Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ R 1 = 8 Ω ; R 2 = 3 Ω ; R 3 = 6 Ω ; R 4 = 4 Ω ; E = 15V, r = 1 Ω, C = 3μF, R v vô cùng lớn. Xác định điện tích của tụ.
A. 42 μC
B. 30 μC
C. 45 μC
D. 6 μC
Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ R 1 = 8 Ω ; R 2 = 3 Ω ; R 3 = 6 Ω ; R 4 = 4 Ω ; E = 15V, r = 1 Ω, C = 3μF, R v vô cùng lớn.Xác định cường độ dòng điện chạy qua điện trở R 3 .
A. 1 A
B. 2/3A
C.1/3
D. 0,5 A
Dòng điện một chiều không qua tụ và vôn kế có điện trở rất lớn nên bỏ tụ và vôn kế mạch điện vẽ lại như hình.
Ta có: R 23 = R 2 . R 3 R 2 + R 3 = 2 Ω ⇒ R A B = R 1 + R 23 = 10 Ω
⇒ R t d = R 4 + R A B = 14 Ω
Dòng điện trong mạch chính: I = E R t d + r = 1 ( A ) ⇒ I 1 = I 23 = I 4 = I = 1 ( A )
Ta có: U C B = I 23 . R 23 = 2 ( V ) ⇒ U 2 = U 3 = U C B = 2 ( V )
Lại có: I 2 = U 2 R 2 = 2 3 ( A ) ⇒ I 3 = I 23 − I 2 = 1 3 ( A )
Chọn C
Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ R 1 = 8 Ω ; R 2 = 3 Ω ; R 3 = 6 Ω ; R 4 = 4 Ω ; E = 15V, r = 1 Ω, C = 3μF, R v vô cùng lớn.Xác định số chỉ của Vôn kế.
A. 2 V
B. 15 V
C. 12 V
D. 14V
Dòng điện một chiều không qua tụ và vôn kế có điện trở rất lớn nên bỏ tụ và vôn kế mạch điện vẽ lại như hình.
Ta có: R 23 = R 2 . R 3 R 2 + R 3 = 2 Ω ⇒ R A B = R 1 + R 23 = 10 Ω
⇒ R t d = R 4 + R A B = 14 Ω
Số chỉ vôn kế chính là hiệu điện thế giữa hai đầu cực nguồn điện nên:
U V = E − I . r = 15 − 1.1 = 14 ( V )
Chọn D
Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ E = 12V, r = 2Ω. Cho R = 10 Ω. Tính công suất của nguồn.
A. 10W
B. 2W
C. 12W
D. 8W
Ta có: I = E R + r = 1 ( A )
Công suất của nguồn: P n g u o n = E . I = 12 W
Chọn C
Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ E = 12V, r = 2Ω. Cho R = 10 Ω. Tính công suất toả nhiệt trên R.
A. 10W
B. 2W
C. 12W
D. 8W
Ta có: I = E R + r = 1 ( A )
Công suất toả nhiệt trên R: P R = I 2 R = E R + r 2 R = 10 W
Chọn A
Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ E = 12V, r = 2Ω. Cho R = 10 Ω. Hiệu suất của nguồn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 80%
B. 85%
C. 83%
D. 50%
Ta có: I = E R + r = 1 ( A )
Hiệu suất của nguồn: H = U E = R R + r = 83 , 33 %
Chọn C
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: E = 8 V; r = 1 , 0 Ω ; R 1 = 12 Ω ; R 2 = 6 Ω . Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0 , 33 A ≈ 1 3 A. Nhiệt lượng tỏa ra trên R3 trong 10 phút là
A. 5,4 kJ.
B. 1,8 kJ.
C. 9,6 kJ.
D. 2,4 kJ
Đáp án: B
HD Giải: I1 = 1/3 A, U2 = U1 = I1R1 = 12/3 = 4V, I 2 = U 2 R 2 = 4 6 = 2 3 A , I3 = I = I1 + I2 = 1A
UN = E – Ir = 8 – 1 =7V, U3 = UN – U1 = 7 – 4 = 3V, Q3 = U3I3t = 3.1.(10.60) = 1800 J = 1,8kJ
Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ. Biết r = 1 Ω . Suất điện động E của nguồn bằng tích của cường độ dòng điện I nhân với giá trị điện trở nào dưới đây?
A. 1,2
B. 12
C. 5
D. 11
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Trong đó các pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động E = 1,5V và có điện trở trong r = 1 Ω Điện trở của mạch ngoài R = 6 Ω
a) Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch chính
b) Tính hiệu điện thế U A B
c) Tính công suất của bộ pin, mỗi pin
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: r = 1,5 Ω ; R 1 = R 3 = 10 Ω ; R 2 = 5 Ω . Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 1,2A. Công suất của nguồn điện là
A. 24 W.
B. 30 W.
C. 18 W.
D. 37,5 W
Đáp án: B
HD Giải: I3 = 1,2A, R12 = 10+5 = 15W,
U12 = U3 = I3R3 = 1,2.10 = 12V, I 12 = U 12 R 12 = 12 15 = 0 , 8 A , I = I3 + I12 = 1,2 + 0,8 = 2A
1 R N = 1 15 + 1 10 = 1 6 ⇒ R N = 6 Ω , P = EI = I2(RN + r) = 22(6 + 1,5) = 30W