Các bạn cùng cho cô biết nhé!

Các bạn cùng cho cô biết nhé!

Lập trình
Thuật toán và cấu trúc dữ liệu
Microsoft Excel/Google Sheets:
Mạng máy tính
Xử lý dữ liệu và bảo mật thông tin
1. Lập trình Scratch, Powerpoint,..
2. Lý thuyết về Exel
3. Xử lí thông tin.
Câu 21. Định dạng tệp nào sau đây thường được đính kèm vào sơ đồ tư duy để chứa dữ liệu bảng?
A. .XLSX B. .PDF C. .TXT D. .PPTX
Câu 22. Phần mềm nào sau đây hỗ trợ đính kèm tệp trang tính vào sơ đồ tư duy?
A. Xmind B. MindMeister C. Microsoft PowerPoint D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Khi nào nên đính kèm trang tính vào sơ đồ tư duy?
A. Khi cần trình bày dữ liệu chi tiết như số liệu, bảng thống kê.
B. Khi sơ đồ tư duy không đủ không gian cho văn bản.
C. Khi muốn thay thế hoàn toàn sơ đồ tư duy bằng bảng tính.
D. Khi không muốn sử dụng hình ảnh.
Câu 24. Khi nào nên đính kèm trang tính vào sơ đồ tư duy?
A. Khi cần trình bày dữ liệu chi tiết như số liệu, bảng thống kê.
B. Khi sơ đồ tư duy không đủ không gian cho văn bản.
C. Khi muốn thay thế hoàn toàn sơ đồ tư duy bằng bảng tính.
D. Khi không muốn sử dụng hình ảnh.
Câu 25. Để đính kèm một tệp trang tính vào sơ đồ tư duy trong XMind, bạn cần làm gì?
A. Kéo và thả tệp trang tính trực tiếp vào nhánh cần đính kèm.
B. Chọn nhánh -> Chọn Attachment -> Chọn tệp cần đính kèm.
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S để lưu tệp.
D. A và B đều đúng.
Câu 26. Một sơ đồ tư duy có đính kèm trang tính thường
A. Chứa thông tin chi tiết hơn để hỗ trợ người xem.
B. Tốn dung lượng lưu trữ không cần thiết.
C. Làm giảm tính trực quan của sơ đồ.
D. Phù hợp khi không có bảng dữ liệu cần sử dụng.
Câu 27. Đính kèm video vào sơ đồ tư duy có thể mang lại lợi ích gì?
A. Giúp minh họa ý tưởng trực quan và sinh động hơn.
B. Làm sơ đồ tư duy nặng và khó chia sẻ.
C. Thay thế toàn bộ nội dung của sơ đồ tư duy.
D. Không có bất kỳ lợi ích nào.
Câu 28. Định dạng video nào thường được sử dụng để đính kèm vào sơ đồ tư duy?
A. .MP4 B. .DOCX C. .JPG D. .PDF
Câu 29. Phần mềm nào sau đây hỗ trợ đính kèm video vào sơ đồ tư duy?
A. Xmind B. Coggle C. MindMeister D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30. Khi nào nên đính kèm video vào sơ đồ tư duy?
A. Khi muốn minh họa chi tiết một ý tưởng hoặc quá trình.
B. Khi không có đủ nội dung văn bản.
C. Khi cần trang trí sơ đồ tư duy.
D. Khi muốn thay thế sơ đồ bằng nội dung khác.
Câu 31. Để đính kèm một video vào sơ đồ tư duy trong XMind, bạn thực hiện như thế nào?
A. Kéo và thả tệp video trực tiếp vào nhánh cần đính kèm.
B. Nhấn chuột phải vào nhánh -> Chọn Attachment -> Chọn tệp video.
C. Sao chép và dán liên kết video trực tuyến (ví dụ: YouTube) vào nhánh.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 21: A. .XLSX
Câu 22: D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23: A. Khi cần trình bày dữ liệu chi tiết như số liệu, bảng thống kê.
Câu 24: A. Khi cần trình bày dữ liệu chi tiết như số liệu, bảng thống kê.
Câu 25: B. Chọn nhánh -> Chọn Attachment -> Chọn tệp cần đính kèm.
Câu 26: A. Chứa thông tin chi tiết hơn để hỗ trợ người xem.
Câu 27: A. Giúp minh họa ý tưởng trực quan và sinh động hơn.
Câu 28: A. .MP4
Câu 29: D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30: A. Khi muốn minh họa chi tiết một ý tưởng hoặc quá trình.
Câu 31: D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 21: A. .XLSX
Câu 22: D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23: A. Khi cần trình bày dữ liệu chi tiết như số liệu, bảng thống kê.
Câu 24: A. Khi cần trình bày dữ liệu chi tiết như số liệu, bảng thống kê.
Câu 25: B. Chọn nhánh -> Chọn Attachment -> Chọn tệp cần đính kèm.
Câu 26: A. Chứa thông tin chi tiết hơn để hỗ trợ người xem.
Câu 27: A. Giúp minh họa ý tưởng trực quan và sinh động hơn.
Câu 28: A. .MP4
Câu 29: D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30: A. Khi muốn minh họa chi tiết một ý tưởng hoặc quá trình.
Câu 31: D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 11. Đăng thông tin sai sự thật là hành vi bị nghiêm cấm theo quy định ở văn bản nào?
