − 1|| = 2x − 1
Bài 3. Cho các số nguyên a, b, c bất kỳ. Chứng minh rằng S = |a − b| + |b − c| + |c − a| là một số
chẵn.
Bài 4. Chứng minh rằng: |x − 2| + |x + 1| > 3 (Gợi ý: Sử dụng |a| + |b| > |a + b| để khử x)
Bài 1.Tìm giá trị nhỏ nhất
C=|x+1|+2|3-2y|-2015
Bài 2.Tìm giá trị lớn nhất
D=1/|x-1|+3
Bài 3.Tìm điều kiện của x
|x+11/2|<=|-5,5|
Cần gấp ạ !!!!!
Bài 1 :Tìm 2 số hữu tỉ x và y biết: x-y = x*y = x-y
Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết rằng 5 ngũ x +2 = 650
Bài 3: 3 ngũ x-1 + 5 * 3 ngũ x -1= 162
bài 4 : Tìm số tự nhiên x biết rằng : 2 ngũ x +1* 3 ngũ y= 12
Bài 5 : cho 3 số a,b,c thỏa mãn a *b*c = 1 chứng minh:
1 / ab+a+1 + b/ bc+ b+1 + 1/ abc+bc+b =1
bài 1: tìm số nguyen x
c) (xx-4).(x+4)<0
bài 2: tìm x và y
(x-1) (x+y)=33
Bài 1:
( x - 4 ) ( x + 4 ) < 0
=> xx + 4x - 4x + 16 < 0
x ( x + 4 - 4 ) + 16 < 0
x ( x + 0 ) + 16 < 0
xx + 16 < 0
x2 + 16 < 0
x2 < -16
Ta có : x2 > 0 với mọi x
-16 < 0
=> không tìm đc x t/m
Đề bài thế này thì minh cũng chịu. Bài một thì cấp 2 mới học số âm. Bài 2 thì giữa 2 phần ngoặc kép lại ko có dấu gì cả. Nếu giữa 2 phần ngoặc kép là dấu cộng thì nó dễ hiểu hơn rồi.
\(\left(x-1\right)\left(x+y\right)=33\)
\(\Rightarrow x-1;x+y\in\text{Ư}\left(33\right)\)
\(\Rightarrow x-1;x+y\in\left\{\pm1;\pm33\right\}\)
Ta có bảng :
\(x-1\) | \(1\) | \(-1\) | \(33\) | \(-33\) |
\(x\) | \(2\) | \(0\) | \(34\) | \(-32\) |
\(x+y\) | \(33\) | \(-33\) | \(1\) | \(-1\) |
\(y\) | \(31\) | \(-33\) | \(-33\) | \(-33\) |
Vậy ...
bài 1 : Tìm GTNN : a) E= | x - 1 | + | x - 3 |
b) G = | x | + | x - 1| + | x - 2 |
bài 2 : tìm GTLN
a) A = - | x + 1 | + 1
b) B = - | 2x + 1 | -3
c) C= - | x - 100 | - ( y + 1 )100
Dạng 4 : Các bài toán nâng cao
Bài 1 :Tìm x
a) 6 ⋮ ( x - 1 )
b) 5 ⋮ ( x + 1 )
c) 15 ⋮ ( 2x + 1 )
a) 6⋮(x-1)
x-1ϵƯ(6)={1;-1;2;-2;3;-3;6;-6}
+) x-1=1=>x=2
+) x-1=-1=>x=0
+) x-1=2=>x=3
+)x-1=-2=>x=-1
+)x-1=3=>x=4
(lấy hết TH xong tự kết luận, mấy phần b,c làm tương tự như phần a. nếu chưa học âm thì chỗ ϵƯ(...) thì bỏ TH âm trong dấu ngoặc nhọn)