Câu 6. Em hãy tìm 2-3 từ đồng nghĩa cho các từ sau:
A.nghịch ngợm
B.ngạc nhiên
C.tức giận
1. Cho các từ sau, mỗi từ đặt 2 câu để phân biệt hiện tượng đồng âm: súng, đồng. 2. Cho các từ: mặt, lá hãy tìm nghĩa gốc và 2 nghĩa chuyển của từ đó.
Trong bài thơ bạn đến chơi nhà, có các từ: chơi, tới. Hãy tìm 1 từ đồng nghĩa với từ: chơi, tới rồi đặt câu với từ đồng nghĩa em vừa tìm được
CHƠI: chơi với bạn.
TỚI: tới nhà.
- em đang chơi với bạn.
-em mới vừa về tới nhà.
hãy cho 1 số từ đồng nghĩa hoàn toàn và 1 số từ đồng nghĩa không hoàn toàn
và đặt câu với các từ tìm được trong từ đồng nghĩa hoàn toàn và đặt câu với các từ tìm được trong từ đồng nghĩa không hoàn toàn
Từ đồng nghĩa hoàn toàn là: quả - trái, bắp - ngô, vô - vào, thơm - khóm, kệ - giá, dương cầm - piano, máy thu thanh - radio, gan dạ - can đảm, nhà thơ - thi sĩ,...
Từ đồng nghĩa không hoàn toàn: hi sinh - mất mạng, sắp chết - lâm chung, vợ - phu nhân,...
Ví dụ:
Từ đồng nghĩa không hoàn toàn
1. Bạn Nam có một trái táo
Bạn Hương có một quả lê
2. Tôi có thể chơi đàn dương cầm
Bạn Hoa có thể chơi đàn piano
Từ đồng nghĩa không hoàn toàn
1. Anh ấy đã bị mất mạng trong 1 vụ tai nạn giao thông
Đã có rất nhiều chiến sĩ hi sinh để bảo vệ độc lập tổ quốc
2. Bác Nam và vợ của bác đều đang làm việc trên cánh đồng
Thủ tướng Trần Đại Quang và phu nhân đang về thăm quê hương
P/S: Bạn tick nhé! :)
Câu 1: Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây; Chỉ ra nghĩa chung của từng nhóm từ.
a) Cắt, thái, ...
b) Chăm chỉ,...
Câu 2: Cho 4 thành ngữ có chứa cặp từ trái nghĩa.
Câu 3: Với mỗi từ, hãy đặt 1 câu để phân biệt các từ đồng âm: Giá, chín. (Lưu ý mỗi một câu có 2 từ đồng âm)
Câu 4: Chép lại khổ thơ cuối của bài thơ Tiếng gà trưa. Qua đó em hãy cho biết người chiến sĩ đi chiến đấu vì điều gì?
1, tìm 3 từ đồng nghĩa với các từ : a, cho : .................................................... : b, trẻ em : ................................................... : c, đặt câu với 1 cặp từ đồng nghĩa có trong phần a hoăc b
a) dâng, biếu, hiến, tặng
b) thiếu nhi, nhi dồng
c) - Thi đua lập công dâng Đảng.
-Mẹ tặng em một chiếc váy.
-Bác rất hi vọng vào các thế hệ thiếu niên, nhi đồng
a, cho: tặng
b, trẻ em: con nít, em bé,...
c, Em bé nhà em rất ngoan.
Hãy cho 1 số từ đồng nghĩa và đặt câu với các từ đồng nghĩa vừa tìm được
Từ nhìn ,nhòm,ngó ,liếc,dòm,...
Bà ấy đã nhìn cái cây đó 2 ngày nay rồi.
Sơn liếc mắt nhìn Tùng đầy nghi hoặc.
Cậu dòm cái gì đấy ,hồng ,..?
Sao cậu cứ đứng ngó ngược ,ngó xuôi vậy?
mong, ngóng, trông mong, trông chờ,..
Cô ấy mong anh ấy trở về.
Bà ấy cứ ngóng con trai mình .
Cô ấy trông mong một ngày nào đó anh ấy sẽ trở lại
Anh ấy trông chờ vợ của mình sớm đi làm về.
- Đẹp: đẹp đẽ, xinh, xinh xắn, xinh đẹp, xinh tươi, tươi đẹp, mĩ lệ,...
VD : Khung cảnh thiên nhiên Hương Sơn núi sông mĩ lệ, đồng ruộng xinh tươi.
- To lớn: to đùng, to tưởng, to kềnh, vĩ đại, khổng lồ, hùng vị...
VD : Em thấy trong Thảo cầm viên bi có ba con voi to kềnh và mấy chú hà mã to đùng.
- Học tập: học, học hành, học hỏi,...
VD : Trong quá trình học tập, chúng ta nên học hỏi những điều hay lẽ phải của thầy, của bạn.
