Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Thị Thu Hà
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Thu Hà
16 tháng 6 2020 lúc 6:09

bạn nào trả lời nhanh thì mình link cho

Khách vãng lai đã xóa
Thành Nguyễn
16 tháng 6 2020 lúc 10:31

5 tính từ ngắn trong tiếng anh:

=> short;sweet;clever;cold;cool

5 tính từ dài trong tiếng anh:

=> intersting;picturesque;exciting;beautifull;sparkling

Khách vãng lai đã xóa
Lê Ngọc Bảo Châu
16 tháng 6 2020 lúc 12:08

5 tính từ ngắn bằng tiếng anh :

sweet,short,cool,clever,nice

5 tính từ dài bằng tiếng anh :

beautifull,sparkling,expensive,intelligent,pleased

Khách vãng lai đã xóa
Ngọc Nguyễn
Xem chi tiết
Thảo Nhi
14 tháng 8 2019 lúc 17:52

bạn có thể lên mạng tra mà

30 tính từ:

1differentkhác nhau
2usedđược sử dụng
3importantquan trọng
4everymỗi
5largelớn
6availablecó sẵn
7popularphổ biến
8ablethể
9basiccơ bản
10knownđược biết đến
11variouskhác nhau
12difficultkhó khăn
13severalnhiều
14unitedthống nhất
15historicallịch sử
16hotnóng
17usefulhữu ích
18mentaltinh thần
19scaredsợ hãi
20additionalthêm
21emotionalcảm xúc
22old
23polialchính trị
24similartương tự
25healthykhỏe mạnh
26financialtài chính
27medicaly tế
28traditionaltruyền thống
29federalliên bang
30entiretoàn bộ

30 động từ:

1Bear out = confirmXác nhận
2Bring in = introduceGiới thiệu
3Look for = findTìm kiếm
4Bring up = raiseNuôi nấng
5Call on = visitThăm
6Call off = cancelHuỷ bỏ
7Call up = phoneGọi điện
8Carry on = continueTiếp tục
9Work out = caculateTính toán
10Show up = arriveTới, đến
11Look back on =  rememberNhớ lại
12Look after = take care ofChăm sóc
13Hold up = stop, delayHoãn, dừng
14Hold on = waitĐợi
15Put forward = suggestĐề nghị
16Go over = examineXem xét
17Clear up = tidyDọn dẹp
18Carry out = executeTiến hành
19Come about = happenXảy ra
20Come off = suceedThành công
21Cut down = reduceCắt giảm
22Fix up = arrangeSắp xếp
23Get by = manageXoay sở
24Turn down = refuseTừ chối
25Think over = considerCân nhắc
26Talk over = discussThảo luận
27Leave out = omitBỏ quên
28Keep up = continueTiếp tục
29Move on = nextTiếp theo
30Speed upTăng tốc
Nguyễn Thị Hương Thảo
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Bảo An
7 tháng 4 2018 lúc 8:29
STT Từ vựngNghĩa
1AccountantKế toán
2ActorNam diễn viên
3ActressNữ diễn viên
4ArchitectKiến trúc sư
5ArtistHọa sĩ
6AssemblerCông nhân lắp ráp
7AstronomerNhà thiên văn học
8AuthorNhà văn
9BabysisterNgười giữ trẻ hộ
10BakerThợ làm bánh mì
11BarberThợ hớt tóc
12BartenderNgười pha rượu
13BricklayerThợ nề/ thợ hồ
14Business manNam doanh nhân
15Business womanNữ doanh nhân
16Bus driverTài xế xe bus
17ButcherNgười bán thịt
18CarpenterThợ mộc
19CashierNhân viên thu ngân
20Chef/ CookĐầu bếp
21Child day-care workerGiáo viên nuôi dạy trẻ
22CleanerNgười dọn dẹp 1 khu vực hay một nơi ( như ở văn phòng)
23Computer software engineerKĩ sư phần mềm máy tính
24Construction workerCông nhân xây dựng
25Custodian/ JanitorNgười quét dọn
26Customer service representativeNgười đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng
27Data entry clerkNhân viên nhập liệu
28Delivery personNhân viên giao hàng
29DentistNha sĩ
30Designer