A. Điểm d mục 1 Điều 8 Luật An ninh mạng số 24/2018/QH14.
B. Điểm d khoản 1 Điều 101 Nghị định 15/2020/NĐ-CP của Chính phủ.
C. Điểm d mục 1 Điều 5 Nghị định 72/2013/NĐ-CP của Chính phủ.
D. Điểm d khoản 2 Điều 12 Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phần mềm mô phỏng giúp khám phá tri thức và giải quyết vấn đề.
B. GeoGebra là một phần mềm thường được sử dụng trong dạy và học Địa lí.
C. Các chương trình trò chơi được tạo bằng Scratch có thể coi là những phần mềm mô phỏng.
D. Solar System 3D Simulator là phần mềm mô phỏng chuyển động của các hành tinh trong Hệ Mặt Trời.
Câu 13. Phương án nào sau đây là phần mềm mô phỏng sự lây lan của COVID-19?
A. GeoGebra. B. Simcyp. C. SimAEN. D. Labster.
Câu 14. Khi sử dụng thí nghiệm ảo lắp ráp mạch điện một chiều trong trang web của PhET Interaction Simulations, em cần mắc Ampe kế như thế nào?
A. Mắc Ampe kế song song với đoạn mạch điện cần đo cường độ dòng điện và không mắc trực tiếp vào hai cực của nguồn điện.
B. Mắc Ampe kế nối tiếp với đoạn mạch điện cần đo cường độ dòng điện và mắc trực tiếp vào hai cực của nguồn điện.
C. Mắc Ampe kế nối tiếp với đoạn mạch điện cần đo cường độ dòng điện và không mắc trực tiếp vào hai cực của nguồn điện.
D. Mắc Ampe kế song song với đoạn mạch điện cần đo cường độ dòng điện và mắc trực tiếp
Câu 15. Khi chèn văn bản vào sơ đồ tư duy, bạn nên thực hiện như thế nào để đảm bảo tính trực quan?
A. Thêm văn bản vào trung tâm sơ đồ tư duy.
B. Gắn văn bản vào từng nhánh của sơ đồ.
C. Chèn văn bản ngẫu nhiên vào bất kỳ vị trí nào
D. Chỉ ghi nhớ văn bản, không cần chèn vào sơ đồ.
Câu 16. Công cụ nào sau đây không hỗ trợ tạo sơ đồ tư duy?
A. Xmind B. Microsoft Word C. Paint D. MindMeister
Câu 17. Định dạng hình ảnh nào thường được sử dụng để đính kèm vào sơ đồ tư duy?
A. .PDF B. .JPEG C. .DOCX D. .TXT
Câu 18. Công cụ nào sau đây hỗ trợ đính kèm ảnh vào sơ đồ tư duy?
A. Xmind B. Microsoft Word C. Paint D. Tất cả các đáp án trên
Câu 19. Tại sao việc đính kèm ảnh vào sơ đồ tư duy lại giúp tăng hiệu quả học tập?
A. Ảnh giúp làm nổi bật các ý chính và minh họa trực quan.
B. Ảnh thay thế hoàn toàn văn bản, không cần ghi chú gì thêm.
C. Ảnh giúp giảm thời gian thiết kế sơ đồ.
D. Ảnh chỉ mang tính trang trí, không có lợi ích học tập.
Câu 20. Việc đính kèm trang tính vào sơ đồ tư duy giúp ích gì trong việc tổ chức thông tin?
A. Hiển thị dữ liệu chi tiết một cách rõ ràng hơn.
B. Tăng thêm nội dung không cần thiết.
C. Làm giảm sự tập trung vào nội dung chính.
D. Khiến sơ đồ tư duy trở nên khó sử dụng.
Câu 11: A. Điểm d mục 1 Điều 8 Luật An ninh mạng số 24/2018/QH14.
Câu 12: B. GeoGebra là một phần mềm thường được sử dụng trong dạy và học Địa lí.
Câu 13: C. SimAEN.
Câu 14: C. Mắc Ampe kế nối tiếp với đoạn mạch điện cần đo cường độ dòng điện và không mắc trực tiếp vào hai cực của nguồn điện.
Câu 15: B. Gắn văn bản vào từng nhánh của sơ đồ.
Câu 16: C. Paint
Câu 17: B. .JPEG
Câu 18: A. Xmind
Câu 19: A. Ảnh giúp làm nổi bật các ý chính và minh họa trực quan.
Câu 20: A. Hiển thị dữ liệu chi tiết một cách rõ ràng hơn.
Câu 11: A. Điểm d mục 1 Điều 8 Luật An ninh mạng số 24/2018/QH14.
Câu 12: B. GeoGebra là một phần mềm thường được sử dụng trong dạy và học Địa lí.
Câu 13: B. Simcyp.
Câu 14: C. Mắc Ampe kế nối tiếp với đoạn mạch điện cần đo cường độ dòng điện và không mắc trực tiếp vào hai cực của nguồn điện.
Câu 15: B. Gắn văn bản vào từng nhánh của sơ đồ.
Câu 16: C. Paint
Câu 17: B. .JPEG
Câu 18: A. Xmind
Câu 19: A. Ảnh giúp làm nổi bật các ý chính và minh họa trực quan.
Câu 20: A. Hiển thị dữ liệu chi tiết một cách rõ ràng hơn.
Câu 1. Loại đồng hồ nào sau đây được gắn bộ xử lí thông tin?
A. Đồng hồ quả lắc, chạy bằng dây cót. B. Đồng hồ đeo tay không dùng pin.
C. Đồng hồ thông minh. D. Đồng hồ quartz (thạch anh).
Câu 2. Thiết bị nào sau đây không được gắn bộ xử lí thông tin?
