Tìm 3 từ đồng nghĩa với "dịu dàng"
Tìm từ đồng nghĩa với các từ sau:
nhân hậu => ...
dịu dàng =>...
sáng dạ=> ...
thầy cô => ...
trái đất => ...
giúp mình nha
Nhân hậu => Tốt bụng, Hiền lành, Nhân từ,...
Dịu dàng => Thùy mị, nết na, dịu hiền,...
Sáng dạ => Thông minh, nhanh trí,...
Thầy cô => Giáo viên, Giảng viên, Người giảng dạy,...
Trái đất => Địa cầu
Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: xinh tươi, dịu dàng, rực rỡ.
Tìm các từ cùng kiểu cấu tạo với từ ăn mặc. Trọng tâm nghĩa các từ này nằm ở tiếng nào?
tươi tắn,thùy mị,rạng rỡ
cái thứ hai chịu
tìm từ trái nghĩa với từ dịu dàng.
và đặt câu với từ vừa tìm được.
ai nhanh mình tik nha
trả lời :
Từ trái nghĩa với dịu dàng là mạnh mẽ, hung bạo
đặt câu :
Bạn ấy thật mạnh mẽ
hok tốt
TRẢ LỜI:
TRÁI NGHĨA VS TỪ DỊU DÀNG LÀ TỪ SÔI NỔI
HÔM QUA CÁC BN THAM GIA HỘI THAO RẤT SÔI NỔI
CHÚC BN HOK TỐT NHA
Xếp các từ sau thành từng nhóm từ đồng nghĩa và nêu nghĩa chung của các từ đồng nghĩa đó.
Thông minh, nhẹ nhàng, linh hoạt, giỏi giang, hoạt bát, tháo vát, nhanh nhẹn, sáng tạo, dịu dàng, mưu trí, ngọt ngào, thùy mị.
Tìm từ trái nghĩa với :
Dịu dàng :............
Đáng yêu :..............
Chảnh chọe :............
KB VÀ NHẮN TIN ĐỂ ĐƯỢC TICK. OKKK
đanh đá
đáng ghét
ngoan ngoãn
tk cho mk nha
Dịu dàng >< nóng tính
đáng yêu >< đáng ghét
chảnh chọe >< nhu mì
Có cặp từ nào đồng nghĩa trong bài BẦU TRỜI NGOÀI CỬA SỔ của tác giả Nguyễn Quỳnh ?
a. Cao vút - chót vót
b. Dịu dàng - dịu hiền
c. Rực rỡ - sặc sỡ
Thông minh, nhanh nhẹn, dịu dàng, mảnh mai, đẫy đà. Từ nào là từ không cùng nghĩa với các nhóm từ còn lại, vì sao
Từng là dưới đây không cùng nghĩa với những từ còn lại. A. Tốt bụng b. Hiền hậu c. Nhân hậu d. Dịu dàng
Buổi sáng ánh nắng dịu dàng ngọt màu mật ong từ bầu trời ngoài cửa sổ rọi vào nhà.Từ ngọt trong câu trên được dùng với nghĩa ngốc hay nghĩa chuyển. Giúp mình với