76. Tính giá trị biểu thức sau một cách hợp lí:
A=719.811+719.311+1219A=719.811+719.311+1219 ;
B=59.713+59.913−59.313B=59.713+59.913−59.313 ;
C=(67111+233−15117).(13−14−112)C=(67111+233−15117).(13−14−112).
76. Tính giá trị biểu thức sau một cách hợp lí:
A=719.811+719.311+1219A=719.811+719.311+1219 ;
B=59.713+59.913−59.313B=59.713+59.913−59.313 ;
C=(67111+233−15117).(13−14−112)C=(67111+233−15117).(13−14−112).
Xem thêm tại: http://loigiaihay.com/bai-76-trang-39-phan-so-hoc-sgk-toan-6-tap-2-c41a5937.html#ixzz52wOwP4rr
Tính giá trị các biểu thức sau một cách hợp lý:
A = 7 19 . 8 11 + 7 19 . 3 11 + 12 19
Gợi ý: Sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để nhóm thừa số chung ra ngoài.
Tính giá trị các biểu thức sau:
a) A = 7 19 . 8 11 + 7 19 . 3 11 + 12 19
Tính giá trị các biểu thức sau một cách hợp lí: A = 5 11 . 5 7 + 5 11 . 2 7 + 6 11
Tính giá trị các biểu thức sau một cách hợp lí: A = 5 11 . 5 7 + 5 11 . 2 7 + 6 11
Hãy tính giá trị của biểu thức sau một cách hợp lí
\(=\left(\dfrac{2}{11}+\dfrac{4}{11}-\dfrac{6}{11}\right)-\left(\dfrac{3}{8}-\dfrac{5}{8}\right)=0+\dfrac{2}{8}=\dfrac{2}{8}\)
=(\(\dfrac{2}{11}\)+\(\dfrac{4}{11}\)−\(\dfrac{6}{11}\)) − (\(\dfrac{3}{8}\)−\(\dfrac{5}{8}\)) = 0 + \(\dfrac{2}{8}\) = \(\dfrac{2}{8}\)
_HT_
Tính giá trị các biểu thức sau một cách hợp lí: B = 3 13 . 6 11 + 9 11 . 3 13 − 3 13 . 4 11
tính giá trị biểu thức sau một cách hợp lí
(-8).72+8.(-19)-(-8);
=8.(-72)+8 +8. (-19)
= 8. (-72+1) +8. (-19)
= 8. (-71) +8.(-19)
=8. (-71+-19)
=8. (-90)
=-720
Tính giá trị các biểu thức sau một cách hợp lí: B = 3 13 . 6 11 + 3 13 . 9 11 − 3 13 . 4 11