A. Máy giặt. B. Máy rửa bát.
C. Robot hút bụi. D. Máy khoan cầm tay.
Câu 3. Biện pháp để hạn chế tác động tiêu cực của công nghệ thông tin đến sức khoẻ thể chất của con người là
A. cẩn trọng khi chia sẻ thông tin trên Internet và mạng xã hội.
B. rèn luyện các kỹ năng tìm kiếm và đánh giá độ tin cậy của các thông tin nhận được.
C. cập nhật các thông tin về tiến bộ công nghệ.
D. dành thời gian giao lưu với người thân, bạn bè, chơi thể thao, tham gia các hoạt động ngoại khoá, …
Câu 4. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Máy tính được ứng dụng hiệu quả trong nhiều lĩnh vực của khoa học kĩ thuật và đời sống.
B. Nhiều dữ liệu hiện có trên Internet là miễn phí.
C. Công nghệ thông tin có tác động tiêu cực đến con người và xã hội nhiều hơn so với tác động tích cực.
D. Cần sử dụng công nghệ thông tin đúng cách để tránh những tác động tiêu cực đến cuộc sống.
Câu 5. Trong y tế, máy tính giúp chẩn đoán hình ảnh như thế nào?
A. Dựa trên hình ảnh hai chiều, bộ xử lí của máy thực hiện các phép xử lí ảnh số để dựng thành một bức ảnh trong không gian ba chiều giúp bác sĩ chẩn đoán bệnh chính xác hơn.
B. Dựa trên hình ảnh chụp cộng hưởng từ hạt nhân, bác sĩ xác định được một số bệnh lí ở sọ não.
C. Dựa trên hình ảnh chụp cắt lớp, bác sĩ xác định chính xác hơn các hình thái và các khối bất thường trong cơ thể.
D. Dựa trên hình ảnh X-quang, bác sĩ có thể xác định cấu trúc, kích thước các buồng tim, van tim và các mạch máu lớn.
Câu 6. Văn bản nào quy định chi tiết việc bảo đảm an toàn thông tin và an ninh thông tin?
A. Luật An ninh mạng.
B. Luật An toàn thông tin.
C. Nghị định số 72/2013/NĐ-CP.
D. Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11.
Câu 7. Biện pháp nào sau đây giúp hạn chế tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số đối với con người?
A. Hạn chế hoặc tái sử dụng túi ni lông và vật dụng làm từ nhựa.
B. Ăn uống lành mạnh.
C. Dành nhiều thời gian để sinh hoạt chung với gia đình, chơi thể thao, …
D. Nằm khi dùng điện thoại.
Câu 8. Tự ý đăng địa chỉ nhà của người khác là
A. hành vi vi phạm pháp luật liên quan đến sở hữu trí tuệ, sở hữu tài sản, đánh bạc, ...
B. hành vi vi phạm quyền nhân thân, uy tín của cá nhân và tổ chức.
C. hành vi vi phạm an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội.
D. hành vi vi phạm đến việc bảo đảm an toàn thông tin trên không gian mạng.
Câu 9. Công nghệ kĩ thuật số có tác động tiêu cực đến sức khoẻ thể chất của con người như thế nào?
A. Gây ra bệnh khô mắt và giảm thị lực. B. Những mối quan hệ xã hội bị ảnh hưởng.
C. Dễ có những cảm xúc tiêu cực. D. Cổ xuý lối sống thiếu đạo đức.
Câu 10. Công nghệ kĩ thuật số có tác động tiêu cực đến sức khoẻ tinh thần của con người như thế nào?
A. Gây ra các vấn đề về cột sống. B. Suy giảm sự sáng tạo.
C. Thách thức về an ninh dữ liệu. D. Nguy cơ trầm cảm và lo lắng.
1. C
2. D
3. D
4. C
5. A
6. B
7. C
8. B
9. A
10. D
Câu 1: C. Đồng hồ thông minh.
Câu 2: D. Máy khoan cầm tay.
Câu 3: D. Dành thời gian giao lưu với người thân, bạn bè, chơi thể thao, tham gia các hoạt động ngoại khoá, …
Câu 4: C. Công nghệ thông tin có tác động tiêu cực đến con người và xã hội nhiều hơn so với tác động tích cực.
Câu 5: A. Dựa trên hình ảnh hai chiều, bộ xử lí của máy thực hiện các phép xử lí ảnh số để dựng thành một bức ảnh trong không gian ba chiều giúp bác sĩ chẩn đoán bệnh chính xác hơn.
Câu 6: B. Luật An toàn thông tin.
Câu 7: C. Dành nhiều thời gian để sinh hoạt chung với gia đình, chơi thể thao, …
Câu 8: B. Hành vi vi phạm quyền nhân thân, uy tín của cá nhân và tổ chức.
Câu 9: A. Gây ra bệnh khô mắt và giảm thị lực.
Câu 10: D. Nguy cơ trầm cảm và lo lắng.
Câu lệnh điều kiện If
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về biểu thức lôgic?
A. Biểu thức lôgic là biểu thức chỉ nhận giá trị True hoặc False.
B. Giá trị của biểu thức lôgic thuộc kiểu bool
C. Ngoài hai giá trị True, False biểu thức lôgic nhận giá trị undefined
Câu 2. Biểu diễn nào sau đây là sai trong Python?
