3.
Viết và đọc các phân số có tổng tử số và mẫu số bằng 3
viết các phân số có tử số và mẫu số là một trong các số 3; 7; 13 29
viết các phân số có tử số và mẫu số là một trong các số 5; 9; 53; 75 mà tử số lớn hơn mẫu số
viết các phân số tổng của tử số và mẫu số bằng 9
a)\(\frac{3}{7};\frac{3}{13};\frac{3}{29};\frac{7}{3};\frac{7}{13};\frac{7}{29};\frac{13}{3};\frac{13}{7};\frac{13}{29};\frac{29}{3};\frac{29}{7};\frac{29}{14}\)
b) \(\frac{9}{5};\frac{53}{5};\frac{75}{5};\frac{53}{9};\frac{75}{9};\frac{75}{53}\)
c) \(\frac{0}{9};\frac{1}{8};\frac{8}{1};\frac{2}{7};\frac{7}{2};\frac{3}{6};\frac{6}{3};\frac{4}{5};\frac{5}{4}\)
\(\frac{3}{7};\frac{3}{13};\frac{3}{13};\frac{3}{29};\frac{7}{3};\frac{7}{13};\frac{7}{29};\frac{13}{3};\frac{13}{7};\frac{13}{29};\frac{29}{3};\frac{29}{7};\frac{29}{13}\)
\(\frac{9}{5};\frac{53}{9};\frac{53}{3};\frac{75}{5};\frac{75}{9};\frac{75}{53}\)
\(\frac{1}{8};\frac{8}{1};\frac{2}{7};\frac{7}{2};\frac{3}{6};\frac{6}{3};\frac{4}{5};\frac{5}{4};\frac{0}{9}\)
Sao cac ban ko co phan so 3/3,7/7,13/13,29/29 vậy
a) Viết các phân số có tử số và mẫu số là một trong các số 3 ; 7 ; 13; 29.
b) Viết các phân số có tử số và mẫu số là một trong các số 5 ; 9 ; 53 ; 75 mà tử số lớn hơn mẫu số.
c) Viết các phân số có tổng của tử số và mẫu số bằng 9.
a) Viết các phân số có tử số và mẫu số là một trong các số 3 ; 7 ; 13; 29.
b) Viết các phân số có tử số và mẫu số là một trong các số 5 ; 9 ; 53 ; 75 mà tử số lớn hơn mẫu số.
c) Viết các phân số có tổng của tử số và mẫu số bằng 9.
a) \(\frac{3}{7};\frac{7}{3};\frac{3}{13};\frac{13}{3};\frac{3}{29};\frac{29}{3};\frac{7}{13};\frac{13}{7};\frac{7}{29};\frac{29}{7};\frac{13}{29};\frac{29}{13}\)
b)\(\frac{9}{5};\frac{53}{5};\frac{75}{5};\frac{53}{9};\frac{75}{9};\frac{75}{53}\)
c)\(\frac{1}{8};\frac{8}{1};\frac{2}{7};\frac{7}{2};\frac{3}{6};\frac{6}{3};\frac{4}{5};\frac{5}{4};\frac{0}{9};\frac{9}{0}\)
Viết và đọc các phân số có tổng tử số và mẫu sô bằng 3
a) Xác định quy luật viết của dãy phân số trên
b) Viết tiếp 3 phân số tiếp theo vào dãy phân số đó
MỌI NGƯỜI GIÚP EM VỚI
1. Viết năm phân số có tử số lớn hơn mẫu số :..................................................................................................................................
2. Viết tiếp vào chỗ chấm :
a) Các phân số có tổng của tử số và mẫu số bằng 12 và tử số lớn hơn mẫu số là :...............................................................................
b) Các phân số bé hơn 1 và có mẫu số bằng 6 là :..............................................................................................................................
3. Viết tiếp vào chỗ chấm :
a) Các phân số lớn hơn 1 và có tử số vừa lớn hơn 4 vừa bé hơn 7 là :................................................................................................
b) Các phân số có tích của tử số và mẫu số bằng 12 là :.....................................................................................................................