Nhà thiết kế

**#Khánh__Huyền#**
7 tháng 4 2018 lúc 8:26

bn lên google dịch nha hay mk cho bn các nghề tiếng việt sau bn lên dịch nhé

Đậu Ngọc Hà
7 tháng 4 2018 lúc 8:38

Famer,teacher,doctor,architect, pilot,nurse,writer, Accountant,Actor,Actress,Assembler,Astronomer,Babysister,Barber,Bartender,

blabla
Xem chi tiết
Mai Anh
26 tháng 11 2017 lúc 22:13

– Reckless: Hấp Tấp
– Sincere: Thành thật
– Stubborn: Bướng bỉnh (as stubborn as a mule)
– Understantding: hiểu biết
– Wise: Thông thái uyên bác.
– Clever: Khéo léo
– Tacful: Lịch thiệp
– Faithful: Chung thủy
– Gentle: Nhẹ nhàng
– Humorous: hài hước
– Honest: trung thực
– Loyal: Trung thành
– Patient: Kiên nhẫn
– Open-minded: Khoáng đạt
– Selfish: Ích kỷ
– Hot-temper: Nóng tính
– Cold: Lạnh lùng
– Mad: điên, khùng
– Aggressive: Xấu bụng
– Unkind: Xấu bụng, không tốt
– Unpleasant: Khó chịu
– Cruel: Độcc ác
– Gruff: Thô lỗ cục cằn
– insolent: Láo xược
– Haughty: Kiêu căng
– Boast: Khoe khoang
– Modest: Khiêm tốn
– Keen: Say mê
– Headstrong: Cứng đầu
– Naughty: nghịch ngợm

Nguyễn Thị Kim Oanh
26 tháng 11 2017 lúc 22:16

1.clever

2.friendly

3.inteligent

4.good

5.saft:

6.sociable

7.bad

8.kind

9.out going

10.kind of quiet

Mai Nhất Long
26 tháng 11 2017 lúc 22:20

funny:bựa

super:siêu

rotten:thối

nhân với 10 lần

Tôi là ai
Xem chi tiết
bui thanh thao
22 tháng 7 2018 lúc 8:37

1. Armchair – /’ɑ:mt∫eə/: Ghế có tay vịn

2. Bed – /bed/: Giường

3. Bedside table – /ˈbɛdˌsaɪd ˈteɪbl/: Bàn để cạnh giường ngủ

4. Bookcase – /’bukkeis/: Giá sách

5. Bookshelf – /’buk∫elf/: Giá sách

6. Chair – /t∫eə/: Ghế

7. Chest of drawers – /ʧɛst ɒv drɔːz /: Tủ ngăn kéo

8. Clock – /klɔk/: Đồng hồ

9. Coat stand – /kəʊt stænd /: Cây treo quần áo

10. Coffee table – /ˈkɒfi ˈteɪbl /: Bàn uống nước

11. Cupboard – /’kʌpbəd/: Tủ chén

12. Desk – /desk/: Bàn

13. Double bed – /ˈdʌbl bɛd/: Giường đôi

14. Mirror – /’mirə/: Gương

15. Piano – /’piænou/: Đàn piano

16. Sideboard – /’saidbɔ:d/: Tủ ly

17. Sofa – /’soufə/: Ghế sofa

18. Stool – /stu:l/: Ghế đẩu

19. Wardrobe – /’wɔ:droub/: Tủ quần áo

20. Filing cabinet – /ˈfaɪlɪŋ ˈkæbɪnɪt /: Tủ đựng giấy tờ

B: Từ vựng tiếng Anh về thiết bị gia dụng

1. Alarm clock – /əˈlɑːm klɒk/: Đồng hồ báo thức

2. Bathroom scales – /ˈbɑːθru(ː)m skeɪlz/: Cân sức khỏe

3. CD player – /siː-diː ˈpleɪə/: Máy chay CD

4. Electric fire – /ɪˈlɛktrɪk ˈfaɪə/: Lò sưởi điện

5. Game console – /geɪm kənˈsəʊl/: Máy chơi điện tử

6. Gas fire – /gæs ˈfaɪə/: Lò sưởi ga

7. Hoover – /’hu:və/: Máy hút bụi

8. Iron – /’aiən/: Bàn là

9. Lamp – /læmp/: Đèn bàn

10. Radiator – /’reidieitə/: Lò sưởi

11. Radio – /’reidiou/: Đài

12. Record player – /ˈrɛkɔːd ˈpleɪə/: Máy hát

13. Spin dryer – /spɪn ˈdraɪə/: Máy sấy quần áo

14. Stereo – /’steriou/: Máy stereo

15. Telephone – /’telifoun/: Điện thoại

16. Television – /’teliviʒn/: Ti vi

17. Washing machine – /ˈwɒʃɪŋ məˈʃiːn/: Máy giặt

C: Từ vựng tiếng Anh về đồ đạc bằng chất liệu mềm

1. Blanket – /’blæηkit/: Chăn

2. Carpet – /’kɑ:pit/: Thảm trải nền

3. Cushion – /’ku∫n/: Đệm

4. Duvet – /’dju:vei/: Chăn

5. Pillow – /’pilou/: Gối

6. Rug – /rʌg/: Thảm lau chân

7. Sheet – /∫i:t/: Ga trải giường

8. Tablecloth – : Khăn trải bàn

9. Towel – /ˈteɪb(ə)lˌklɒθ/: Khăn tắm

10. Wallpaper – /’wɔ:l,peipə/: Giấy dán tường

Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng gia đình

Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng gia đình

D: Một vài từ vựng liên quan khác

1. Bath – /bɑ:θ/: Bồn tắm

2. Bin – /bin/: Thùng rác

3. Broom  – /bru:m/: Chổi

4. Bucket – /’bʌkit/: Cái xô

5. Coat hanger – /kəʊt ˈhæŋə/: Móc treo quần áo

6. Cold tap – /kəʊld tæp/: Vòi nước lạnh

7. Door handle – /dɔː ˈhændl/: Tay nắm cửa

8. Door knob – /dɔː nɒb/: Núm cửa

9. Dustbin – /’dʌstbin/: Thùng rác

10. Dustpan and brush – /ˈdʌstpæn ænd brʌʃ/: Hót rác và chổi

11. Flannel – /’flænl/: Khăn rửa mặt

12. Fuse box – /fjuːz bɒks/: Hộp cầu chì

13. Hot tap – /hɒt tæp/: Vòi nước nóng

14. Houseplant – /ˈhaʊsplɑːnt/: Cây trồng trong nhà

15. Ironing board – /ˈaɪənɪŋ bɔːd/: Bà kê khi là quần áo

16. Lampshade – /ˈlæmpʃeɪd/: Chụp đèn

17. Light switch – /laɪt swɪʧ/: Công tác đèn

18. Mop – /mɔp/: Cây lau nhà

19. Ornament – /’ɔ:nəment/: Đồ trang trí trong nhà

20. Painting – /ˈpeɪntɪŋ/: Bức họa

21. Plug – /plʌg/: Phích cắm

22. Plug socket – /plʌg ˈsɒkɪt/: Ổ cắm

23. Poster – /’poustə(r)/: Bức ảnh lớn

24. Sponge – /spʌndʒ/: Mút rửa bát

25. Tap – /tæp/: Vòi nước

26. Torch – /’tɔ:t∫/: Đèn pin

27. Vase – /vɑ:z/: Bình hoa

Việc học đan xen cả từ mới và từ cũ giúp bạn có thể vừa học thêm vừa lại bài. Với những từ vựng đồ dùng gia đình mới này, bạn hãy đọc cả phiên âm và đọc chính xác. Còn với các từ vựng bạn đã biết, bạn cũng nên đọc đúng phiên âm. Như vậy cách phát âm của của bạn mới được cải thiện. Và quan trọng là không quên hình dung chúng khi học đến từ vựng đó.