A. b*b>a*c, a*(1-a)+(a-b)>=0; 1/x-x<0. B. (a-b)>c-d, 1//x-y>=2*x,b*b>a*c.
C. (a-b)>c-d, (a-b)<>b-a,12*a>5a. D. (a-b)**0.5>x,1/x-y>=2*x,15*a>5.
Câu 3. Kết quả của đoạn chương trình sau:
x=2021
print((x%4==0 and x%100!=0) or x%400==0)
A. 55. B. True. C. 5. D. False.
Câu 4. Cho x = True, y = False. Cho biết giá trị của biểu thức sau: not((x or y ) and x )
A. True B. False C. x D. 1
Câu 5. Giá trị của ai biểu thức sau là True hay False?
50%3==1
34//5==6
A. True, True B. False, False. C. True, False D. False, True
Câu 6. Phát biểu nào sau đây bị sai?
A. Sau <điều kiện> cần có dấu “:”
B. Khối lệnh tiếp theo không bắt buộc lùi vào 1 tab và thẳng hàng
C. Khi thực hiện lệnh, Python sẽ kiểm tra <điều kiện> nếu đúng thì thực hiện <khối lệnh>, ngược lại thì bỏ qua chuyến sang lệnh tiếp theo.
D. Có phát biểu chưa đúng trong ba phát biểu trên.
Câu 7. Tìm giá trị m và n thoả mãn (m+4) % 5 == 0 và n*2//3=5
A. m = 1, n = 8 B. m = 2, n = 9 C. m = 3, n = 10, D. m = 0, n = 7
Câu 8. Biểu thức lôgic đúng thể hiện số a nằm ngoài [3,8] là:
A. a < 3 and a >= 8 B. 3 <= a <=8 C. a < 3 and a > 8 D. a <= 3 and a >= 8
Câu 9. Biểu thức lôgic nào sau đây thể hiện số a thuộc nửa khoảng (5, 7]
A. 5 < a <= 7 B. 5<= a <=7 C. 5 < a < 7 D. 5 <= a < 7
Câu 10: Kết quả của chương trình sau là gì?
x = 5
y = 6
if x > y:
print('Max:',x)
else:
print(‘Max: ’, y)
A. Max:5 B. Max:6 C. Max: 5 D. Max: 6
Câu 11. Kết quả của chương trình sau là gì ?
x = 8
y = 9
if x > y:
print('x lớn hơn y')
elif x==y:
print('x bằng y')
else:
print('x nhỏ hơn y')
A. x lớn hơn y B. x bằng y C. x nhỏ hơn y D. Chương trình bị lỗi
Câu 12. Năm nhuận là năm chia hết cho 400 hoặc n chia hết cho 4 đồng thời không chia hết cho 100. Biểu thức biểu diễn kiểm tra năm nhuận là:
A. n % 4 == 100 or ( n % 4 == 0 and n % 100 == 0)
B. n % 4 == 100 or n % 4 == 0 and n % 100 != 0
C. n % 4 != 100 or ( n % 4 == 0 and n % 100 != 0)
D. n % 4 == 100 or ( n % 4 == 0 and n % 100 != 0)
Câu 13. Kết quả của lệnh print(round(4.5679,2)) là:
A. 4.5 B. 4.6 C. 4.56 D. 4.57
Câu 14. Kết quả của biểu thức round(-1.232154, 4) là:
A. -1.2321 B. -1.2322 C. -1.23 D. -1,232
Câu 1: C. Ngoài hai giá trị True, False biểu thức lôgic nhận giá trị undefined.
Câu 2: C. (a-b)>c-d, (a-b)<>b-a,12*a>5a.
Câu 3: B. True.
Câu 4: A. True.
Câu 5: C. True, False.
Câu 6: B. Khối lệnh tiếp theo không bắt buộc lùi vào 1 tab và thẳng hàng.
Câu 7: A. m = 1, n = 8.
Câu 8: C. a < 3 and a > 8.
Câu 9: A. 5 < a <= 7.
Câu 10: B. Max:6.
Câu 11: C. x nhỏ hơn y.
Câu 12: B. n % 4 == 100 or n % 4 == 0 and n % 100 != 0.
Câu 13: D. 4.57.
Câu 14: A. -1.2321.
Câu lệnh lặp For
Câu 1. Số công việc cần phải lặp với số lần xác định?
1) Đếm số học sinh của lớp.
2) Đếm số chia hết cho 5 trong đoạn từ 10 tới 100.
3) Đọc tên lần lượt từng học sinh của một lớp có 30 em.
4) Chạy 5 vòng sân bóng.
5) Tính tổng các số có 2 chữ số.
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 2. Biến chạy trong vòng lặp for i in range(<giá trị cuối>) tăng lên mấy đơn vị sau mỗi lần lặp?
A. 1. B. 2. C. 0. D. Tất cả đều sai.
Câu 3. Cho các câu lệnh sau, hãy chỉ ra câu lệnh đúng:
A. x = 0 B. x = 0
for i in range(10): x = x + 1 for i in range(10): x:= x + 1
C. x = 0 D. x:= 0
for i in range(10) x = x + 1 for i in range(10): x = x + 1
Câu 4. Trong Python, câu lệnh nào dưới đây được viết đúng?
A. for i in range(10): prin(“A”). B. for i in range(10): print(“A”).
C. for i in range(10): print(A). D. for i in range(10) print(“A”).
Câu 5. Trong câu lệnh lặp:
j=0
for j in range(10):
j = j + 2
print(j)
Khi kết thúc câu lệnh trên, câu lệnh print(j) được thực hiện bao nhiêu lần?
