Tìm từ ngữ gọi tên các đồ chơi có trong bức tranh.
Viết tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức tranh sau :
a, - Đồ chơi: diều
- Trò chơi: thả diều
b,- Đồ chơi: đầu sư tử, đèn ông sao, đàn
- Trò chơi: múa sư tử (múa lân), rước đèn.
c,- Đồ chơi: dây, búp bê, bộ xếp hình nhà cửa, đồ chơi nấu bếp.
- Trò chơi: nhảy dây; cho búp bê ăn, lắp ghép mô hình, nấu ăn.
d,- Đồ chơi: bộ xếp hình, mấy bộ điều khiển.
- Trò chơi: trò chơi điện tử, xếp hình.
e,- Đồ chơi: dây thừng,chả ná (súng cao su) (không nên chơi)
- Trò chơi: kéo co, bắn (không nên chơi)
f,- Đồ chơi: khăn bịt mắt
- Trò chơi: Bịt mắt bắt dê.
Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức tranh sau:
Tên đồ chơi hoặc trò chơi:
- Tranh 1. đồ chơi: diều; trò chơi: thả diều.
- Tranh 2: đồ chơi: đầu sư tử, đèn gió, đèn sao; trò chơi múa sư tử,rước đèn.
- Tranh 3: đồ chơi: dây thừng, búp bê, bộ xếp hình nhà cửa - đồ nấu bếp; trò chơi: nhảy dây, trò chơi mẹ con, xếp mô hình nhà cửa - nấu cơm.
- Tranh 4. đồ chơi: ti vi, vật liệu xây dựng; trò chơi: trò chơi điện tử, lắp ghép hình.
- Tranh 5: đồ chơi, dây thừng, trò chơi, kéo co.
- Tranh 6.đồ chơi: khăn bịt mắt; trò chơi: bịt mắt bắt dê.
Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức tranh sau:
Tên đồ chơi hoặc trò chơi:
- Tranh 1. đồ chơi: diều; trò chơi: thả diều.
- Tranh 2: đồ chơi: đầu sư tử, đèn gió, đèn sao; trò chơi múa sư tử,rước đèn.
- Tranh 3: đồ chơi: dây thừng, búp bê, bộ xếp hình nhà cửa - đồ nấu bếp; trò chơi: nhảy dây, trò chơi mẹ con, xếp mô hình nhà cửa - nấu cơm.
- Tranh 4. đồ chơi: ti vi, vật liệu xây dựng; trò chơi: trò chơi điện tử, lắp ghép hình.
- Tranh 5: đồ chơi, dây thừng, trò chơi, kéo co.
- Tranh 6.đồ chơi: khăn bịt mắt; trò chơi: bịt mắt bắt dê.
Viết đúng từ chỉ sự vật (người, đồ vật, con vật, cây cối) dưới mỗi tranh sau:
Gợi ý: Em quan sát kĩ mỗi sự vật trong các bức tranh và gọi tên.
Tìm những từ ngữ chỉ sự vật (người, đồ vật, con vật, cây cối, …) được vẽ dưới đây:
Em quan sát các tranh và gọi tên người, đồ vật, con vật, cây cối.
- Từ chỉ người: bộ đội, công nhân.
- Đồ vật: ô tô, máy bay
- Con vật : con voi, con trâu
- Cây cối: cây dừa, cây mía
Tìm từ ngữ chỉ hoạt động trong mỗi tranh dưới đây. Đặt câu với từ ngữ đó
Em quan sát hoạt động của các bạn nhỏ trong mỗi bức tranh và đặt câu hoàn chỉnh.
(1) Tập thể dục
Các bạn đang tập thể dục.
(2) Vẽ
Hai bạn nhỏ đang vẽ tranh.
(3) Học
Bạn Nam ngồi học ngay ngắn.
(4) Cho gà ăn
Bé cho gà ăn thóc.
(5) Quét sân
Lan đang quét sân giúp mẹ.
khoanh vào tên gọi các đồ chơi có trong ô chữ
khoanh vào tên gọi các đồ chơi có trong ô chữ
Ô chữ đâu bạn?
Trang nào trong SGK vậy em? Chị không biết, chị quăng đống SGK lớp 2 với vở học đâu rồi á không biết.
????????? Ô chữ đâu bạn
Viết từ ngữ chỉ hoạt động phù hợp với mỗi tranh dưới đây:
Gợi ý: Em quan sát hoạt động của các bạn nhỏ trong mỗi bức tranh và tìm từ ngữ chỉ hoạt động phù hợp.
Tìm thêm từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác :
- Đồ chơi:..................
- Trò chơi:.................
- Đồ chơi: bóng, bi, máy bay, xích đu, bàn cờ; búp bê, súng phun nước, kiếm .
- Trò chơi: đá banh, bắn bi, ngồi xích đu, chơi cờ, chơi với búp bê...