( - 9 ) + ( - 8 ) + ( - 7 ) + ...+7 +8 + 9
1+2+3+4+5+6+7+8+9+0+1+2+3+4+5+6+7+8+9+9+8+7+6+5+4+3+2+1+1+34+4+6+7+8+97+6+4+3+32+4+57+7+8+8+6+65+4+3+3+46+7+8+7+64+3+3+5+68+8+6+3+3+5+78+8+6+54+5+7+8+852+3+5+89+8+5+45+7×9×9×9×9×9×9×9×9×9×9×9×8×8×7×9×9×7×7×87×7×8×7×7×8×7×7×8
>, < , =?
8…9 | 7…8 | 9…7 | 9…1 |
9…8 | 8…9 | 7…6 | 9…2 |
9…9 | 7…9 | 9…6 | 9…3 |
Lời giải chi tiết:
8 < 9 | 7 < 8 | 9 > 7 | 9 > 1 |
9 > 8 | 8 < 9 | 7 > 6 | 9 > 2 |
9 = 9 | 7 < 9 | 9 > 6 | 9 > 3 |
Điền dấu <; >; = thích hợp vào chỗ chấm:
8.... 9 7.....8 9......8
9.....8 8.....9 9......7
9.....9 7.....9 9......6
So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
8 < 9 7 < 8 9 > 8
9 > 8 8 < 9 9 > 7
9 = 9 7 < 9 9 > 6
Tính nhẩm:
9 + 8 = ..... 7 + 6 = .....
5 + 6 = ..... 2 + 9 = .....
4 + 8 = ..... 9 + 9 = .....
3 + 8 = ..... 7 + 7 = .....
5 + 7 = ..... 8 + 6 = .....
4 + 9 = ..... 9 + 7 = .....
Phương pháp giải:
Cộng nhẩm các số rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
9 + 8 = 17 7 + 6 = 13
5 + 6 = 11 2 + 9 = 11
4 + 8 = 12 9 + 9 = 18
3 + 8 = 11 7 + 7 = 14
5 + 7 = 12 8 + 6 = 14
4 + 9 = 13 9 + 7 = 16
bài 1 đề kiểm tra môn tá học sinh được thống ke bằng bảng sau 7 8 9 8 7 9 9 8 10 8 9 8 7 7 8 10 9 8 7 10
Ghi kết quả tính:
15 − 7 + 8 = ..... | 6 + 7 − 9 = ..... | 12 − 5 + 7 = ..... |
17 − 9 + 8 = ..... | 9 + 6 − 7 = ..... | 14 − 5 + 3 = ..... |
8 + 8 − 9 = ..... | 17 − 8 + 6 = ..... | 6 + 9 − 9 = ..... |
Phương pháp giải:
Tính nhẩm từ trái sang phải rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
15 − 7 + 8 = 16 | 6 + 7 − 9 = 4 | 12 − 5 + 7 = 14 |
17 − 9 + 8 = 16 | 9 + 6 − 7 = 8 | 14 − 5 + 3 = 12 |
8 + 8 − 9 = 7 | 17 − 8 + 6 = 15 | 6 + 9 − 9 = 6 |
hihihihiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiihhhhiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiihhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiihhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiii
Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được liệt kê như sau:
8, 9, 7, 5, 6, 8, 9, 10, 9, 8, 7, 8, 4, 7, 8, 7, 9, 6, 8, 9, 6, 9, 8, 7, 6, 6, 9, 5, 7, 8.
a) Lập bảng số liệu theo mẫu sau:
Điểm
Số học sinh
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
?
?
?
?
?
?
?
?
?
b) Hãy nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê. c) Tính xác suất xuất thực nghiệm xuất hiện điểm 8.
Bài 4: (2 điểm)Cho tia Am, trên tia Am lấy điểm B sao cho AB = 6cm Trên tia
Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được liệt kê như sau:
8, 9, 7, 5, 6 , 8, 9, 10, 9, 8, 7, 8, 4, 7, 8,
7, 9, 6, 8, 9, 6, 9, 8, 7, 6, 6, 9, 5, 7, 8.
a) Lập bảng số liệu theo mẫu sau:
Điểm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Số học sinh | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? |
b) Hãy nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê.
c) Tính xác suất xuất thực nghiệm xuất hiện điểm 8.
Tính:
9 + 1 = … | 8 + 2 = … | 7 + 3 = … | 6 + 4 = … |
1 + 9 = … | 2 + 8 = … | 3 + 7 = … | 4 + 6 = … |
9 – 1 = … | 8 – 2 = … | 7 – 3 = … | 6 – 4 = … |
9 – 9 = … | 8 – 8 = … | 7 – 7 = … | 6 – 6 = … |
Lời giải chi tiết:
9 + 1 = 10 | 8 + 2 = 10 | 7 + 3 = 10 | 6 + 4 = 10 |
1 + 9 = 10 | 2 + 8 = 10 | 3 + 7 = 10 | 4 + 6 = 10 |
9 – 1 = 8 | 8 – 2 = 6 | 7 – 3 = 4 | 6 – 4 = 2 |
9 – 9 = 0 | 8 – 8 = 0 | 7 – 7 = 0 | 6 – 6 = 0 |
1+5+1+=?
1+3+8=?
2+4+9=?