A. 10 lần. B. 1 lần. C. 5 lần. D. Không thực hiện.
Câu 6. Trong câu lệnh lặp:
j = 0
for j in range(10):
print("A")
Khi kết thúc câu lệnh trên lệnh có bao nhiêu chữ “A” xuất hiện?
A. 10 lần. B. 1 lần. C. 5 lần. D. Không thực hiện.
Câu 7. Cho đoạn chương trình:
j = 0
for i in range(5):
j = j + i
print(j)
Sau khi thực hiện chương trình giá trị của biến j bằng bao nhiêu?
A. 10. B. 12. C. 15. D. 14.
Câu 8. Xác định số vòng lặp cho bài toán: tính tổng các số nguyên từ 1 đến 100?
A. 1. B. 100. C. 99. D. Tất cả đều sai.
Câu 9. Đoạn chương trình sau giải bài toán nào?
t = 0
for i in range(1, 101):
if(i % 3 == 0 and i % 5 == 0):
t = t + i
print(t)
A. Tính tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến 100.
B. Tính tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến 101.
C. Tính tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến 101.
D. Tính tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến 100.
Câu 10. Cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau:
s = 0
for i in range(3):
s = s+2*i
print(s)
A. 12. B. 10. C. 8. D. 6.
Câu 11. Bạn An thực hiện đoạn chương trình sau nhưng chương trình báo lỗi. Theo em, bạn An sai ở dòng thứ mấy:
1) numbers = [6, 5, 3, 8, 4, 2, 5, 4, 11]
2) sum == 0
3) ## iterate over the list
for val in numbers:
4) sum = sum+val
5) print("The sum is", sum)
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 12. Đoạn chương trình sau có lỗi tại một dòng lệnh. Theo em, đó là lỗi ở câu lệnh nào:
# program to display student's marks from record
student_name = 'Soyuj'
marks = {'James': 90, 'Jules': 55, 'Arthur': 77}
for student in marks:
if student == student_name:
print(marks(student))
break
else:
print('No entry with that name found.')
A. Sai kí hiệu chú thích. B. Sai khi khai báo danh sách.
C. Sai khi gọi tới phần tử của danh sách. D. Không có lỗi sai ở câu lệnh nào.
Câu 13. Trong Python, đoạn chương trình sau đưa ra kết quả gì?
for i in range(10, 0, -1):
print(i, ‘’)
A. 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1. B. Đưa ra 10 dấu cách.
C. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. D. Không đưa ra kết quả gì.
Câu 14. Lệnh nào in ra màn hình các giá trị sau?
11111
22222
33333
44444
55555
A. for i in range(1, 6): print(i, i, i, i, i). B. for i in range(1, 6): print(str(i)*5).
C. for i in range(1, 5): print(str(i)*5). D. for i in range(0, 5): print(str(i)*5).
Câu 15. Điền phần còn thiếu … trong đoạn code sau để được kết quả dưới đây?
55555
44444
33333
22222
11111
for i in range(5, 0, …):
print(str(i)*5)
A. -1. B. 0. C. None. D. 1.
Câu 1: B
Giải thích: Các công việc cần lặp là: đếm số chia hết cho 5 (2), đọc tên học sinh (3), chạy vòng (4), tính tổng các số có 2 chữ số (5).
Câu 2: A
Giải thích: Biến chạy trong vòng lặp for i in range(<giá trị cuối>) tăng lên 1 đơn vị sau mỗi lần lặp.
Câu 3: C
Giải thích: Câu lệnh x = 0 là khai báo biến, và vòng lặp for i in range(10): x = x + 1 là hợp lệ trong Python.
Câu 4: B
Giải thích: Đây là cách sử dụng câu lệnh for đúng để in ra “A” 10 lần.
Câu 5: C
Giải thích: Trong vòng lặp, giá trị j sẽ được thay đổi và lệnh print(j) thực hiện sau khi vòng lặp kết thúc, nhưng vì vòng lặp có 5 lần thay đổi, kết quả in ra là 5 lần.
Câu 6: A
Giải thích: Lệnh print("A") trong vòng lặp sẽ được thực hiện 10 lần, vì range(10) tạo 10 vòng lặp.
Câu 7: A
Giải thích: Giá trị của j sau khi thực hiện vòng lặp với các giá trị của i sẽ là tổng 0 + 1 + 2 + 3 + 4 = 10.
Câu 8: B
Giải thích: Để tính tổng các số nguyên từ 1 đến 100, vòng lặp sẽ chạy 100 lần.
Câu 9: D
Giải thích: Đoạn mã tìm các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến 100 và tính tổng chúng.
Câu 10: C
Giải thích: Vòng lặp for i in range(3) chạy 3 lần, và s được cập nhật là: s + 2*0, s + 2*1, s + 2*2.
Câu 11: C
Giải thích: Lỗi xảy ra ở dòng 2 vì bạn An sử dụng == thay vì = để gán giá trị cho sum.
Câu 12: C
Giải thích: Lỗi xảy ra ở câu lệnh print(marks(student)). Đúng phải là marks[student] để truy cập giá trị từ dictionary.
Câu 13: A
Giải thích: Vòng lặp range(10, 0, -1) sẽ giảm từ 10 đến 1.
Câu 14: B
Giải thích: Câu lệnh này sẽ in ra các số từ 1 đến 5, mỗi số được lặp lại 5 lần.