1. Viết năm phân số có tử số lớn hơn mẫu số: \(\frac{5}{3}\); \(\frac{7}{3}\); \(\frac{3}{1}\); \(\frac{5}{2}\); \(\frac{7}{4}\)
2. Viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Các phân số có tổng của tử số và mẫu số bằng 12 và tử số lớn hơn mẫu số là: \(\frac{7}{5}\); \(\frac{8}{4}\); \(\frac{9}{3}\); \(\frac{10}{2}\); \(\frac{11}{1}\)
b) Các phân số bé hơn 1 và có mẫu số bằng 6 là: \(\frac{1}{6}\); \(\frac{2}{6}\); \(\frac{3}{6}\); \(\frac{4}{6}\); \(\frac{5}{6}\)
3. Viết tiếp vào chỗ chấm :
a) Các phân số lớn hơn 1 và có tử số vừa lớn hơn 4 vừa bé hơn 7 là: \(\frac{5}{4}\); \(\frac{5}{3}\); \(\frac{5}{2}\); \(\frac{5}{1}\); \(\frac{6}{5}\); \(\frac{6}{4}\); \(\frac{6}{3}\); \(\frac{6}{2}\); \(\frac{6}{1}\)
b) Các phân số có tích của tử số và mẫu số bằng 12 là: \(\frac{1}{12}\); \(\frac{12}{1}\); \(\frac{2}{6}\); \(\frac{6}{2}\); \(\frac{3}{4}\); \(\frac{4}{3}\)
1, viết 5 phân số bé hơn 1 có mẫu số la 6
2,viết 5 phân số lớn hơn 1 và có mẫu số là 7
3.viết 5 phân số bằng phân số 6/8
4.viết các phân số có tổng của tử số và mẫu số bằng 5
1 , 1/6 ; 2/6 ; 3/6 ; 4/6 ; 5/6
2 . 8/7 ; 9/7 ; 10/7 ; 11/7 ; 12/7
3 , 3/4 ; 12/16 ; 18/24 ; 24/32 ; 30/40
4 , 1/4 ; 3/2 ; 2/3 ; 4/1
1.1/6,2/6,3/6,4/6,5/6.
2.8/7,9/7,10/7,11/7,12/7.
3.12/16,18/24,24/32,30/40,36/48.
4.1/4,2/3,3/2,4/1,0/5
Học giỏi
Viết các phân số 13/35 và 17/63 thành tổng 3 phân số có tử số bằng 1 và mẫu số khác nhau.
bài này bài lớp 5 mà bn
Viết phân số\(\frac{13}{35}\) dưới dạng tổng của ba phân số có tử số là 1, mẫu số khác nhau:
\(\frac{13}{35}=\frac{5}{35}+\frac{7}{35}+\frac{1}{35}=\frac{1}{7}+\frac{1}{5}+\frac{1}{35}\)
Viết phân số \(\frac{17}{63}\) dưới dạng tổng của ba phân số có tử số là 1, mẫu số khác nhau:
\(\frac{17}{63}=\frac{7}{63}+\frac{9}{13}+\frac{1}{63}=\frac{1}{9}+\frac{1}{7}+\frac{1}{63}\)
A, viết phân số - 21/30 thành tổng 3 phân số có tử số bằng -1 và mẫu số khác nhau
B, viết phân số - 7/10 thành tổng 2 phân số có tử bằng -1 và mẫu số khác nhau
A, (-1/5)+ (-1/6) + (-1/3)= [(-6)+(-5)+(-10)]/30= -21/30
B, (-1/2)+(-1/5)= [(-5)+(-2)]/10= -7/10
xin T.I.C.H
Viết phân số 1/3 thành tổng của hai phân số có tử số là 1 và mẫu số khác nhau .
Viết mỗi phân số sau thành tổng của ba phân số có tử số bằng 1 và mẫu số khác nhau : 9/12 và 9/15
Các anh chị giải giúp em hai bài toán này nhé !
Ta có :
\(1=\frac{1}{2}+\frac{1}{2}=\frac{1}{4}+\frac{1}{4}+\frac{1}{4}+\frac{1}{4}\)
\(\frac{1}{3}:\frac{1}{4}=\frac{1}{12}\)
\(\frac{1}{12}\cdot4=\frac{1}{3}\)
\(\frac{1}{12}\cdot3+\frac{1}{12}=\frac{1}{3}\Rightarrow\frac{1}{12}+\frac{1}{4}=\frac{1}{3}\)
Hai phân số đó là 1/12 và 1/4