Từ nhìn ,nhòm,ngó ,liếc,dòm,...
Bà ấy đã nhìn cái cây đó 2 ngày nay rồi.
Sơn liếc mắt nhìn Tùng đầy nghi hoặc.
Cậu dòm cái gì đấy ,hồng ,..?
Sao cậu cứ đứng ngó ngược ,ngó xuôi vậy?
mong, ngóng, trông mong, trông chờ,..
Cô ấy mong anh ấy trở về.
Bà ấy cứ ngóng con trai mình .
Cô ấy trông mong một ngày nào đó anh ấy sẽ trở lại
Anh ấy trông chờ vợ của mình sớm đi làm về.
đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:
đồ chơi của chúng tôi cũng chẳng có nhiều. tôi dành hầu hết cho em: bộ tú lơ khơ, bàn cá ngựa, những con ốc biển và bộ chỉ màu.Thủy chẳng quan tâm đến chuyện đó, mắt nó ráo hoảnh nhìn vào khoảng ko thỉnh thoảng lại nất lên khe khẻ nhưng khi tôi lấy 2 con búp bê từ trong tủ ra đặt sang 2 phía thì em bỗng tru tréo lên giận dữ
A) xác định câu văn có us quan hệ từ sở hữu
B) xác định đại từ(đt) và cho biết chúng thuộc đt nào
C) tìm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với: khe khẻ giận dữ
D) đặt câu với cặp từ đồng âm và phân biệt nghĩa của chúng
trả lời trước 8h 30', đúng, thì đc 3 tick
Phần 2: Luyện từ và câu
Câu 1: (1 điểm)
a. Em hãy tìm 3 cặp từ trái nghĩa về chủ đề con người.
b. Chọn 1 trong 3 cặp từ vừa tìm được và đặt câu.
Câu 2: Em hãy liệt kê các nghĩa của từ “đậu” trong câu dưới đây (1 điểm):
Một chú ruồi đang đậu trên rổ đậu đỏ mà mẹ em chuẩn bị để nấu xôi mừng chị gái thi đậu đại học.
Câu 3: Em hãy điền thêm vế câu còn lại để tạo nên các câu ghép (1 điểm)
a. Hễ trời mưa to _______________________________________________________
b. __________________________________________ thì em đã được đi bơi với bạn.
1.a/
- Tốt bụng trái với xấu xa
- Chăm chỉ trái với lười biến
- Thật thà trái với gian xảo
b/
Cô ấy tốt bụng và được mọi người yêu mến nhưng anh ta thì không.
Câu 2:
Nghĩa của các từ “đậu”:
- Từ “đậu” thứ nhất: là động từ, chỉ hành động hạ cánh, đáp xuống của chú ruồi.
- Từ “đậu” thứ hai: là danh từ, chỉ một loại thực vật.
- Từ “đậu” thứ ba: là động, chỉ đã đạt được một kết quả tốt.
Câu 3:
a. Hễ trời mưa to thì đường bị ngập.
b. Nếu trời không mưa to thì em da dc di boii voi ban
Câu 2
a, Em hãy tìm một từ đồng nghĩa, một từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
b, Hãy đặt câu với một trong những từ tìm được.
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa | Đặt câu |
Nhỏ bé |
|
|
|
| |||
Cần cù |
|
|
|
| |||
Thông minh |
|
|
|
| |||
Gan dạ |
|
|
|
| |||
Khỏe mạnh |
|
|
|
|
đồng nghĩ | trái nghĩ | câu | |
nhỏ bé | bé tí | to lớn | anh ấy to lớn,con muỗi bé tí |
cần cù | siêng năng | lười biến | con mèo nhà tớ lười biến,em rất siêng năng |
thông minh | sáng rạ | ngu ngốc | bạn ... rất ngu ngốc,em là người sáng rạ |
gan dạn | dũng cảm | nhát chết | ko biết, anh ấy dũng cảm cứa người |
khỏe mạnh | mạnh mẽ | yếu đuối | bạn ấy mạnh mẽ,chúng ta ko nên yếu đuối |
đồng nghĩ trái nghĩ câunhỏ bébé títo lớnanh ấy to lớn,con muỗi bé tícần cùsiêng nănglười biếncon mèo nhà tớ lười biến,em rất siêng năngthông minhsáng rạngu ngốcbạn ... rất ngu ngốc,em là người sáng rạgan dạndũng cảmnhát chếtko biết, anh ấy dũng cảm cứa ngườikhỏe mạnhmạnh mẽyếu đuốibạn ấy mạnh mẽ,chúng ta ko nên yếu đuối
1. Từ láy toàn bộ: chiêm chiếp, đèm đẹp, xôm xốp.
Từ láy bộ phận: yếu ớt, liêu xiêu, lim dim.
2. nấm độc >< nấm tốt, nhẹ nhàng >< mạnh bạo, người khôn >< người dại