Câu 15: A
Giải thích: Để in ra các số từ 5 đến 1 giảm dần, ta sử dụng range(5, 0, -1).
Câu 1: C. 5.
Câu 2: A. 1.
Câu 3: C. x = 0; for i in range(10): x = x + 1.
Câu 4: B. for i in range(10): print(“A”).
Câu 5: B. 1 lần.
Câu 6: A. 10 lần.
Câu 7: C. 15.
Câu 8: B. 100.
Câu 9: D. Tính tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến 100.
Câu 10: D. 6.
Câu 11: C. 2.
Câu 12: C. Sai khi gọi tới phần tử của danh sách.
Câu 13: A. 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1.
Câu 14: B. for i in range(1, 6): print(str(i)*5).
Câu 15: A. -1.
1. Tên thẻ HTML có phân biệt chữ hoa và chữ thường không?
A. Có, luôn phải viết chữ hoa
B. Có, luôn phải viết chữ thường
C. Không phân biệt, nhưng thường viết chữ thường
D. Không phân biệt, nhưng thường viết chữ hoa
2. Thẻ HTML nào dưới đây là thẻ đơn?
A. <div>
B. <img>
C. <h1>
D. <p>
3. Phần tử HTML nào chứa nội dung hiển thị của trang web?
A. <header>
B. <body>
C. <main>
D. <footer>
1)C. Không phân biệt, nhưng thường viết chữ thường
Thẻ HTML không phân biệt chữ hoa và chữ thường, nhưng theo quy ước, người ta thường viết thẻ bằng chữ thường.
2)B. <img>
Thẻ <img> là thẻ đơn (self-closing tag), không cần thẻ đóng. Các thẻ khác như <div>, <h1>, và <p> đều cần thẻ đóng.
3)B. <body>
Phần tử <body> chứa nội dung hiển thị của trang web, bao gồm văn bản, hình ảnh, và các phần tử khác mà người dùng thấy khi truy cập trang.
Câu 1. Đạo đức là gì?
A. Hệ thống các quy tắc, chuẩn mực xã hội mà con người phải tự giác thực hiện phù hợp với lợi ích cộng đồng, xã hội.
B. Hệ thống các quy tắc, chuẩn mực xã hội mà con người không bắt buộc phải thực hiện phù hợp với lợi ích cộng đồng, xã hội.
C. Hệ thống các quy tắc, chuẩn mực xã hội.
D. Cả 3 ý trên.
Câu 2. Hành vi nào xấu khi giao tiếp trên mạng?
A. Đưa thông tin sai lệch lên mạng. B. Gửi thư rác, tin rác.
C. Vi phạm bản quyền khi sử dụng dữ liệu. D. Cả 3 ý trên.
Câu 3. Đưa thông tin không phù hợp lên mạng có thể bị coi là vi phạm gì?
A. Vi phạm pháp luật. B. Vi phạm đạo đức.
C. Tùy theo nội dung và hậu quả. D. Không vi phạm.
Câu 4. Công bố thông tin cá nhân hay tổ chức mà không được phép là loại hành vi vi phạm gì?
A. Vi phạm đạo đức. B. Vi phạm pháp luật. C. Cả A và B. D. Không vi phạm.
Câu 5. Vấn đề tiêu cực có thể nảy sinh khi tham gia hoạt động nào trên mạng?
A. Tranh luận trên facebook. B. Gửi thư điện tử.
C. Đăng bài viết, ảnh không đúng về cá nhân khác. D. Cả 3 ý trên.
Câu 6. Luật An ninh mạng được Quốc hội Việt Nam ban hành vào năm nào?
A.1998. B. 2008. C. 2018. D. 2017.
Câu 7. Hành vi nào sau đây không là hành vi vi phạm pháp luật về chia sẻ thông tin?
A. Chia sẻ tin tức của trang báo Lao Động lên trang cá nhân Facebook.
B. Chia sẻ văn hoá phẩm đồi truỵ trên mạng.
C. Đăng tin sai sự thật về người khác lên Zalo.
D. Phát tán video độc hại lên mạng.
Câu 8. Quyền tác giả là gì?
A. Quyền của tổ chức, cá nhân đối với tác phẩm mình sáng tạo ra hoặc sở hữu.
B. Quyền của tổ chức, cá nhân đối với tác phẩm mình không sáng tạo ra hoặc không sở hữu.
C. Quyền của tất cả mọi người đối với tác phẩm mình sáng tạo ra hoặc sở hữu.
D. Không có quyền tác giả.
Câu 9. Ngày 25 tháng 6 năm 2019, Quốc hội Việt Nam ban hành Luật gì quy định quyền tác giả đối với tác phẩm?
A. Luật tác giả. B. Luật sở hữu. C. Luật sở hữu trí tuệ. D. Luật trí tuệ.
Câu 10. Luật Sở hữu trí tuệ bao gồm quyền thân nhân và quyền:
A. Sở hữu. B. Trí tuệ. C. Tài sản. D. Giá trị.
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây vi phạm bản quyền?
A. Mạo danh tác giả.
B. Sửa chữa, chuyển thể phần mềm mà không được phép của tác giả.
C. Sử dụng phần mềm lậu.
D. Cả 3 ý trên.
Câu 12. Trong tin học, mua phần mềm … mua quyền sử dụng. Chọn từ còn thiếu trong câu trên?
