a, viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét:
12,5dm=....... 0,35km=............
b, viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét vuông:
376ha=.......... 250 000 m vuông=...........
Ai nhanh nhất mình tick cho 1000 tick
Bài 1: (Toán)
a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là Mét:
12,5dm=........... 0,35km=..................
b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là Ki-lô-mét vuông:
376ha=............. 250 000m2=............
GIÚP MK VỚI! ><
a) 12,5dm=125m ; 0,35 km=350m
b) 376ha= 3,76 km vuông : 250 000m2=0,25 km2 LÀM ƠN K CHO MÌNH NHA BẠN DỄ THƯƠNG
viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét :
12,5dm = ,,,,,,,,,,,,,, 0,35km = .................
viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét :
376ha = ................ 250 000m vuông = .............
viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét :
12,5dm = 1,25m 0,35km = 350
viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét :
376ha = 37,6km 250 000m vuông = 0,25 km2
ê khoan , câu cuối là :250000m vuông=25 km vuông nha
12,5 dm = 1,25m 0,35 km = 350 m 376ha = 3,76 kmvuong 250 000m vuong = 0,25 h mk nha
a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét :
12,5dm= m
0,35km= m
b) Viết các có số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là kilômét vuông :
376ha= km2
250000m2= km2
a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét :
12,5dm= 1,25m
0,35km= 350m
b) Viết các có số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là kilômét vuông :
376ha=3,76 km2
250000m2= 0,25km2
a)12,5dm=125m
0,35 km=3500
b)376ha=37,6km
250000m2=0,025
Tích mk nha
a ) 12,5dm = 1,25m
0,35km = 350m
b) 376ha = 3,76km2
250000m2 = 0,25km2
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
a) Có đơn vị đo là ki - lô - mét :
4km 382m ; 2km 79m ; 700m .
b) Có đơn vị đo là mét :
7m 4dm ; 5m 9cm ; 5m 75mm .
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki - lô - gam :
2kg 350g ; 1kg 65g .
a) 4 km 382 m = 4,382 km
2 km 79 m = 2,079 km
700 m = 0,7 km
b) 7 m 4 dm = 7,4 m
5 m 9cm = 5,09 m
5 m 75 mm = 5,075 m
c) 2 kg 350 g = 2,35 kg
1 kg 65 g = 1,065 kg.
1
a) 4km 382m = 4,382km ;
2km 79m = 2,079km;
700m = 0,700km.
b) 7m 4dm = 7,4m ;
5m 9cm = 5,09 m ;
5m 75mm = 5,075m.
2
a) 2kg 350g = 2,350kg ;
1kg 65g =1,065 kg.
1.Viết các số đo dưới dạng số thập phân :
a} Có đơn vị đo là ki - lô - mét : 650m ; 3km 456m ; 7km 35 m.
b} Có đơn vị đo là mét : 5m 6dm ; 2m 5cm ; 8m 94mm.
2.Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
a} Có đơn vị đo là ki - lô - gam : 4kg 650g ; 7kg 85g.
b} Có đơn vị đo là tấn : 3 tấn 567kg ; 12 tấn 27kg.
1. a) 0,65 km ; 3,456km ; 7,035 km
b) 5,6m ; 2,05m ; 8,094mm
2.a) 4,65 kg ; 7,085 kg
b) 3,567 tấn ; 12,027tấn
1.a) 650m = 0,65km
3km456m = 3,456km
7km35m = 7,035km
b) 5m6dm = 5,6m
2m5cm = 2,05m
8m94mm = 8,094m
2. a) 4kg650g = 4,65kg
7kg85g = 7,085kg
b) 3tấn576kg 3,576tấn
12tấn27kg = 12,027tấn
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét vuông?
1000ha; 125ha; 12,5ha; 3,2ha
1000ha = 10 km2
125ha = 1 ,25 km2
12,5ha = 0,125km2
3,2ha = 0,032 km2.
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét vuông?
1000ha; 125ha; 12,5ha; 3,2ha
1000ha = 10 k m 2
125ha = 1 ,25 k m 2
12,5ha = 0,125k m 2
3,2ha = 0,032 k m 2
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét vuông:
400ha = ………………. | 354 ha = ………………. |
31,2 ha = ………………. | 8,3 ha = ………………. |
400ha = 4 km2 | 354 ha = 3,54 km2 |
31,2 ha = 0,312 km2 | 8,3 ha = 0,083 km2 |
400ha = 4m2 354ha = 3,54km2
31,2ha = 0,321km2 8,3ha = 830km2
1. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân
A)có đơn vị đo là ki-lô- mét :650m,3km456m,7km35m
B)có đơn vị đo là mét:5m 6dm,2m5cm,8m94mm