cho hai số thực x,y thỏa mãn điều kiện 0<x<=1; 0<y<=1 và x+y=4xy. Tìm GTLN, GTNN của biểu thức P=x^2+y^2-xy
Cho hai số thực x≠0, y≠0 thay đổi và thỏa mãn điều kiện (x+y).xy=x2+y2–xy. Giá trị lớn nhất của biểu thức M = 1 x 3 + 1 y 3 là
A. 18
B. 1
C. 9
D. 16
Đáp án D
Phương pháp giải:
Đặt ẩn phụ, đưa về hàm một biến, dựa vào giả thiết để tìm điều kiện của biến
Lời giải:
Từ giả thiết chia cả 2 vế cho x2y2 ta được :
Đặt ta có
Khi đó
Ta có mà
nên
Dấu đẳng thức xảy ra khi . Vậy Mmax = 16
Cho x, y là hai số thực dương thay đổi và thỏa mãn điều kiện x + 2y - xy = 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x 2 4 + 8 y + y 2 1 + x
A. 8 5
B. 5 8
C. 4 5
D. 5 4
Ta có
P = x 2 4 + 8 y + y 2 1 + x = x 2 4 + 8 y + 2 y 2 4 + 4 x ≥ x + 2 y 2 8 + 4 x + 2 y
Dấu “=” xảy ra khi x = 2y
Đặt t = x + 2y; t ≥ 8 . Khi đó P ≥ t 2 8 + 4 t
Xét hàm số f t = t 2 8 + 4 t , t ∈ [ 8 ; + ∞ )
Suy ra f(t) đồng biến trên [ 8 ; + ∞ ) nên f t ≥ f 8 = 8 5 Vậy m a x P = 8 5 ⇔ x = 4 ; y = 2
Đáp án A
Cho hai số thực x, ý thỏa mãn điều kiện x^2+y^2=8. Tìm Min, Max của x+y
Ta có : \(2xy\le x^2+y^2=8\Rightarrow xy\le4\)
\(\Rightarrow x^2+y^2+2xy\le16\Leftrightarrow\left(x+y\right)^2\le4^2\Rightarrow-4\le x+y\le4\)
Vậy Max x+y là 4 khi x=y=2
Min x+y là -4 khi x=y=-2
cho các số thực x,y thỏa mãn x^3+y^3-6xy+11=0 giá trị P = x+y thỏa mãn điều kiện nào dưới đây
a. x+y < -3
b. x+y > -3/2
c. x+y > 1/5
d. x+y < -2
Cho hai số thực x,y thay đổi thỏa mãn các điều kiện x+y≥1 và 0<x<1. Tìm GTNN của biểu thức A=\(\frac{8x^2+y}{4x}+y^2\)
Tìm các cặp số thực (x;y) sao cho x và y thỏa mãn đồng thời hai điều kiện: x=x^2+y^2; y=2xy.
Tìm các cặp số thực(x;y)sao cho x và y thỏa mãn đồng thời hai điều kiện: x=x mũ2+y mũ2 và y=2xy
Cho hai số thực x, y thỏa mãn điều kiện 3 x + y 2 + 5 x - y 2 = 4 . Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m thỏa mãn m 2 x y + 1 = 1009 x 2 + y 2 2 + 1009 x 2 - y 2 2
A. 235
B. 234
C. 1176
D. 1175
Đáp án A.
Số giá trị nguyên của m thỏa mãn điều kiện là 235.