A. Giống. B. Khác. C. Phân biệt. D. Là cách.
Câu 13. Khi đưa tin lên mạng xã hội, đáp ứng các yêu cầu về an ninh mạng. Yêu cầu nào trái với quy định an ninh mạng:
A. Chính xác. B. Tính riêng tư.
C. Thích thì đăng thông tin của người khác. D. Phù hợp với văn hoá.
Câu 14. Mua quyền sử dụng cho một máy tính, sau đó cài đặt cho máy thứ hai là hành vi vi phạm gì?
A. Vi phạm đạo đức. B.Vi phạm pháp luật.
C. Vi phạm bản quyền. D. Không vi phạm gì.
Câu 15. Chỉ mua quyền sử dụng thì người mua có thể làm gì đối với sản phẩm?
A. Chỉ sử dụng. B. Kinh doanh. C. Bán. D. Không thể tác động gì.
Câu 1: A
Câu 2: D
Câu 3: C
Câu 4: C
Câu 5: D
Câu 6: C
Câu 7: A
Câu 8: A
Câu 9: C
Câu 10: C
Câu 11: D
Câu 12: B
Câu 13: C
Câu 14: C
Câu 15: A
Câu 1. Trong ngôn ngữ Python, tên nào sau đây là từ khoá?
A. program, sqr. B. uses, var. C. include, const. D. if, else.
Câu 2. Đâu là quy tắc đúng khi đặt tên biến cho Python?
A. Tên biến có thể bắt đầu bằng dấu gạch dưới “_” B. Có thể sử dụng keyword làm tên biến
C. Tên biến có thể bắt đầu bằng một chữ số D. Tên biến có thể có các kí hiệu @, #, %, &,…
Câu 3. Từ khoá của một ngôn ngữ lâp trình là:
A. là những từ dành riêng. B. cho một mục đích sử dụng nhất định.
C. có thể đặt tên cho biến. D. Cả A và B
Câu 4. Trong ngôn ngữ lập trình Python, từ khoá và tên:
A. Có ý nghĩa như nhau. B. Người lập trình phải tuân theo quy tắc đặt tên.
C. Có thể trùng nhau. D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 5. Trong ngôn ngữ Python, tên nào sau đây đặt sai theo quy tắc?
A. 11tinhoc. B. tinhoc11. C. tin_hoc. D. _11.
Câu 6. Lệnh gán giá trị cho biến b nguyên nào sau đây là đúng?
A. b = 10. B. B = 10. C. b == 10 D. b = ‘10’
Câu 7. Trường hợp nào sau đây không phải lệnh gán trong python?
A. cd = 50. B. a = a * 2. C. a = 10. D. a + b = 100.
Câu 8. Tên biến nào sau đây là đúng trong Python?
A. –tich. B. tong@. C. 1_dem. D. ab_c1.
Câu 9. Tìm lỗi sai trong khai báo biến nguyên Max sau đây?
Max = 2021:
A. Dư dấu (=) B. Tên biến trùng với từ khoá C. Dư dấu (:) D. Câu lệnh đúng
Câu 10. Để gán giá trị cho một biến số ta thực hiện như thế nào?
A. <giá trị> := A. B. A = <giá trị>. C. <giá trị> = A. D. A := <giá trị>.
Câu 11. Để tính diện tích đường tròn bán kính R, với pi = 3,14, biểu thức nào sau đây trong Python là đúng?
A. S:=R*R*pi. B. S=R*R*pi. C. S:=2(R)*pi. D. S:=R2*pi.
Câu 12. Để viết 3 mũ 4 trong Python chọn
A. 3**4. B. 3//4. C. 3*3+3*3. D. 3%4.
Câu 13. Chuyển biểu thức sau sang python 2x+1x+2
A. 2*x+1/x+2. B. (2*x+1)/(x+2). C. (2*x+1)(x+2). D. (2*x+1) :(x+2).
Câu 14. Kết quả khi thực hiện câu lệnh sau:
>>>10 - 5 ** 2 + 8//3 +2
A. -11. B. 11. C. 7. D. Câu lệnh bị lỗi.
Câu 15. Biểu thức a/(a+1)*(x-1) khi chuyển sang dạng toán học có dạng:
A. aa+1*(x-1). B. aa+1(x-1). C. aa+1 x (x-1). D. ax-1(a+1).
Câu 1: D. if, else.
Câu 2: A. Tên biến có thể bắt đầu bằng dấu gạch dưới “_”.
Câu 3: D. Cả A và B.
Câu 4: B. Người lập trình phải tuân theo quy tắc đặt tên.
Câu 5: A. 11tinhoc.
Câu 6: A. b = 10.
Câu 7: D. a + b = 100.
Câu 8: D. ab_c1.
Câu 9: C. Dư dấu (:).
Câu 10: B. A = <giá trị>.
Câu 11: B. S=RRpi.
Câu 12: A. 3**4.
Câu 13: B. (2*x+1)/(x+2).
Câu 14: A. -11.
Câu 15: D. ax-1(a+1).
Câu 1. Ai đã phát triển Ngôn ngữ lập trình Python?
A. Wick van Rossum. B. Rasmus Lerdorf.
C. Guido van Rossum. D. Niene Stom.
Câu 2. Ngôn ngữ Python được ra mắt lần đầu vào năm nào?
A. 1995. B. 1972. C. 1981. D. 1991.
Câu 3. Ngôn ngữ nào gần với ngôn ngữ tự nhiên nhất?
