Viết số thập phân thích hợp
5cm = ...........dm
4mm = ........m .
27mm =........m
322mm=........m
49m=..........km
6dag=............kg
9g= .......kg
45g=.............kg.
500g=.........kg
87kg=.........tạ
Viết số thập phân thích hợp:
a)5cm =......dm b)6dag = ........kg
4mm = .......m 9g = ......kg
27mm = ......m 45g = ........kg
322mm = ......m 500g = .......kg
49m = .......km 87kg = .........tạ
a ) 5 cm = 0,5 dm
4 mm = 0,004 m
27 mm = 0,027 m
322 mm = 0,322 m
49 m = 0,049 km
b ) 6 dag = 0,06 kg
9 g = 0,009 kg
45 g = 0,045 kg
500 g = 0,5 kg
87 kg = 0,87 tạ
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
3 m m = 3 1000 m = 0 , 003 m 4 m m = 4 1000 = ⋯ m 9 g = 9 1000 = ⋯ k g 7 g = 7 1000 = ⋯ k g
3 m m = 3 1000 m = 0 , 003 m 4 m m = 4 1000 = 0 , 04 m 9 g = 9 1000 = 0 , 09 k g 7 g = 7 1000 = 0 , 07 k g
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
24,7 dm = .......................m
2,34 kg =.........................tạ
345,04 m =......................km
123,08 cm =....................m
705 kg =..........................tấn
1450g =..........................kg
24,7dm = 2,47m
2,34kg = 0,0234 tạ
345,04m = 0,34504km
123,08cm = 1,2308m
705kg = 0,705 tấn
1450g = 1,405kg
hummmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmm ko biết ?/????????
1 viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 125 cm=.......m=.......dm
b) 15m24cm=....m=.......dm
c) 7km15m=......km=........dm=.......dam
d) 4cm8mm=.......cm=.........dm=......m
2.viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 24,035 kg=........g
b)3kg45g=.......kg
c)216g =......kg
d)1 tấn 2 yến=.....tạ
e)715g=.........kg
g)51 yến=......tấn
3.viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 16782 m2=......ha
b)531 m2=.......dam2
c)6,94 m2=........km2
d)2,7 cm2=.......m2
m2 là mét vuông ạ mn giúp em luôn vs ạ
Bài 3:
16782 m2=1,6782 ha
531.m2=53,1. dam
6,94 m2=0,00000694 km2
2,7 cm2=0,00027 m2
125cm=1m=12,5dm
15m24cm=15m=152,4dm
các bài khác cx làm như vậy nha ^_^
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
24,7 dm= ..........m 2,34 kg=........tạ 345,04 m=..........km
123,08 cm=.......m 705 kg=..........tấn 1450g =.......kg
24,7 dm = 2,47 m
123,08 cm = 1,2308 m
2,34 kg = 0,0234 tạ
705 kg = 0,705 tấn
345,04 m = 0,34504 km
1450 g = 1,45 kg
24,7 dm = 2,47 m
123,08 cm = 1,2308 m
2,34 kg = 0,0234 tạ
705 kg = 0,705 tấn
345,04 m = 0,34504 km
1450g = 1,45 kg
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân và số thập phân vào chỗ(...)
a)41 dm=...m=...m b)326g=...kg=...kg
375 cm =...m=...m 324 yến=...tạ=...tạ
297mm=...m=...m 1768kg=...tấn=... tấn
7168m=...km=...km 15tạ=...tấn=...tấn
a)41 dm=.41/10..m=..4,1.m b)326g=.326/1000..kg=..0,326.kg
375 cm =.375/100..m=..3,75.m 324 yến=..324/10.tạ=..32,4.tạ
297mm=.297/1000..m=..0,297.m 1768kg=..1768/1000.tấn=..1,768. tấn
7168m=..7168/1000.km=.7,168..km 15tạ=..15/10.tấn=..1,5.tấn
#Toán lớp 5Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
12m 8dm=..m
248dm=...m
9dm 8cm 5mm=...dm
2m 6dm 3cm=....m
4dm 4mm=...dm
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 500g = .....kg
b) 347g = .....kg
c) 1,5 tấn = .....kg
a) 500g = 0,5 kg
b) 347g = 0,347kg
c)1,5 tấn = 15000 kg ( ko có số thập phân)
a) 500g= 0,5 kg
b) 347g= 0,347kg
c) 1,5 tấn= 1500 kg
tk nhé@@@@@@@@@@@@@@@@
bye
500 g= 0,5 kg
347 g= 0,347 kg
1,5 tấn= 1500 kg
viết số thập phân thích hợp :
11 kg 70 g = ........... kg
5 kg 920 g = ............kg
5 tấn 50 kg = ...........tấn
18 tạ 52 kg = ............tạ
11 kg 70 g = 11,07 kg
5 kg 920 g = 5,92 kg
5 tấn 50 kg = 5,05 tấn
18 tạ 52 kg = 18,52 tạ
11 kg 70 g = 11,07 kg
5 kg 920 g = 5,92 kg
5 tấn 50 kg = 5,05 tấn
18 tạ 52 kg = 18,52 tạ
11 kg 70 g = 11,07 kg
5kg 920 g = 5,92 kg
5 tấn 50 kg = 5,05 tấn
18 tạ 52 kg = 18,52 tạ
tk mk nha ! mk nhanh nhất !