Cho phản ứng sau: 2NO (k) + O2 (k) 2NO2 (k) ; ∆ H = -124kJ. Phản ứng sẽ dịch chuyển theo chiều thuận khi
A. giảm áp suất
B. tăng nhiệt độ
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất
D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất
Cho phản ứng sau: 2NO (k) + O2 (k) ⇌ 2NO2(k) ; ∆H = –124kJ
Phản ứng sẽ dịch chuyển theo chiều thuận khi
A. giảm áp suất.
B. tăng nhiệt độ.
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
δ
H
<
0
nên giảm nhiệt độ thì phản ứng chuyển dịch theo chiều thận
n
t
>
n
s
nên giảm áp suất thì phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận
Đáp án C
Xét phản ứng: 2 N O ( k ) + O 2 ( k ) ⇋ 2 N O 2 ( k ) Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Khi tăng áp suất, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận
B. Khi tăng áp suất, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch
C. Trong trường hợp này, áp suất không ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng phản ứng
D. Chất xúc tác sẽ làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch
Xét phản ứng: 2NO(k) + O2(k) ⇔ 2NO2(k). Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Khi tăng áp suất, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận.
B. Khi tăng áp suất, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch.
C. Trong trường hợp này, áp suất không ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng phản ứng.
D. Chất xúc tác sẽ làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch.
Đáp án A
2+ 1 > 2
Khi tăng áp suất, cân bằng sẽ chuyển dịch theo theo chiều làm giảm tác động của việc tăng áp suất đó nên cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận
Chọn A
Cho phản ứng: 2 N O ( k ) + O 2 ( k ) → 2 N O 2 ( k )
Tốc độ tạo thành nitơ (IV) oxit được tính theo biểu thức v = k [ N O 2 ] 2 [ O 2 ] Khi áp suất của hệ tăng ba lần còn nhiệt độ không đổi thì tốc độ phản ứng
A. tăng 27 lần
B. giảm 27 lần
C. tăng 3 lần
D. giảm 3 lần
Áp suất tăng 3 lần, nhiệt độ không đổi thì thể tích giảm 3 lần nên nồng độ tăng 3 lần
Vậy tốc độ phản ứng tăng: 3.3.3 = 27 (lần)
Cho các phản ứng sau:
( 1 ) H 2 ( k ) + I 2 ( r ) ⇋ 2 H I ( k ) , △ H < 0 ( 2 ) 2 N O ( k ) + O 2 ( k ) ⇌ 2 N O 2 ( k ) △ H < 0 ( 3 ) C O ( k ) + C l 2 ( k ) ⇋ C O C l 2 ( k ) △ H < 0 ( 4 ) C a C O 3 ( r ) ⇋ C a O ( r ) + C O 2 ( k ) △ H < 0
Khi tăng nhiệt độ và áp suất, số cân bằng đều chuyển dịch theo chiều thuận là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
Tất cả các phản ứng đều là tỏa nhiệt nên muốn cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận thì phải giảm nhiệt độ, nên tăng nhiệt độ sẽ ko có phản ứng nào. Do đó, chọn D
Cho các phản ứng sau:
(1) H2(k) + I2(r) ⇔ 2HI(k) ;∆H < 0 (2) 2NO(k) + O2(k) ⇔ 2NO2(k) ; ∆H < 0
(3) CO(k) + Cl2(k) ⇔ COCl2(k) ; ∆H < 0 (4) CaCO3(r) ⇔ CaO(r) + CO2(k) ;∆H < 0
Khi tăng nhiệt độ và áp suất, số cân bằng đều chuyển dịch theo chiều thuận là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 0.
Đáp án D
Tất cả các phản ứng đều là tỏa nhiệt nên muốn cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận thì phải giảm nhiệt độ, nên tăng nhiệt độ sẽ ko có phản ứng nào
Do đó, chọn D
Cho các cân bằng sau:
(1) H2 (k) + I2 (k) ⇄ 2HI (k).
(2) 2NO (k) + O2 (k) ⇄ 2NO2 (k).
(3) CO (k) + Cl2 (k) ⇄ COCl2 (k).
(4) CaCO3 (r) ⇄ CaO + CO2 (k).
(5) 3Fe (r) + 4H2O ⇄ Fe3O4 + 4H2 (k).
Các cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất của hệ là
A. 4 và 5.
B. 2 và 3.
C. 1, 3 và 4.
D. 1, 2, 3, 5.
Chọn đáp án B
Áp suất ảnh hưởng tới cân bằng khi số phân tử khí của 2 vế phương trình là khác nhau.Khi tăng áp suất thì cân cân bằng dịch về phía giảm áp (ít phân tử khí)
(1) Không ảnh hưởng tới cân bằng
(2) Cân bằng dịch theo chiều thuận
(3) Cân bằng dịch theo chiều thuận
(4) Cân bằng dịch theo chiều nghịch
(5) Cân bằng dịch theo chiều nghịch
cho phản ứng 2NO+O2-->2NO2.tốc độ phản ứng tăng lên 12 lần khi nào
Cho các phản ứng.
(1) H2 (k) + I2 (k) ⇌ 2HI (k)
(2) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇌ 2SO3 (k)
(3) 3H2 (k) + N2 (k) ⇌ 2NH3 (k)
(4) N2O4 (k) ⇌ 2NO2 (k)
Các phản ứng chuyển dịch theo chiều nghịch khi ta giảm áp suất của hệ là .
A. (2), (3).
B. (2), (4).
C. (3), (4).
D. (1), (2).
Đáp án A.
Giảm áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tổng số mol chất phân tử khí của chất tham gia phản ứng lớn hơn tổng số mol phân tử khí của sản phẩm.
(2) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇌ 2SO3 (k)
3 mol phân tử khí 2 mol phân tử khí
(3) 3H2 (k) + N2 (k) ⇌ 2NH3 (k)
4 mol phân tử khí 2 mol phân tử khí