Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Ngọc có............. mới sáng, vàng càng luyện càng trong."
Ngọc có............... mới sáng, vàng càng luyện càng trong.
bạn viết sai rồi :
"Ngọc càng mài càng sáng, Vàng càng luyện càng trong."
“Ngọc càng mài càng sáng, vàng càng luyện càng trong”
Ngọc có............... mới sáng, vàng càng luyện càng trong.
đáp án: mài
chuk bn hok giỏi !
Điền từ vào chỗ trống : Trong câu "Dế Mèn càng đi nhiều, nó càng nhận ra điều mới lạ " có cặp từ hô ứng là ...... - càng.
Điền từ vào chỗ trống :
Trong câu "Dế Mèn càng đi nhiều, nó càng nhận ra điều mới lạ " có cặp từ hô ứng là - ......càng.
Cap tu ho ung cang - cang
Minh hoc roi nen chac chan 100 phan tram
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Quả cầu bấc lệch càng …, chứng tỏ biên độ dao động của mặt càng …, tiếng trống càng .....
Quả cầu bấc lệch càng nhiều, chứng tỏ biên độ dao động của mặt trống càng lớn, tiếng trống càng to.
Hoặc: Quả cầu bấc lệch càng ít, chứng tỏ biên độ dao động của mặt trống càng nhỏ, tiếng trống càng nhỏ.
Kết luận: Âm phát ra càng to khi biên độ dao động của nguồn âm càng lớn.
Câu 7: Điền cặp quan hệ từ phù hợp vào chỗ trống
Nó …. nóng nảy, mất bình tĩnh thì công việc …. không thể hoàn thành như dự định được.
A. càng …càng…
B. Hễ mà…thì…
C. vừa….vừa…
D. mặc dù…nhưng…
Câu 8: Điền cặp quan hệ từ phù hợp vào chỗ trống
Cơn bão đi tới …. làng mạc, ruộng đồng, nhà cửa bị tàn phá đến ….
A. không những…mà…
B. nào …ấy
C. bao nhiêu….bấy nhiêu
D. đâu…đấy
Câu 9: Tìm cặp từ hô ứng thích hợp với mỗi chỗ trống:
a. Chiếc xe ngựa ……. đậu lại, tôi …… nghe tiếng ông từ trong nhà vọng ra
b. Thằng bé đi đến …….., những tiếng mắng chửi, xỉ vả theo đến ……..
Câu 7: Điền cặp quan hệ từ phù hợp vào chỗ trống
Nó …. nóng nảy, mất bình tĩnh thì công việc …. không thể hoàn thành như dự định được.
A. càng …càng…
B. Hễ mà…thì…
C. vừa….vừa…
D. mặc dù…nhưng…
Câu 8: Điền cặp quan hệ từ phù hợp vào chỗ trống
Cơn bão đi tới …. làng mạc, ruộng đồng, nhà cửa bị tàn phá đến ….
A. không những…mà…
B. nào …ấy
C. bao nhiêu….bấy nhiêu
D. đâu…đấy
Câu 9: Tìm cặp từ hô ứng thích hợp với mỗi chỗ trống:
a. Chiếc xe ngựa …vừa…. đậu lại, tôi …đã… nghe tiếng ông từ trong nhà vọng ra
b. Thằng bé đi đến …đâu….., những tiếng mắng chửi, xỉ vả theo đến …đó…..
Câu hỏi 1:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen về phẩm chất, tinh thần thì được gọi là thượng.
Câu hỏi 2:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết đứng còn hơn sống................. .
Câu hỏi 3:Trong câu "Của một đồng, công một nén", từ ...........có nghĩa là sức lao động.
Câu hỏi 4:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết............. còn hơn sống nhục.
Câu hỏi 5:Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Sơn thủy hữu............. ."
Câu hỏi 6:Câu : "Buổi sáng, mẹ đi làm, em đi học và bà ngoại ở nhà trông bé Na." trả lời cho câu hỏi "Ai .......... gì ?".
Câu hỏi 7:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung thì được gọi là ............nổ.
Câu hỏi 8:Điền từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống: Gió .............to, con thuyền càng lướt nhanh trên mặt biển.
Câu hỏi 9:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Rộng lượng, thứ tha cho người có lỗi được gọi là............. dung.
Câu hỏi 10:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Thong thả và được yên ổn, không phải khó nhọc, vất vả thì gọi là an................. .
Câu hỏi 1:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen về phẩm chất, tinh thần thì được gọi là cao thượng.
Câu hỏi 2:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết đứng còn hơn sống....quỳ............. .
Câu hỏi 3:Trong câu "Của một đồng, công một nén", từ .công..........có nghĩa là sức lao động.
Câu hỏi 4:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết.vinh............ còn hơn sống nhục.
Câu hỏi 5:Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Sơn thủy hữu..tình........... ."
Câu hỏi 6:Câu : "Buổi sáng, mẹ đi làm, em đi học và bà ngoại ở nhà trông bé Na." trả lời cho câu hỏi "Ai ..làm........ gì ?".
Câu hỏi 7:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung thì được gọi là ..năng..........nổ.
Câu hỏi 8:Điền từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống: Gió càng.............to, con thuyền càng lướt nhanh trên mặt biển.
Câu hỏi 9:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Rộng lượng, thứ tha cho người có lỗi được gọi là...khoan.......... dung.
Câu hỏi 10:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Thong thả và được yên ổn, không phải khó nhọc, vất vả thì gọi là an nhàn
rộng lượng thứ tha cho người có lỗi gọi là...
Chọn từ hay cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống :
Số dao động trong một giây gọi là ……….
Đơn vị đo tần số là ….(Hz)
Tai người bình thường có thể nghe được những âm thanh có tần số từ … đến ….
Âm càng bổng thì có tần số dao động càng ….
Âm càng trầm thì có tần số dao động càng ….
Số dao động trong một giây gọi là tần số. Đơn vị đo tần số dao động là héc ( Hz).
Tai người bình thường có thể nghe được những âm có tần số từ 20 Hz đến 20000 Hz.
Âm càng bổng thì tần số dao động càng lớn.
Âm càng trầm thì tần số dao động càng nhỏ.
Số dao động trong một giây là tần số
Đơn vị tần số là héc (Hz)
Tai người bình thường có thể nghe được những âm thanh có tần số từ 20Hz đến 20000Hz
Âm càng bổng thì có tần số dao động càng lớn
Âm càng bổng thì có tần số dao động càng nhỏ
Chúc làm bài tốt
Lựa chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.
...của dây dẫn càng nhỏ thì dây dẫn đó dẫn điện càng tốt.
A. Điện trở.
B. Chiều dài.
C. Cường độ.
D. Hiệu điện thế.
Đáp án A
Điện trở của dây dẫn càng nhỏ thì dây dẫn đó dẫn điện càng tốt.
Lựa chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống. …………. của dây dẫn càng nhỏ thì dây dẫn đó dẫn điện càng tốt.
A. Điện trở
B. Chiều dài
C. Cường độ
D. Hiệu điện thế
Điện trở của dây dẫn càng nhỏ thì dây dẫn đó dẫn điện càng tốt
→ Đáp án A