Phương pháp giải:
Nhẩm lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo đã học, điền số thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
1km = 1000m 1000m = 1km
1m = 10dm 100cm = 1m
1dm = 10cm 10dm = 1m
1m = 100cm 10cm = 1dm
Phương pháp giải:
Nhẩm lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo đã học, điền số thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
1km = 1000m 1000m = 1km
1m = 10dm 100cm = 1m
1dm = 10cm 10dm = 1m
1m = 100cm 10cm = 1dm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1dm = ...cm 3dm = ...cm |
10cm = ...dm 20cm = ...dm |
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m = …….dm
519cm = ………m ……..cm
2m 6dm = …….dm
14m - 8m = ……………
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
2 dm = ………. cm
40 cm =……….. dm
1 dm 1 cm =…….cm
23 cm = …..dm …..cm
Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm:
3dm = ….cm
5m = …. dm
2m = ….cm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1m = … dm 2m = … dm
1m = … cm 3m = … dm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5dm = ....cm 9dm = ....cm |
7dm = ....cm 70cm = ....dm |
4dm = ....cm |
80cm = ....dm |
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 200cm + 100cm = ……. cm = ……m
b) ……....dm = 60cm
c) 80mm – 40mm = …….mm = ……cm
d) ………cm = 30mm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8dm = …cm
b) 50cm = …dm
c) 3dm7cm = …cm
d) 94cm = …dm…cm
Viết cm hoặc dm vào chỗ chấm thích hợp: