Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Ngọc Hà Ngô
Xem chi tiết
Phương
20 tháng 9 2018 lúc 14:58

3 từ láy

lung linh:ánh đèn lung linh tỏa sáng khắp căn phòng

ríu rít:tiếng chim kêu ríu rít bên ngọn cây

lênh láng:mùa lũ,nước chảy lênh láng khắp ruộng lúa

3 từ ghép

ngay thẳng:tính tình cô ta rất ngay thẳng,trung trực

xanh tươi:chỉ mới ngày,hàng cây xanh tươi kia đã héo rụng

bồ kết:bồ kết là một dược liệu tốt giúp mát mẻ và sảng khoái

Việt Hoàng ( Tiếng Anh +...
20 tháng 9 2018 lúc 15:01

3 từ láy

lung linh:ánh đèn lung linh tỏa sáng khắp căn phòng

ríu rít:tiếng chim kêu ríu rít bên ngọn cây

lênh láng:mùa lũ,nước chảy lênh láng khắp ruộng lúa

3 từ ghép

ngay thẳng:tính tình cô ta rất ngay thẳng,trung trực

xanh tươi:chỉ mới ngày,hàng cây xanh tươi kia đã héo rụng

bồ kết:bồ kết là một dược liệu tốt giúp mát mẻ và sảng khoái

Ngọc Hà Ngô
20 tháng 9 2018 lúc 15:02

Các bạn ơi ý mình là những tiếng nào kết hợp với từ" xa " để tạo thành từ ghép , từ láy

Nguyễn Võ Anh Kỳ
Xem chi tiết
Hương Yangg
4 tháng 10 2016 lúc 10:23

1. 
- Từ ghép: ruộng nương, nương rẫy, ruộng vườn, vườn tược, đình chùa, lăng tầm, bàn ghế, sách vở, anh chị, trường lớp.
- Còn lại là từ láy.
2. 
Từ ghép: làm ăn, làm việc, làm bài, làm thuê, làm công
Từ láy: làm lụng. (mình nghĩ được mỗi từ này thôi )
3. Từ ghép: tốt bụng, giản dị,..
Từ láy: ngoan ngoãn, giỏi giang, thật thà,..
Bạn tự đặt câu nhé.

Lê Nguyễn Gia Phúc
Xem chi tiết
Sulil
3 tháng 10 2021 lúc 22:10

Từ ghép: vui chơi 

Từ láy: vui vẻ 

trần panda2
6 tháng 10 2021 lúc 16:30

các từ ghép chứa tiếng "vui" : Vui lòng ,vui tai , vui miệng , vui sướng , vui cười , vui tươi,vui mắt , vui mừng

các từ láy có tiếng'' vui''vui vuivui vẻ, vui vầy

Uyên_ Minh Anh_Yến
Xem chi tiết

từ láy : đèm đẹp , đẹp đẽ 

từ ghép : đẹp xinh , đẹp lão

Khải Bùi
Xem chi tiết
nguyễn thị ngọc ánh
10 tháng 8 2018 lúc 12:17

lành lạnh, lạnh lẽo, lo lạnh mk chỉ tìm đc mấy từ thôi thông cảm 

lạnh giá lạnh ngắt lạnh cóng 

xanh xanh xanh ngắt xanh đỏ 

đo đỏ đỏ đỏ đỏ quá 

nhanh nhẹn nhanh chóng nhanh lên .....

Nguyễn Thiên Nhi
Xem chi tiết
kiều văn truyền
31 tháng 10 2016 lúc 19:54

a: nước. Nước lạnh quá!

b: thủy: thủy thần, phong thủy, thủy mặc, ...

c:Tiếng : Chuỗi âm thanh nhỏ nhất ( Hiểu một cách nôm na : Mỗi lần phát âm là 1 tiếng) . TIẾNG CÓ THỂ CÓ NGHĨA HOẶC KHÔNG CÓ NGHĨA.Tiếng là đơn vị cấu tạo nên từ.

