giá trị tuyệt đối của x =11
hỏi x = bao nhiêu
Giá trị tuyệt đối của x-1 + giá trị tuyệt đối của x-2 +giá tri tuyệt đối của x-3 có giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu
| x - 1 | + | x - 2 | + | x - 3 |
= | x - 2 | + ( | x - 1 | + | x - 3 | )
Ta có :
+) | x - 2 | ≥ 0 ∀ x (1)
+) | x - 1 | + | x - 3 |
= | x - 1 | + | -( x - 3 ) |
= | x - 1 | + | 3 - x | ≥ | x - 1 + 3 - x | = | 2 | = 2 (2)
Cộng (1) với (2) theo vế
=> | x - 2 | + ( | x - 1 | + | x - 3 | ) ≥ 2 ∀ x
Dấu "=" xảy ra <=> \(\hept{\begin{cases}\left|x-2\right|=0\\\left(x-1\right)\left(3-x\right)\ge0\end{cases}}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=2\\1\le x\le3\end{cases}}\Leftrightarrow x=2\)
Vậy GTNN của biểu thức = 2 <=> x = 2
Cảm ơn bạn nha. cho
Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn
giá trị tuyệt đói của x+ giá trị tuyệt đối của y =20
giá trị tuyệt đối của x+ giá trị tuyệt đối của y <20
I= tuyệt đối của x+1 + tuyệt đối của x+4 +tuyệt đối của x+3
Tính Giá trị nhỏ nhất của I và với x =bao nhiêu
I = | x + 1 | + | x + 4 | + | x + 3 |
= | x + 3 | + ( | x + 1 | + | x + 4 | )
Ta có :
+) | x + 3 | ≥ 0 ∀ x (1)
+) | x + 1 | + | x + 4 |
= | x + 1 | + | -( x + 4 ) |
= | x + 1 | + | -x - 4 | ≥ | x + 1 - x - 4 | = | -3 | = 3 (2)
Cộng (1) với (2) theo vế
=> | x + 3 | + ( | x + 1 | + | x + 4 | ) ≥ 3 ∀ x
Dấu "=" xảy ra <=> \(\hept{\begin{cases}\left|x+3\right|=0\\\left(x+1\right)\left(-x-4\right)\ge0\end{cases}}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=-3\\-4\le x\le-1\end{cases}}\Leftrightarrow x=-3\)
=> MinI = 3 <=> x = -3
Cho x;y là các số nguyên sao cho giá trị tuyệt đối của x + giá trị tuyệt đối cua y = 5.Số cặp số x;y thỏa mãn là bao nhiêu
Cho x;y là các số nguyên sao cho giá trị tuyệt đối của x cộng giá trị tuyệt đối của y bằng 5.số cặp số nguyên x;y thoả mãn là bao nhiêu?
ai tick cho mk lên 50 điểm hỏi đáp
xin chân thành cảm ơn các bạn
Có bao nhiêu giá trị của x thoả mãn giá trị tuyệt đối (x-2)=x A 0 B 1 C2 D3 E4
giá trị tuyệt đối của x - giá trị tuyệt đối của 2=5
3lần giá trị tuyệt đối của x =18
2lần giá trị tuyệt đối của x - 5=7
giá trị tuyệt đối của x : 3-1 = giá trị tuyệt đối của -4
| x | - | 2 | = 5
=> | x | - 2 = 5
=> | x \ = 7
=> \(\orbr{\begin{cases}x=7\\x=-7\end{cases}}\)
3 | x | = 18
=> | x | = 6
=> \(\orbr{\begin{cases}x=6\\x=-6\end{cases}}\)
2 | x | - 5 = 7
=> | x | = 7 + 5
=> | x | = 12
=> \(\orbr{\begin{cases}x=12\\x=-12\end{cases}}\)
| x | : 3 - 1 = | - 4 |
=> | x | : 3 - 1 = 4
=> | x | : 3 = 5
=> | x | = 15
=> \(\orbr{\begin{cases}x=15\\x=-15\end{cases}}\)
Tìm X biết:
a)giá trị tuyệt đối của X+giá trị tuyệt đối của -5=giá trị tuyệt đối của -37
b)giá trị tuyệt đối của -6 x giá trị tuyệt đối của X=54
a,/X/+/-5/=/-37/
X+5=37
X=37-5
X=32
cho x,y thuộc Q.Chứng tỏ rằng:
a. giá trị tuyệt đối của x+y<hoặc = giá trị tuyệt đối của x + giá trị tuyệt đối của y
b. giá trị tuyệt đối của x-y>hoặc= giá trị tuyệt đối của x + giá trị tuyệt đối của y
mong mọi người giải giúp mình bài toán này.Ths
Xin lỗi bài này lớp 6 mình có ôn học sinh giỏi rồi mà quên rồi
Câu trả lời hay nhất: Câu a): Cách 1: Xét 2 trường hợp:
TH1) Nếu y>= 0 thì x+y >= /x/+y, khi đó: x=/x/ hay x>= 0
TH2) Nếu y< 0 thì x+y= /x/ - y, khi đó: /x/ - x= 2x. Đẳng thức này không xảy ra vì vế trái không âm, vế phải âm.
Kết luận: vậy x>= 0, y>= 0 là các giá trị thỏa mãn: x+y= /x/ + /y/
* Cách 2: Ta có: x<= /x/; y<= /y/. Do đó: x+y= /x/ +/y/, suy ra: x>=0, y>=0
Câu b): Cách 1:Xét 4 trường hợp:
TH1) x>=0, y>0, khi đó:
x+y = x-y <=> y= -y. Đẳng thức này không xảy ra vì vế trái dương, vế phải âm.
TH2) x>=0, y<=0, khi đó: x+y = x+y. Đẳng thức này luôn đúng.
Vậy x>=0, y>0 thỏa mãn bài toán
TH3) x<0, y>0, khi đó: x+y= -x-y <=> x= -y
Vậy x<0, y= -x thỏa mãn bài toán
TH4) x<0, y<=0, khi đó: x+y= -x+y <=> x= -x. Đẳng thức này không xảy ra vì vế trái dương, vế phải âm.
Kết luận: Các giá trị của x và y phải là x>=0, y>=0 hoặc x<0, y=-x.
Cách 2: Xét 2 trường hợp:
TH1) TH y>0, khi đó: x+y= /x/ -y. Xét lại 2 TH:
a) Nếu x>=0 thì x+y = x-y tức là: y= -y. Đẳng thức này không xảy ra vì vế trái dương, vế phải âm.
b) Nếu x<0 thì x+y = -x-y, tức là x=-y
TH2) TH y<=0, khi đó: x+y= /x/ +y <=> x= /x/ <=> a>=0.
Kết luận: x>=0, y<=0 hoặc x<0, y= -a.