A. Ngôn ngữ bậc cao. B. Ngôn ngữ máy.
C. Hợp ngữ. D. Cả ba phương án đều sai.
Câu 4. Ngôn ngữ nào sau đây không phải ngôn ngữ bậc cao?
A. C/C++. B. Assembly. C. Python. D. Java.
Câu 5. Phần mở rộng nào sau đây là đúng của tệp Python?
A .python. B .pl. C .py. D .p.
Câu 6. Giá trị của biểu thức Python sau sẽ là bao nhiêu?
4 + 15 / 5
A. 7. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 7. Điều nào sau đây được sử dụng để xác định một khối mã trong ngôn ngữ Python?
A. Thụt lề. B. Nháy “ ”. C. Dấu ngoặc ( ). D. Dấu ngoặc [ ].
Câu 8. Thứ tự thực hiện các phép tính trong Python ở đáp án nào đúng?
A. /, -, +, *. B. (*, /), (+, -). C. Từ trái sang phải. D. (+, -), (*, /).
Câu 9. Giá trị của biểu thức Python sau sẽ là bao nhiêu?
6 – 6 / 2 + 4 * 5 – 6 / 2
A. 17. B. 20. C. 18. D. 19.
Câu 10. Câu lệnh sau bị lỗi ở đâu?
>>> 3 + * 5
A. 3 . B. + hoặc *. C. *. D. Không có lỗi.
Câu 11: Để kết thúc một phiên làm việc trong python, ta có thể?
A. Nháy dấu X góc bên phải màn hình. B. Gõ câu lệnh quit() rồi ấn Enter
C. Sử dụng câu lệnh Exit. D. Cả ba cách làm trên đều đúng.
Câu 12: Output của lệnh sau là:
print(1+ 2 + 3+ 4)
A. 10. B. 15. C. 1 + 2 + 3 + 4. D. 1 + 2 + 3.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về python?
A. Python là ngôn ngữ lập trình bậc cao.
B. Python có mã nguồn mở thu hút được nhiều nhà khoa học cùng phát triển.
C. Python có các lệnh phức tạp nên không phổ biến trong giáo dục.
D. Python có các câu lệnh khá gần ngôn ngữ tự nhiên.
Câu 14. Chọn phát biểu đúng khi nói về môi trường lập trình Python?
A. Chế độ soạn thảo có dấu nhắc.
B. Ngoài chế độ gõ lệnh trực tiếp và soạn thảo còn có các chế độ khác
C. Chế độ gõ lệnh trực tiếp thích hợp cho việc tính toán và kiểm tra nhanh các lệnh
D. Chế độ gõ lệnh trực tiếp có con trỏ soạn thảo.
Câu 15. Dùng câu lệnh print và kí tự nào để viết được đoạn văn xuống dòng giữa xâu?
A. Cặp dấu nháy đơn. B. Cặp ba dấu nháy kép.
C. Cặp dấu nháy kép. D. Không thể thực hiện được.
Câu 1.
Đáp án: C. Guido van Rossum.
Câu 2.
Đáp án: D. 1991.
Câu 3.
Đáp án: A. Ngôn ngữ bậc cao.
Câu 4.
Đáp án: B. Assembly.
Câu 5.
Đáp án: C. .py.
Câu 6.
4 + 15 / 5
Đáp án: A. 7.
Giải thích: Theo thứ tự thực hiện phép toán trong Python, chia được thực hiện trước, 15/5=315 / 5 = 315/5=3, sau đó cộng thêm 4, ta có 4+3=74 + 3 = 74+3=7.
Câu 7.
Đáp án: A. Thụt lề.
Câu 8.
Đáp án: B. (*, /), (+, -).
Giải thích: Python thực hiện phép nhân và chia trước, sau đó mới thực hiện phép cộng và trừ.
Câu 9.
6 – 6 / 2 + 4 * 5 – 6 / 2
Đáp án: D. 19.
Giải thích: Theo thứ tự thực hiện phép toán, ta có:
6/2=36 / 2 = 36/2=3
4∗5=204 * 5 = 204∗5=20
Vậy biểu thức trở thành: 6−3+20−3=196 - 3 + 20 - 3 = 196−3+20−3=19.
Câu 10.
3 + * 5
Đáp án: B. + hoặc *.
Giải thích: Lỗi ở vị trí + *, vì thiếu toán hạng giữa dấu cộng và dấu sao. Câu lệnh đúng phải là 3 + 5 * 5.
Câu 11:
Đáp án: D. Cả ba cách làm trên đều đúng.
Giải thích: Bạn có thể kết thúc phiên làm việc bằng cách nhấn dấu X ở góc màn hình, gõ quit() hoặc dùng câu lệnh Exit.
Câu 12: Output của lệnh sau là:
print(1+ 2 + 3+ 4)
Đáp án: A. 10.
Câu 13:
Đáp án: C. Python có các lệnh phức tạp nên không phổ biến trong giáo dục.
Giải thích: Python có cú pháp đơn giản và gần gũi với ngôn ngữ tự nhiên, vì vậy rất phổ biến trong giáo dục.
Câu 14:
Đáp án: C. Chế độ gõ lệnh trực tiếp thích hợp cho việc tính toán và kiểm tra nhanh các lệnh.
Câu 15:
Đáp án: B. Cặp ba dấu nháy kép.
Giải thích: Trong Python, bạn có thể sử dụng ba dấu nháy kép (""" """) để viết nhiều dòng trong một chuỗi, giúp xuống dòng giữa các đoạn văn.