điền từ đồng âm vào chỗ trống: Tôi tôi vôi,bác ....... trứng
Điền những từ đồng âm vào chỗ trống trong những câu sau:
a. Bà tôi.......... những............ lúa.
b. Cô bán hàng.......... cho mẹ tôi một........... gạo.
c. Tôi cầm cái.............. để.................. đất.
d. Bố vác.................. ra đồng để................... ruộng.
Xác định từ đồng âm trong các câu sau, cho biết nghĩa của mỗi từ đồng âm đó
A, Con ngựa đá con ngựa đá, con ngựa đá không đá con ngựa
B, Kiến bò đĩa thịt bò
C, Bác bác trứng, tôi tôi vôi
Câu a) từ đá
Từ 1 : Chỉ 1 hoạt động
Từ 2: Chỉ 1 đồ vật
Câu b)từ Bò
Từ 1: Chỉ 1 hoạt động
Từ 2 : Chỉ 1 con vật có Sữa
Câu c) mình xin lỗi vì mình ko biết
Chúc bạn học tốt!
câu a) từ đá
Từ 1: chỉ 1 hoạt động
Từ 2: chỉ 1 đồ vật
câu b) từ bò
Từ 1: Chỉ 1 hoạt động
Từ 2:Chỉ 1 con vật có sữa
Câu c) Mik cũng ko biết làm.xin lỗi nhé
Các câu sau đã sử dụng những từ đồng âm nào để chơi chữ ?
a) Ruồi đậu mâm xôi đậu.
Kiến bò đĩa thịt bò.
b) Một nghề cho chín còn hơn chín nghề.
c) Bác bác trứng, tôi tôi vôi.
d) Con ngựa đá con ngựa đá, con ngựa đá không đá con ngựa.
Những từ đồng âm được dùng để chơi chữ là:
a. đậu: bu, bay từ chỗ khác đến;
đậu: một loại ngũ cốc như đậu xanh, đậu đen.
bò: di chuyển bằng các chân ;
bò: động vật có sừng thuộc bộ guốc.
b. chín: chín chắn, giỏi, thành thạo;
chín: số chín.
c. bác: anh chị của ba mẹ.
bác: đánh nhuyễn ra sền sệt.
tôi: đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất.
tôi (vôi): cho vôi sống vào nước.
d. đá: vật chất cấu tạo nên vỏ trái đất, có cấu tạo từng mảng, từng hòn.
đá: dùng chân tạo ra một lực tác động lê vật gì đó.
Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau:
Bởi chưng bác mẹ tôi nghèo
Cho nên tôi phải băm........ , thái khoai
Từ nào có thể điền vào chỗ trống cho cả hai câu thơ sau ?
“Rồi Bác đi dém chăn
….người ….người một”
“….giọt long lanh rơi
Tôi đưa tay tôi hứng”
A.Mỗi
B.Nhiều
C.Từng
D.Mấy
tìm từ đồng âm và cho biết nghĩa để phân biệt của từ đồng âm đó
a, con ruồi đậu mân xôi đậu
b, con ngựa đá con ngựa đá, con ngựa đá ko đá con ngựa
c, bác bác trứng , tôi tôi vôi
nhanh giúp mink nha mink đg cần lắm.
chỉ trả lời 2 câu cũng đc nhưng ai đầy dduur mink tích cho
a , tiếng đậu
đậu 1 : chỉ hành động của con ruồi
đậu 2 : chỉ 1 thứ hạt dùng để nấu và làm xôi
b , đá
đá 1 : chỉ hành động của con ngựa
đá 2 : chỉ 1 chất liệu rắn
c , bác ,tôi
bác 1 : chỉ cách xưng hô
bác 2 : chỉ 1 hành động dùng thay cho rán , nấu
tôi 1 : chỉ cách xưng hô
tôi 2 : chỉ 1 hành động cho vôi vào nước
a)Từ đậu
Đậu 1:chỉ hành động của con ruồi
Đậu 2:chỉ một loại hạt dùng để đồ xôi
b)Từ đá
Đá 1:chỉ hành động của con ngựa
Đá 2 :chỉ chất liêu làm bằng đá
c)Từ bác ,tôi
Bác 1:chỉ đại từ
Bác 2:chỉ hành động thay cho rán
Tôi 1:chỉ đại từ
Tôi 2:chỉ hành động cho vôi sống vào nước
Điền quan hệ từ phù hợp vào chỗ trống: "Tôi sẽ được đi tham quan...... tôi đạt danh hiệu học sinh Giỏi."Điền quan hệ từ phù hợp vào chỗ trống: "Tôi sẽ được đi tham quan tôi đạt danh hiệu học sinh Giỏi."
tôi sẽ được đi tham quan và tôi đạt danh hiệu học sinh Giỏi
hok tốt!!
tôi sẽ được đi thăm quan và tôi đạt danh hiệu học sinh Giỏi
Tìm từ đồng âm trong mỗi câu sau và cho biết nghĩa của mỗi từ.
a. Bác (1) bác (2) trứng.
b. Tôi (1) tôi (2) vôi.
c. bà ta đang la (1) con la (2).
d. Mẹ tôi trút giá (1) vào rổ rồi để lên giá (2) bếp.
e.Anh thanh niên hỏi giá (1) chiếc áo len treo trên giá (2).
Ai đúng em tick nhoa m.n TYM .
+ bác(1) : dùng để xưng hô.
bác(2) : Cho trứng đã đánh vào chảo, quấy đều cho sền sệt.
+ tôi(1) : dùng để xưng hô.
tôi(2) : thả vôi sống vào nước cho nhuyễn ra dùng trong việc xây dựng.
+ la(1) : mắng mỏ, đe nẹt.
la(2) : chỉ con la.
+ giá(1) : đỗ xanh ngâm mọc mầm dùng để ăn.
giá(2) : giá đóng trên tường ở trong bếp dùng để các thứ rổ rá.
+ giá(1) : giá tiền một chiếc áo.
giá(2) : đồ dùng để treo quần áo.
Học tốt
a, bác : là từ để chỉ những người nhiều tuổi hơn bố hoặc mẹ hoặc có thứ bậc cao hơn quan hệ họ hàng
bác trứng là từ dùng để chỉ hành động cho đang rán trứng
CÂU KHÁC TỰ LÀM
a, Bác (1) : Dùng để xưng hô
Bác (2) : Cho trứng đã đánh vào chảo , khuấy đều cho sền sệt.
b, Tôi (1) : Dùng để xưng hô
Tôi(2) : thả vôi sống vào nước cho nhuyễn ra dùng trong việc xây dựng.
c, La(1) : mắng mỏ, đe nẹt.
La(2) : Chỉ con la
d, Giá(1) : đỗ xanh ngâm mọc mầm dùng để ăn.
Giá(2) : giá đóng trên tường ở trong bếp dùng để các thứ rổ rá.
e, Giá(1): giá tiền một chiếc áo.
Giá(2) : đồ dùng để treo quần áo.
# HOK TỐT #