Cho mạch điện như hình vẽ: E = 13,5V, r = 1W; R 1 = 3 W ; R 3 = R 4 = 4 W . Bình điện phân đựng dung dịch CuSO4, anốt bằng đồng, có điện trở R 2 = 4 W . Tính cường độ dòng điện qua nguồn
A. 3,0 A
B. 6,75 A
C. 1,5 A
D. 4,5 A
Cho mạch điện như hình vẽ: E = 13,5V, r = 1W; R 1 = 3 W ; R 3 = R 4 = 4 W . Bình điện phân đựng dung dịch CuSO4, anốt bằng đồng, có điện trở R 2 = 4 W . Công suất của nguồn và công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lần lượt là
A. 40,5W; 60,75W
B. 60,75W; 4,5W
C. 60,75W; 40,5W
D. 60,75W; 27W
Ta có: R 34 = R 3 R 4 R 3 + R 4 = 2 Ω ⇒ R 2 , 34 = R 2 + R 34 = 6 Ω
Điện trở tương đương R M N của mạch ngoài: R M N = R 1 . R 2 , 34 R 1 + R 2 , 34 = 2 Ω
Công suất của nguồn: P E = E . I = 60 , 75 W
Công suất tiêu thụ ở mạch ngoài: P M N = I 2 R M N = 40 , 5 W
Chọn C
Cho mạch điện như hình vẽ: E = 13,5V, r = 1W; R 1 = 3 W ; R 3 = R 4 = 4 W . Bình điện phân đựng dung dịch CuSO4, anốt bằng đồng, có điện trở R 2 = 4 W . Tính khối lượng đồng thoát ra ở catốt sau thời gian t = 3 phút 13 giây. Cho khối lượng nguyên tử của Cu bằng 64 và n = 2
A. 0,096 g
B. 0,288 g
C. 0,192 g
D. 0,200 g
Ta có: R 34 = R 3 R 4 R 3 + R 4 = 2 Ω ⇒ R 2 , 34 = R 2 + R 34 = 6 Ω
Điện trở tương đương R M N của mạch ngoài: R M N = R 1 . R 2 , 34 R 1 + R 2 , 34 = 2 Ω
Ta có: U M N = I R M N = 9 V ⇒ I 2 = U M N R 234 = 9 6 = 1 , 5 A
Khối lượng đồng thoát ra ở catot sau thời gian t = 3 phút 13 giây:
m = A I t 96500 n = 64.1 , 5. 3.60 + 13 96500.2 = 0 , 096 g
Chọn A
Cho mạch điện như hình vẽ: R1 = 1W, R2 = 5W; R3 = 12W; E= 3V, r = 1W. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất mạch ngoài là
A. 0,64W
B. 1W
C. 1,44W
D. 1,96W
Đáp án: C
HD Giải: R 12 = 1 + 5 = 6 Ω , 1 R N = 1 12 + 1 6 = 1 4 ⇒ R N = 4 Ω I = E R N + r = 3 4 + 1 = 0 , 6 A
PN = RN I2 = 4.0,62 = 1,44W
Cho mạch điện như hình vẽ:
E = 13 , 5 V , r = 1 Ω , R 1 = 3 Ω , R 3 = R 4 = 4 Ω . Bình điện phân dung dịch C u S O 4 , anot bằng đồng, có điện trở R 2 = 4 Ω . Cường độ dòng điện qua bình điện phân có giá trị?
A. 2,25A
B. 4,5A
C. 3A
D. 1,5A
Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện các đoạn dây nối. Biết R1=3W, R2=6W, R3=1W, E= 6V; r =1W. Hiệu điện thế hai đầu nguồn điện là
A. 5,5V
B. 5V
C. 4,5V
D. 4V
Đáp án: C
HD Giải: R 12 = 3.6 3 + 6 = 2 Ω , R N = 1 + 2 = 3 Ω I = E R N + r = 6 3 + 1 = 1 , 5 A
U = RI = 3.1,5 = 4,5V
Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, ampe có điện trở không đáng kể, E = 3V; r = 1W, ampe chỉ 0,5A. Giá trị của điện trở R là
A. 6W
B. 2W
C. 5W
D. 3W
Đáp án: C
HD Giải: Ampe kế chỉ 0,5A =>I = 0,5A, I = E R N + r ⇔ 0 , 5 = 3 R + 1 ⇔ R = 5 Ω
Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ. Biết r = 1W. Suất điện động E của nguồn bằng tích của cường độ dòng điện I nhân với giá trị điện trở nào dưới đây?
A. 12W
B. 11W
C. 1,2W
D. 5W
Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ. Biết r = 1W. Suất điện động E của nguồn bằng tích của cường độ dòng điện I nhân với giá trị điện trở nào dưới đây?
A. 12W
B. 11W
C. 1,2W
D. 5W
Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, cho E= 15V; r=1W; R1=2W. Xác định R để công suất tiêu thụ trên R đạt cực đại và tính công suất cực đại đó
A. R = 1W, Pmax = 36W
B. R = 0,5W, Pmax = 21,3W
C. R=1,5W, Pmax = 31,95W
D. R =2/3W, Pmax = 37,5W
Đáp án: D
HD Giải:
R N = R 1 R R 1 + R U N = IR N = E r + R 1 R R 1 + R . R 1 R R 1 + R = 30 R 2 + 3 R P R = U 2 R = 900 R ( 2 + 3 R ) 2 = 900 ( 2 R + 3 R ) 2
, Theo bất đẳng thức Cosi để P R m ax ⇔ 2 R = 3 R ⇔ R = 2 3 Ω ⇒ P R max = 37 , 5 W