Mỗi tiếng thường có 3 bộ phận : Âm đầu, vần và thanh . Tiếng nào cũng phải có vần và thanh. Có tiếng không có âm đầu
* Từ : Từ được cấu tạo bởi các tiếng.Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu. TỪ PHẢI CÓ NGHĨA RÕ RÀNG. Từ có 1 tiếng gọi là từ đơn , từ có 2 tiếng trở lên gọi là từ phức.
Trong từ phức lại được chia ra làm 2 loại từ : từ ghép và từ láy
+ Từ ghép là GHÉP 2 TIẾNG CÓ NGHĨA VỚI NHAU

Trong từ ghép lại được phân ra làm 2 loại : từ ghép tổng hợp và từ ghép phân loại. Từ ghép tổng hợp là chỉ chung một loại sự vật. Từ ghép phân loại là chỉ riêng 1 loại sự vật để phân biệt với sự vật khác cùng loại.
+ Từ láy : Giữa các tiếng trong từ CÓ SỰ LẶP LẠI ( giống nhau) có thể về âm đầu, vần hoặc cả tiếng trong đó CHỈ CÓ 1 TIẾNG CÓ NGHĨA RÕ RÀNG hoặc CẢ HAI ĐỀU KHÔNG CÓ NGHĨA RÕ RÀNG.

5: TL: xanh xanh, xanh xao,...

xinh xắn, xinh xinh,...

sạch sẽ, sạch sành sanh,...

- Xanh xanh liễu rủ mặt hồ Gươm.

- Mẹ tôi ốm xanh xao.

- Chú gấu bông xinh xắn màu vàng.

- Chiếc nơ màu hồng xinh xinh ở trên kệ.

- Căn phòng sạch sẽ quá!

- Do hắn cờ bạc nên bây giờ gia tài của hắn sạch sành sanh.

6: TG: xe hơi, xe đạp, cỗ xe, xe máy,....

hoa hồng, hoa bỉ ngạn, hoa anh đào, hoa anh túc,...

chim họa mi, chim sơn ca, chim cú,....

cây bàng, cây cổ thụ, rừng cây,...

Novah MC
Xem chi tiết
Cô Nguyễn Vân
8 tháng 7 2019 lúc 9:32

Ghép hợp nghĩa: nóng bức, mát lành, xa tít, buồn chán, xanh ngát

Ghép phân nghĩa: nóng lạnh, gió mát, gần xa, vui buồn, xanh cây

Từ láy tăng nghĩa: buồn bã, mát mẻ, xa xăm, nóng nực, xanh xao

Từ láy giảm nghĩa: buồn buồn, man mát, xa xa, nong nóng, xanh xanh

Trần Tích Thường
Xem chi tiết
Han Sara ft Tùng Maru
7 tháng 6 2018 lúc 7:33

- Từ Láy : mang máng ; lo lắng ; vui vui ; buồn bã .

- Từ Ghép : mang lại ; lo âu ; vui tai ; buồn chán .

Chúc bạn hok tốt !!

Kiên-Messi-8A-Boy2k6
7 tháng 6 2018 lúc 7:42

từ mỗi tiếng dưới đây , hãy tìm tiếng thích hợp thêm vào để tạo thành : Các từ ghép , Các từ láy

mang , lo , vui , buồn

Từ láy:mang máng;vui vẻ

Từ ghép:buồn tẻ, mang thai

I don
7 tháng 6 2018 lúc 8:15

- Từ ghép: mang ơn, mang tiếng, lo sợ,lo âu, vui chơi, vui cười, vui mừng, vui ca, buồn tủi, buồn phiền

- Từ láy: mang máng, lo lắng, vui vẻ, buồn bã

#

Moon Phạm
Xem chi tiết
Lương Dinh Thăng
Xem chi tiết

- Từ ghép phân loại: vui mắt, vui tai, nhỏ xíu, nhỏ tí, lạnh băng, lạnh hiu

- Từ ghép tổng hợp: vui cười, vui chơi, nhỏ bé, nhỏ xinh, lạnh giá, lạnh buốt

- Từ láy: vui vui, vui vẻ, lạnh lẽo, lành lạnh,nhỏ nhoi, nhỏ nhắn 

đúng k nếu sai thì bn sửa 1 tí nhé k miknha

Khách vãng lai đã xóa

nhưng mik nghĩ k sia đâu

Khách vãng lai đã xóa