Bạn đã chuẩn bị chưa? Bạn đã thuộc được bao nhiêu tên đồ vật bằng tiếng Anh nhờ cách học tiếng Anh theo chủ đề rồi? Hãy chia sẻ cho Boston biết bằng cách comment dưới bài viết này nhé!

Trung tâm Anh ngữ Boston
Địa chỉ: Số 2B ngõ 68 Xuân Thủy – Cầu Giấy –  Hà Nội
Điện thoại: 0243.793.9422 – Hotline: 0974.995.998
Email: hotro@bostonenglish.edu.vn
Website: https://bostonenglish.edu.vn

Bài viết đang theo dõi:

Từ vựng đồ dùng gia đinh bằng tiếng Anh

Bài viết gắn thẻ:

từ vựng đồ dùng gia đìnhtừ vựng vật dụng gia đìnhtừ vựng tiếng anh chủ đề đồ dùng gia đình

TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ

Từ vựng tiếng Anh cho nhân viên phục vụ cafe

Từ vựng tiếng Anh trong quán Cafe

100 từ vựng tiếng Anh văn phòng

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Văn Phòng

Học từ vựng tiếng anh du lịch

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Du Lịch

Từ vựng tiếng Anh về gia đình - Chủ đề gia đình

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Gia Đình

oOo Sát thủ bóng đêm oOo
22 tháng 7 2018 lúc 8:40

1. Armchair – /’ɑ:mt∫eə/: Ghế có tay vịn

2. Bed – /bed/: Giường

3. Bedside table – /ˈbɛdˌsaɪd ˈteɪbl/: Bàn để cạnh giường ngủ

4. Bookcase – /’bukkeis/: Giá sách

5. Bookshelf – /’buk∫elf/: Giá sách

6. Chair – /t∫eə/: Ghế

7. Chest of drawers – /ʧɛst ɒv drɔːz /: Tủ ngăn kéo

8. Clock – /klɔk/: Đồng hồ

9. Coat stand – /kəʊt stænd /: Cây treo quần áo

10. Coffee table – /ˈkɒfi ˈteɪbl /: Bàn uống nước

11. Cupboard – /’kʌpbəd/: Tủ chén

12. Desk – /desk/: Bàn

13. Double bed – /ˈdʌbl bɛd/: Giường đôi

14. Mirror – /’mirə/: Gương

15. Piano – /’piænou/: Đàn piano

16. Sideboard – /’saidbɔ:d/: Tủ ly

17. Sofa – /’soufə/: Ghế sofa

18. Stool – /stu:l/: Ghế đẩu

19. Wardrobe – /’wɔ:droub/: Tủ quần áo

20. Filing cabinet – /ˈfaɪlɪŋ ˈkæbɪnɪt /: Tủ đựng giấy tờ

nene
22 tháng 7 2018 lúc 8:46

Bed: cái giường ngủ

Fan: cái quạt

Clock: đồng hồ

Chair: cái ghế

Bookshelf: giá sách

Picture: bức tranh

Wardrobe: tủ quần áo

Pillow: chiếc gối

Blanket: chăn, mền

Computer: máy tính

Bin: thùng rác

Television: ti vi

Telephone: điện thoại bàn

Air conditioner: điều hoà

Toilet: bồn cầu

Washing machine: máy giặt

Dryer: máy sấy

Sink: bồn rửa tay

Shower: vòi hoa sen

Tub: bồn tắm

Toothpaste: kem đánh răng

Toothbrush: bàn chải đánh răng

Mirror: cái gương

Toilet paper:giấy vệ sinh

Razor: dao cạo râu

Face towel: khăn mặt

Suspension hook: móc treo

Shampoo: dầu gội

Hair conditioner: dầu xả

Soft wash: sữa tắm

Edogawa Conan
Xem chi tiết
Đ𝒂𝒏 𝑫𝒊ệ𝒑
18 tháng 7 2019 lúc 17:51

https://translate.google.com

T I C K cho c nhé!

