Đa thức nào là đa thức đột biến A.27x²-3y+5 B.2024x³-x²+5 C.4xy-x²+2 D.xyz-2xy+3
1. Tính
a) 2xy(3xy+2xy^2)
b) (2x-1)(x^2+2x+4)-(x^2-3x)*2x
2. Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 4x^3y-8x^2y^2+4xy^3
b) 2xy+3xz+6y^2+xz
c) y^2-4x-4xy+4x^2+2y
3. Thực hiện phép chia
(6x^3-7x^2-x+z):(2x+1)
4. Tìm a để đa thức 2x^3+5x^2-2x+a chia hết đa thức 2x^2-x+1
5. Tìm max của biểu thức A=-2x^2+x-z
Tìm các đa thức A và B biết: a) A+(x^2 - 4xy^2 + 2xz -3y^2)=0 b) Tổng của đa thức B với đa thức (4x^2y + 5y^2 - 3xz + z^2) là một đa thức không chứa biến x
Tìm bậc của các đa thức sau:
a) \(x^3y^3+6x^2y^2+12xy-8
\)
b) \(x^2y+2xy^2-3x^3y+4xy^5\)
c) \(x^6y^2+3x^6y^3-7x^5y^7+5x^4y\)
d) \(2x^3+x^4y^5+3xy^7-x^4y^5+10-xy^7\)
e) \(0,5x^2y^3+3x^2y^3z^3-a.x^2y^3-x^4-x^2y^3\) với a là hằng số
a, bậc 6
b, bậc 6
c, bậc 12
d, bậc 9
e, bậc 8
Tìm các đa thức A và B, biết:
a) A+(x2-4xy2+2xz-3y2)=0
b)B+(5x2-2xy)=6x2=9xy-y2
c) Tổng của đa thức B với đa thức (4x2y+5y2-3xz+z2) là một đa thức không chứa biến x
1. A+(x2-4xy2+2xz-3y2) =0
=> A = -(x2-4xy2+2xz-3y2)
=> A = -x2+4xy2-2xz+3y2
Vậy A=-x2+4xy2-2xz+3y2
Tìm các đa thức A và B biết:
a) A+(x^2 - 4xy^2 + 2xz -3y^2)=0
b) Tổng của đa thức B với đa thức (4x^2y + 5y^2 - 3xz + z^2) là một đa thức không chứa biến x
Tìm các đa thức A và B biết
a) A+(x^2-4xy^2+2xz-3y^2)=0
b)Tổng của đa thức B với đa thức (4x^2y+5y^2-3xz+z^2) là 1 đa thức không chứa biến x
Tìm đa thức A và B, biết:
a) A+(x2-4xy2+2xz-3y2)=0
b)B+(5x2-2xy)=6x2+9xy-y2
c) Tổng của đa thức B với đa thức (4x2y+5y2-3xz+z2) là một đa thức không chứa biến x
a) A+\(\left(x^2-4xy^2+2xz-3y^2\right)\)=0
=> A=0-\(\left(x^2-4xy^2+2xz-3y^2\right)\)
=>A=\(-x^2+4xy^2-2xz+3xy^2\)
b)B+\(\left(5x^2-2xy\right)=6x^2+9xy-y^2\)
=>B=\(6x^2+9xy-y^2-\left(5x^2-2xy\right)\)
=>B=\(6x^2+9xy-y^2-5x^2+2xy\)
=>B=\(\left(6x^2-5x^2\right)+\left(9xy+2xy\right)-y^2\)
=>B=\(x^2+11xy-y^2\)
c)ta có:
B+(\(4x^2y+5y^2-3xz+z^2\))
thay B=\(x^2+11xy-y^2\) vào biểu thức trên ta được:
\(x^2+11xy-y^2\) + (\(4x^2y+5y^2-3xz+z^2\))
= \(x^2+11xy-y^2+4x^2y+5y^2-3xz+z^2\)
=\(\left(5y^2-y^2\right)+x^2+11xy-y^2+4x^2y+5y^2-3xz+z^2\)
=\(4y^2+x^2+11xy-y^2+4x^2y+5y^2\)
đúng chưa bạn
a) A + (x\(^2\) - 4xy\(^2\) + 2xz - 3y\(^2\) ) = 0
(=) A = -x\(^2\) +4xy\(^2\) - 2xz + 3y\(^2\)
b) B + (5x\(^2\) - 2xy) = 6x\(^2\) + 9xy - y\(^2\)
(=) B = 6x\(^2\) + 9xy - y\(^2\) - 5x\(^2\) + 2xy
(=) B = x\(^2\) + 11xy - y\(^2\)
c) Đa thức không chứa biến x là 5 ( có thể thay đổi )
(=) B + (4x\(^2\)y + 5y\(^2\) - 3xz + z\(^2\)) = 5
(=) B = 5 - 4x\(^2\)y - 5y\(^2\) + 3xz - z\(^2\)
1. Cho các đơn thức: A= 3/2 * x ^ 3 * y ^ 2 .(-8x^ 5 y^ 6 ), B=2xy^ 5 . (- 7x ^ 7 * y ^ 3)
a) Xác định phần hệ số, phần biến của các đơn thức trên.
b) Tính A + B
2. Cho hai đa thức : A = 2x ^ 2 - 6xy + 4y ^ 2 B = - 5x ^ 2 + 4xy + 7y ^ 2
Tính giá trị của đa thức C = A - B tại x = 1, y = 1/2
3. Cho a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0 . Chứng minh rằng : ab + 2bc + 3ca <= 0
Bài 2:
C=A-B
\(=2x^2-6xy+4y^2+5x^2-4xy-7y^2\)
\(=7x^2-10xy-3y^2\)
\(=7\cdot1^2-10\cdot1\cdot\dfrac{1}{2}-3\cdot\dfrac{1}{4}=7-5-\dfrac{3}{4}=2-\dfrac{3}{4}=\dfrac{5}{4}\)
Cho các biểu thức: \(2xy^2;\frac{x}{3y};2x+3y;\frac{x-1}{x+1};5;x^3y^2-1\)
a) Biểu thức nào là đơn thức
b) Biểu thức nào là đa thức nhưng ko phải là đơn thức
a) các đơn thức: 2xy2 ; 5
b) các đa thức: 2x + 3y ; x3y2 - 1
a,các biểu thức là đơn thức là: 2xy2; 5
b,các biểu thức là đa thức nhung ko phải là đơn thức là: 2x+3y;
a) 2xy^2 ; 3/3y ; 5
b) 2x+3y; x-1/x+1;x^3y^2-1
Tìm các đa thức A và B,biết:
a) A+(x2-4xy2+2xz-3y2)=0
b)Tổng của đa thức B vs đa thức(4x2y+5y2-3xz+z2) là một đa thức ko chứa biến x