Read and complete.
Read and complete.
Đoạn văn hoàn chỉnh:
Dear Linh,
My school is in the village. There are twenty classrooms, two computer rooms and a beautiful garden. My favorite subject is music. I can play the piano and sing with my friends.
It was our sports day yesterday. These activities there were fun. It was great.
Tell me about your school.
Bye!
Joe
Tạm dịch:
Linh thân mến,
Trường học của tôi ở nông thôn. Có hai mươi phòng học, hai phòng máy tính. và một khu vườn xinh đẹp. Môn học yêu thích của tôi là âm nhạc. Tôi có thể chơi piano và hát với bạn bè của mình.
Đó là ngày thể thao của chúng tôi ngày hôm qua. Những hoạt động ở đó rất vui.Thật tuyệt vời.
Kể cho tôi nghe vê ngôi trương của bạn.
Tạm biệt!
Joe
Read and complete.
Tạm dịch:
Nhìn vào bức ảnh của gia đình tôi. Đây là mẹ của tôi. Cô ấy là một y tá. Cô ấy làm việc tại một viện dưỡng lão. Đây là bố tôi. Anh ấy là một công nhân. Anh ấy làm việc tại một nhà máy. Đây là tôi. Tôi là học sinh. Tôi học tại một trường tiểu học.
Lời giải:
(1): nurse (y tá)
(2): nursing home (viện dưỡng lão)
(3): worker (công nhân)
(4): factory (nhà máy)
Look, read and complete
1. Read articles about films 2. Teacher
3. Go shopping 4. Japan
5. Go to the cinema
Look, complete and read.
1.
A: What time is it? (Bây giờ là mấy giờ rồi?)
B: It’s 10 o’clock. (Bây giờ là 10 giờ.)
2.
A: What time is it? (Bây giờ là mấy giờ rồi?)
B: It’s one fifteen. (Bây giờ là 1 giờ 15 phút.)
3.
A: What time is it? (Bây giờ là mấy giờ rồi?)
B: It’s three thirty. (Bây giờ là 3 giờ 30 phút.)
4.
A: What time is it? (Bây giờ là mấy giờ rồi?)
B: It’s four fortyfive. (Bây giờ là 4 giờ 45 phút.)
Look, complete and read.
1.
What time do you get up? (Bạn thức dậy lúc mấy giờ?)
I get up at six o’clock. (Tôi ngủ dậy lúc 6 giờ.)
2.
What time do you have breakfast? (Bạn ăn bữa sáng lúc mấy giờ?)
I have breakfast at six thirty. (Tôi ăn bữa sáng vào 6 giờ 30 phút.)
3.
What time do you go to school? (Bạn đến trường lúc mấy giờ?)
I go to school at six forty-five. (Tôi đi học vào 6 giờ 45 phút.)
4.
What time do you go to bed? (Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?)
I go to bed at nine fifteen. (Tôi đi ngủ vào 9 giờ 15 phút.)
Look, complete and read.
1.
What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Monday. (Hôm nay là thứ hai.)
2.
What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Friday. (Hôm nay là thứ sáu.)
3.
What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Tuesday. (Hôm nay là thứ ba.)
4.
What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Thursday. (Hôm nay là thứ ba.)
Look, complete and read.
1.
What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Tuesday. (Hôm nay là thứ ba.)
2.
What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Wednesday. (Hôm nay là thứ tư.)
3.
What do you do on Thursdays? (Bạn làm gì vào thứ năm?)
I study at school. (Tôi học ở trường.)
4.
What do you do on Sundays? (Bạn làm gì vào chủ nhật?)
I listen to music. (Tôi nghe nhạc.)
Look, complete and read.
1. I’m Minh. I’m from Viet Nam. (Tôi là Minh. Tôi đến từ Việt Nam.)
2. I’m Mary. I’m from USA. (Tôi là Mary. Tôi đến từ Mỹ.)
3. Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)
I’m from Britain. (Tôi đến từ Anh.)
4. Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)
I’m from Australia. (Tôi đến từ Úc.)
Look, complete and read.
1.
A: Where’s she from? (Cô ấy đến từ đâu?)
B: She’s from Japan. (Cô ấy đến từ Nhật.)
2.
A: Where’s he from? (Anh ấy đến từ đâu?)
B: He’s from Singapore. (Anh ấy đến từ Singapore.)
3.
A: Where’s she from? (Cô ấy đến từ đâu?)
B: She’s from Thailand. (Cô ấy đến từ Thái.)
4.
A: Where’s he from? (Anh ấy đến từ đâu?)
B: He’s from Malaysia. (Anh ấy đến từ Ma-lai-xi-a.)
Look, complete and read.
1.
When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)
It’s in March. (Vào tháng ba.)
2.
When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)
It’s in May. (Vào tháng năm.)
3.
When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)
It’s in February. (Vào tháng hai.)
4.
When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)
It’s in April. (Vào tháng tư.)