35m2 7dm2 =.............m2
6 tấn 43 kg =.............tấn
78 km2 =...........ha
52 ha =...........m2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
35m2 7dm2 = ....................... m2
42,07 m2= .............................dam2
3/5 km2 = ...............................ha
\(35m^27dm^2=35,07m^2\\ 42,07m^2=0,4207dam^2\\ \dfrac{3}{5}km^2=60ha\)
`35m2 7dm2 = .....35,07..... m2`
`42,07 m2= ......0,4207......dam2`
`3/5 km2 = ...60.....ha`
16 tạ = tấn
347 m = km
6 tấn 25 kg = tấn
9 kg 150 g = kg
1760 dm2 = m2
5m2 7dm2 = m2
4075 m2 = ha
450 ha = km2
30 g = kg
7 kg 5 g kg
Bài làm
16 tạ =1,6 tấn
347 m = 0,347km
16 tạ= 1,6 tấn
347 m = 0,347 km
6 tấn 25 kg= 6,025 tấn
9kg 150 g=9,15kg
1760 dm2=17,6m2
5m2 7dm2= 5,07 m2
4075 m2= 40,75 ha
450ha = 4,5 km2
30g= 0,03 kg
7kg 5g= 7,005g
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a,6m 8cm= m
18km17m= km
4hm 6dm= hm
b,5 tấn 135kg= tấn
14hg kg 7g= hg
6 tạ 14 dag= tạ
c,12km2 8dam2= km2
96 ha 8m2= ha
129 m2 7dm2= m2
a)6.08m
18.017km
4.006hm
b)5.135 tấn
6.0004 tạ
Viết số thập phân thích hợp
19kg 21g = kg
6 Tấn 7kg = Tấn
55kg = Tấn
216 tạ = Tấn
4 km2 6 ha = km2
800 m2 = ha
8 ha 170 m2 = ha
16m2 7dm2= m2
19kg 21 g = 19,21 kg
6 tấn 7 kg = 6, 007 tấn
55 kg = 0,055 tấn
216 tạ = 21,6 tấn
4km 26ha = 4,26 km²
800 m² = 0,0800 ha
8 ha 170 m² = 8,1700 ha
16 m 27 dm² = 16,27 m²
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 32,47 tấn = … tạ = … kg
b) 0,9 tấn = … tạ = … kg
c) 780 kg = … tạ = … tấn
d) 78 kg = … tạ = … tấn
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 7,3 m = … dm 7,3 m2 = … dm2
34,34 m = … cm 34,34 m2 = … cm2
8,02 km = … m 8,02 km2 = … m2
b) 0,7 km2 = … ha 0,7 km2 = … m2
0,25 ha = … m2 7,71 ha = … m2
2 . A} 32,47 TẤN=320 TẠ =470KG
B} 0,9 TẤN =9 TẠ =900 KG
C} 780 KG =7,8 TẠ =0,780 TẤN
d} 78KG =0,78 TẠ =0,078 TẤN
3.A} 7,3 M =73DM
34,34M =3434CM
8,02KM=8020M
7,3M2 = 730 DM2
34,34 M2 =343400 CM2
8,02 KM2 =8020000 M2
B}0,7 KM2 =70 HA
0,25HA =2500 M2
0,7 KM2 =7000000 M2
7,71 HA =77100 M2
CHÚC BẠN HỌC TỐT
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 23 tấn 52 kg = ……… tấn
b ) 15 m 2 42 c m 2 = … … … . m 2
c) 11dm 6 mm = ……… dm
d ) 2800 h a = … … … . k m 2
a) 23 tấn 52 kg = 23,052 tấn b) 15 m2 42cm2 = 15,0042 m2
c) 11dm 6 mm = 11,06 dm d) 2800 ha = 28 km2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8472kg =...................tấn
b) 32 tấn =......................kg
c) 84000 m 2 =..................ha
d) 245 d a m 2 = .................... k m 2
Số thích hợp điền vào chỗ chấm:
a) 8472kg = 8,472 tấn
c) 84000 m 2 = 8,4 ha
d) 245 d a m 2 = 0,0245 k m 2
6m2 23dm2=......m2
141dm2=.......m2
35m2 7dm2=.......m2
280000cm2=.......m2
a. 6m2 23 /100 m2
b.141 m2
c.28 m2
6m2 23dm2=6/100m2
141dm2=141/100m2
35m2 7dm2=357/100
280000cm2=28m2
cảm ơn tất cả các bạn
35m2 7dm2 = ………..m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là
A. 3,57
B. 35,07
C. 35,7
viết số thích hợp vào chỗ chấm:
0,9 tấn = ............ha...............kg
7,3 m =................dm
34,34 m=...............cm
8,02 km=.................m
34,34m2=...................dm2
8,02 km2=.........................m2
0,7 km2=......................................m2
7,71 ha=............................m2