Đào Trần Tuấn Anh
18 tháng 7 2019 lúc 18:25

3 danh từ

stomach bao tửdạ dàybụng

abdomen bụngbụng dướivề bụng

bellybụngchổ phình ramặt khum lên
 

đây chỉ biết thế thôi thông cảm

Nguyễn Đình Đức Hiếu
Xem chi tiết
Lưu Hạ Vy
29 tháng 11 2016 lúc 18:49

1.

Lan is taller than MyMy house is bigger than your houseThings in this shop are more expensive than things in the supermarketThis park is more beautiful than that parkAnn is slimmer than Laura

2.

So sánh ngang bằng

Công thức: as + adj + asVí dụ: Lan is 16. I’m 16, too. Lan is as young as I.(Lan trẻ như tôi)

Study well !

Đức Minh
29 tháng 11 2016 lúc 20:29

1. So sánh hơn nhất:

+ She is the most beautiful student in this class.

+ He is the most intelligent student in this school.

+ This is the cheapest good in this shop.

+ This is the most expensive fan in this shop.

+ That boy is the worst student in this extra class.

2. So sánh ngang bằng (as...as/ the same...as)

*) S + V + as + adjective/adverb + as + O / S + V.

*) S + aux (not) + V + so/as + adjective/adverb +as + O.

*) S + V + as + many/much + N + as + O.

Nguyễn Đình Đức Hiếu
29 tháng 11 2016 lúc 18:46

ok các bạn cố làm cho mình mình sẽ tích cho thật nhiều với các bạn trả lời trước nha.Mai mình phải nộp rồi

Kỳ Lan Nguyễn
Xem chi tiết
Đặng Khánh Linh
10 tháng 8 2018 lúc 20:48

black ; pink ; white ; brown ; heavy ; gray ; light ; expensive ; cheap ; old ; new ; beautiful ; ugly ; deep ; wide ; shallow ; narrow ; small ; tall ; long ; short ; high ; delicious ;dizzy ; skillful ; ripe ; narmal ; painful ;.....(từ nào ko hiểu bạn có thể hỏi nhé)

chúc  bạn học  tốt

Đặng Khánh Linh
10 tháng 8 2018 lúc 20:49

mk thiếu 2 từ bổ sung nè : scared ; serious

Họ hàng của abcdefghijkl...
10 tháng 8 2018 lúc 20:49

colorful, plain, hot, cold, thick, narrow, high, low, cool, beautiful, pretty, ugly, smart, intelligent, stupid, sporty, agile, interesting, amazing, wonderful, small, big, young, old, new, round, long, short, tall, huge

Xem chi tiết

Trả lời

Bn lên mạng mà tra

Chúc bn học tốt

     Học tốt

Serein
28 tháng 5 2019 lúc 20:50
1differentkhác nhau
2usedđược sử dụng
3importantquan trọng
4everymỗi
5largelớn
6availablecó sẵn
7popularphổ biến
8ablethể
9basiccơ bản
10knownđược biết đến
11variouskhác nhau
12difficultkhó khăn
13severalnhiều
14unitedthống nhất
15historicallịch sử
16hotnóng
17usefulhữu ích
18mentaltinh thần
19scaredsợ hãi
20
emotional 
 

cảm xúc

阮草~๖ۣۜDαɾƙ
28 tháng 5 2019 lúc 20:50

Tính từ

Nghĩa

different

khác nhau

used

được sử dụng

important

quan trọng

every

mỗi

large

lớn

available

có sẵn

popular

phổ biến

able

thể

basic

cơ bản

known

được biết đến

various

khác nhau

difficult

khó khăn

several

nhiều

united

thống nhất

historical

lịch sử

hot

nóng

useful

hữu ích

mental

tinh thần

scared

sợ hãi

additional

thêm