xác định từ loại của các câu sau : niềm vui, nỗi buồn ,vui tươi, vui chơi,tình yêu, yêu thương, đáng yêu, cái đẹp , sự đau khổ
Xác định từ loại của những từ sau:
Sách vở, kiên nhẫn, kỉ niệm, yêu mến, tâm sự, lo lắng, xúc động, nhớ thương, lễ phép, buồn, vui, thân thương, sự nghi ngờ, suy nghĩ, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận dữ, trìu mến, nỗi buồn, niềm vui, vui tươi, vui chơi, tình thương, yêu thương, đáng yêu
+ Danh từ: sách vở, kỉ niệm, sự nghi ngờ, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận dữ, nỗi buồn, niềm vui, tình thương.
+ Động từ: yêu mến, tâm sự, lo lắng, xúc động, nhớ thương, suy nghĩ, vui chơi, yêu thương.
+ Tính từ: kiên nhẫn, lễ phép, buồn, vui, thân thương, trìu mến, vui tươi, đáng yêu.
xác định từ loại của những từ sau:
niềm vui, vui tươi, vui chơi, tình thương, yêu thương, đáng yêu.
Bạn tham khảo nhé :
Danh từ : niềm vui , tình yêu.
Động từ : vui chơi , yêu thương , thương yêu.
Tính từ : vui tươi , đáng yêu , dễ thương.
Chúc bạn học tốt ! ❤️❤️❤️
xác định từ loại cho các từ sau
niềm vui,vui tươi,rồi,sự đau khổ,đẹp đẽ,yêu thương
Xác định từ loại của các từ sau: Nniềm vui, vui tươi, vui chơi, tình yêu, yêu thương, đáng yêu.
Động từ : vui chơi , yêu thương
Danh từ : niềm vui , tình yêu
Tính từ : vui tươi , đáng yêu
Xác định từ loại của những từ sau:
Niềm vui, vui tươi, vui chơi, tình thương, yêu thương, đáng yêu.
- Danh từ: ………………………………………………………………………….
- Động từ: ………………………………………………………………………….
- Tính từ: ………………………………………………………………………….
Danh từ: Niềm vui,tình thương
Động từ:vui chơi,yêu thương
Tính từ: vui tươi,đáng yêu
- Danh từ: niềm vui, tình thương
- Động từ: vui chơi, yêu thương
- Tính từ: vui tươi, đáng yêu
Niềm vui, vui tươi, vui chơi, tình thương, yêu thương, đáng yêu.
DT TT ĐT DT ĐT TT
Bài 16: Xác định từ loại của các từ sau: niềm vui, vui tươi, vui chơi, yêu thương, đáng yêu, tình yêu, thương yêu, dễ thương.
Bài 17: Xếp các từ sau thành những cặp từ trái nghĩa: cười, gọn gàng, mới, hoang phí, ồn ào, khéo, đoàn kết, nhanh nhẹn, cũ, bừa bãi, khóc, lặng lẽ, chia rẽ, chậm chạp, vụng, tiết kiệm.
Bài 18: Đặt 4 câu có từ đông mang những nghĩa sau:
a. Chỉ một mùa trong năm.
b. Chỉ một trong bốn hướng.
c. Chỉ trạng thái chất lỏng chuyển sang dạng rắn
d. Chỉ số lượng nhiều.
Bài 19: Dựa theo nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ xuân, từ xanh, hãy xếp các kết hợp từ sau vào hai nhóm: Các từ xuân, xanh được dùng theo nghĩa gốc; Các từ xuân, xanh được dùng theo nghĩa chuyển: mùa xuân, tuổi xuân, sức xuân, gió xuân, lá xanh, quả xanh, cây xanh, tuổi xanh, mái tóc xanh, trời xanh
Bài 20: Cho các kết hợp từ: quả cam, quả đồi, quả bóng, lá thư, lá tre, lá phổi, lá non, mắt bồ câu, mắt kính, mắt cận thị
Hãy xếp các kết hợp từ có từ in đậm vào hai nhóm: được dùng theo nghĩa gốc và từ được dùng theo nghĩa chuyển.
Bài 21: Tìm 5 từ trái nghĩa với từ tươi nói về tính chất của 5 sự vật khác nhau.
Bài 22: Tìm bốn từ trái nghĩa với từ lành nói về bốn sự
xác định danh từ , động từ, tinh từ trong những từ sau :niềm vui , yêu thương , tình yêu , vui tươi , vui chơi , đáng yêu.
DT: niềm vui, danh từ
ĐT:yêu thương, vui chơi,
TT: vui tươi, đáng yêu
----------------HỌC TỐT------------------
xá định từ loại
niềm vui,vui tươi,rồi sự đau khổ,đẹp đẽ,yêu thương
Niềm vui = Danh từ
Vui tươi = tính từ
Sự đau khổ = Danh từ
Đẹp đẽ = tính từ
Yêu thương = Tính từ
(O^O)
Niềm vui = Danh từ
Vui tươi = tính từ
Sự đau khổ = Danh từ
Đẹp đẽ = tính từ
Yêu thương = Tính từ
danh từ : niềm vui , rồi sự đau khổ
tính từ : đẹp đẽ
động từ : vui tươi
xác định từ loại của các từ sau:niềm vui,vui tươi,vui chơi,tình thầy,tỏa sáng,yêu thương,đáng yêu,nô đùa,màu hồng.
Danh từ: niềm vui,tình thầy,màu hồng.
Động từ:vui chơi,tỏa sáng,nô đùa,yêu thương.
Tính từ: vui tươi,đáng yêu.
bái của thầy đúng ko