Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt ẩn phụ:
( x^2+x)^2 - 2(x^2+x) - 15
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt ẩn phụ:
a) 36 x 6 − 24 x 3 + 4 ;
b) ( x 2 - 1 ) 2 - 18(x + l)(x -1);
c) (x + l)(x + 3)(x + 5)(x + 7) +15;
d) ( x 2 + x + 4 ) 2 + 8x( x 2 + x + 4) + 15 x 2 .
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt ẩn phụ
a, (x^2 - 8)^2 + 36
b, 81. x^4 + 4
phân tích đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp đặt ẩn phụ :
\(\left(x^2+x+1\right)^2+3x\left(x^2+x+1\right)+2x^2\)
Đặt \(x^2+x+1=t\)
Ta có: \(\left(x^2+x+1\right)^2+3x\left(x^2+x+1\right)+2x^2\)
\(=t^2+3xt+2x^2\)
\(=t^2+xt+2xt+2x\)
\(=t\left(t+x\right)+2x\left(t+x\right)\)
\(=\left(t+x\right)\left(t+2x\right)\)
\(=\left(x^2+x+1+x\right)\left(x^2+x+1+2x\right)\)
\(=\left(x^2+2x+1\right)\left(x^2+3x+1\right)\)
\(=\left(x+1\right)^2\left(x^2+3x+1\right)\)
Chúc bạn học tốt.
phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt ẩn phụ :
\(3\left(x^2+2x\right)^2-2\left(x^2+2x\right)-1\)
Đặt x^2+2x=t =>3t^2-2t-1=3t^2-3t+t-1=3t(t-1)+(t-1)=(t-1)(3t+1)
=>(x^2+2x-1)(3x^2+6x+1)
phân tích đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp đặt ẩn phụ
c) (x2+x+1)(x2+x+2)-12
d)(x+2)(x+3)(x+4)(x+5)-24
\(Dat:a^2+a+1=b\Rightarrow....=a\left(a+1\right)-12=\left(a+4\right)\left(a-3\right)\)
=
a) \(\left(x^2+x+1\right)\left(x^2+x+2\right)-12\) (1)
Đặt x2 + x +1 = t
Ta có : \(t\left(t+1\right)-12=t^2+t-12=t^2-3t+4t-12\)
\(=t\left(t-3\right)+4\left(t-3\right)=\left(t-3\right)\left(t+4\right)\)
Thay vào (1), ta được : \(\left(x^2+x+1-3\right)\left(x^2+x+1+4\right)=\left(x^2+x-2\right)\left(x^2+x+5\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x+2\right)\left(x^2+x+5\right)\)
b) \(\left(x+2\right)\left(x+3\right)\left(x+4\right)\left(x+5\right)-24\) (2)
\(=\left(x+2\right)\left(x+5\right)\left(x+3\right)\left(x+4\right)-24\)
\(=\left(x^2+7x+10\right)\left(x^2+7x+12\right)-24\)
Đặt x2 + 7x + 11 = y
Ta có : \(\left(y-1\right)\left(y+1\right)-24=y^2-1-24=y^2-25=\left(y-5\right)\left(y+5\right)\)
Thay vào (2), ta được : \(\left(x^2+7x+11-5\right)\left(x^2+7x+11+5\right)=\left(x^2+7x+6\right)\left(x^2+7x+16\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x+6\right)\left(x^2+7x+16\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt ẩn phụ:
x(x+2)(x+4)(x+6)-9
\(=\left(x^2+6x\right)\left(x^2+6x+8\right)-9\)
\(=\left(x^2+6x\right)^2+8\left(x^2+6x\right)-9\)
\(=\left(x^2+6x+9\right)\left(x^2+6x-1\right)\)
\(=\left(x+3\right)^2\cdot\left(x^2+6x-1\right)\)
phân tích đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp đặt ẩn phụ :
\(A=\left(x^2-3x+2\right)\left(x^2-3x-6\right)+12\)
Đặt x^2-3x-2=t =>(t+4)(t-4)+12=t-16+12=t-4=(t+2)(t-2)
=>(x^2-3x-2+2)(x^2-3x-2-2)=(x^2-3x)(x^2-3x-4)
phân tích đa thức sau thành nhân tử phương pháp đặt ẩn phụ
a) (x2+x)2-2(x2+x)-15
b) x2+2xy+y2-x-y-12
\(Dat:x^2+x=a\Rightarrow....=a^2-2a-15=\left(a-1\right)^2-4^2=\left(a+3\right)\left(a-7\right)\)
\(=\left(x^2+x+3\right)\left(x^2+x-5\right)\)
\(Dat:x+y=a\Rightarrow....=a^2-a-12=\left(a+3\right)\left(a-4\right)=\left(x+y+3\right)\left(x+y-4\right)\)
a) A= \(\left(x^2+x\right)^2-2\left(x^2+x\right)-15\)
Đặt \(x^2+x=a\) .
Khi đó : \(A=a^2-2a-15=a^2-5a+3a-15\)\(=a\left(a-5\right)+3\left(a-5\right)=\left(a+3\right)\left(a-5\right)\)
Mà \(a=x^2+x\) nên \(A=\left(x^2+x+3\right)\left(x^2+x-5\right)\)
b) B = \(x^2+2xy+y^2-x-y-12\) \(=\left(x+y\right)^2-\left(x+y\right)-12\)
Đặt x+y = z.
Khi đó : \(B=z^2-z-12=z^2-4z+3z-12=z\left(z-4\right)+3\left(z-4\right)\)\(=\left(z+3\right)\left(z-4\right)\)
Mà z = x+y nên B = (x+y+3)(x+y-4)
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt ẩn phụ | dạng (x+a)(x+b)(x+c)(x+d) + e với ( a+b = c+d)
(x+2)(x+4)(x+6)(x+8) + 16
Ta có : (x+2)(x+4)(x+6)(x+8) + 16
=[(x+2).(x+8)].[(x+4)(x+6)]+16
=(x2+10x+16).(x2+10x+24)+16 (1)
Đặt x^2+10x+16=a thì (1) trở thành:
a.(a+8)+16=a2+8a+16=(a+4)2=(x^2+10x+20)2