Điền số thích hợp vào chỗ trống
1dm 3cm = ... cm
1dm 3cm = 1dm + 3cm = 10cm + 3cm = 13cm
Số cần điền vào chỗ trống là 13
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1km = … m … m = 1km
1m = … dm … cm = 1m
1dm = … cm … dm = 1m
1m = … cm … cm = 1dm
Phương pháp giải:
Nhẩm lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo đã học, điền số thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
1km = 1000m 1000m = 1km
1m = 10dm 100cm = 1m
1dm = 10cm 10dm = 1m
1m = 100cm 10cm = 1dm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1dm = ...cm 3dm = ...cm |
10cm = ...dm 20cm = ...dm |
1 dm = 10cm 3dm = 30cm |
10cm = 1dm 20cm = 2dm |
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1dm =.....cm 5dm + 7dm =......dm |
1m = ......cm 12m – 8m =......m |
1dm = 10 cm (0,25 điểm) 5dm + 7dm = 12dm (0,25 điểm)
|
1m = 100 cm (0,25 điểm) 12m – 8m = 4m (0,25 điểm)
|
a) Số ? 1dm = ....cm1
10cm = .....dm
b) Viết 1dm, 2dm vào chỗ chấm thích hợp:
Phương pháp giải:
- Vận dụng kiến thức đã học : 1dm = 10cm
- Quan sát hình vẽ, đọc độ dài đoạn thẳng; đổi đơn vị đo rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
a) 1dm = 10cm 10cm = 1dm
b)
Số thích hợp viết vào chỗ trống là: 4 m ² 7 c m ² = . . . c m ²
A. 407
B. 4007
C. 47
D. 40007
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1dm = ... m
3dm = ... m
9dm = ... m
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 1dm³ = ...cm³
10,2dm³ = ...cm³
634dm³ = ...cm³
0.8dm³ = ...cm³
b) 6000cm³ = ...dm³
234 000cm³ = ...dm³
a) 1dm³ = 1000cm³
10,2dm³ = 10200cm³
634dm³ = 634000cm³
0.8dm³ = 800cm³
b) 6000cm³ = 6dm³
234 000cm³ = 234dm³
TK MIK ~~~~~~~~~
a)1 dm3 = 1000 cm3
10,2 dm3= 10200 cm3
634 dm3 = 634000cm3
0,8dm3 =800 cm3
b) 6000cm3 = 6 dm3
234 000 cm3 = 234 dm3
Bài 2. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a. 21, 6m = . . . . . m …cm c. 7,8m2 = . . . . .cm2
b. 8kg 75g = . . . . . kg d. 15ha = . . . . . km2
a. 21, 6m = 21 m 60cm c. 7,8m2 = 78000cm2
b. 8kg 75g = 8,075kg d. 15ha = 150000 km2
21,6m = 21m 60cm
8kg 75g = 8,075kg
7,8m2 = 78000cm2
15ha = 0,15km2
21,6m = 21m 60cm
8kg 75g = 8,075kg
7,8m2 = 78000cm2
15ha = 0,15km2