Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng 1 ; + ∞ ?
A. y = x − 4 x + 2 3
B. y = x − 2 2 x − 3
C. y = − x 3 + x − 1
D. y = 3 − x x + 1
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng 1 ; + ∞ ?
A. y = x 4 - x 2 + 3
B. y = x - 2 2 x - 3
C. y = - x 3 + x - 1
D. y = 3 - x x + 1
Trong các hàm số sau, hàm số nào chỉ đồng biến trên khoảng (-∞; 1) ?
A. y = 1 3 x 3 - 2 x 2 + 3 x - 1
B. y = - 2 x + 1 x - 1
C. y = x + 1 x 2 + 1
D. y = x - 1
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng - ∞ ; + ∞ ?
A. y = 2018 x
B. y = - 1 2 x 3 + x
C. y = log 5 1 x 2
D. y = log 3 x
Hàm số nào đồng biến trên khoảng - ∞ ; + ∞
Chọn: B
Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên khoảng ( 0 ; + ∞ )
A. y = lnx .
B. y = 2 - x
C. y = log 1 2 x
D. y = ( x - 1 ) - 3
Hàm số nào trong các hàm số sau đây đồng biến trên khoảng (1;3)?
A. y = 4 − x 2
B. y = x 4 − 2 x 2 − 1
C. y = e − x
D. y = x + 1 2 x − 3
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng − π 3 ; π 6 ?
A. y = tan 2 x + π 6
B. y = cot 2 x + π 6
C. y = sin 2 x + π 6
D. y = cos 2 x + π 6
Với x ∈ − π 3 ; π 6 → 2 x ∈ − 2 π 3 ; π 3 → 2 x + π 6 ∈ − π 2 ; π 2 thuộc góc phần tư thứ IV và thứ nhất nên hàm số y = sin 2 x + π 6 đồng biến trên khoảng − π 3 ; π 6 .
Chọn đáp án C.
Trong các hàm số sau hàm số nào là đồng biến trên khoảng (-π;0)
A. y = tanx
B. y = cotx
C. y = sinx
D. y = cosx
Hàm số nào trong các hàm số sau đây đồng biến trên các khoảng (-∞;2) và (2;+∞)
A.
B .
C.
D.
Cho hàm số . Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
Hàm số đã cho nghịch biến trên nửa khoảng và đồng biến trên nửa khoảng .Hàm số đã cho nghịch biến trên mỗi nửa khoảng , và đồng biến trên khoảng.Hàm số đã cho đồng biến trên mỗi nửa khoảng ;