Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Ha_000
Xem chi tiết
Phan Thùy Linh #$%
17 tháng 1 2019 lúc 19:22

iên: cô tiên, hiền lành, bóng điện, cá biển, viên phấn, con kiến, biển cả, biến mất, diễn biến, diễn tả, điền từ, thanh niên, mái hiên, hiền dịu, kiện cáo, liên hoan, liên kết, nghiên cứu, nghiền nát, phiên âm, làm phiền, tiến bộ, tiện lợi, tiền bạc, phát triễn, công viên

iêng: tiếng kêu, cái miệng, cái chiêng, củ riềng, bay liệng, biếng ăn, cái giếng, nghiêng ngả, khiêng vác, khập khiễng, ăn kiêng, mắt kiếng, miếng bánh, riêng tư, siêng năng, lười biếng, tiếng động, 

Phan Thùy Linh #$%
17 tháng 1 2019 lúc 19:23

iên: cô tiên, hiền lành, bóng điện, cá biển, viên phấn, con kiến, biển cả, biến mất, diễn biến, diễn tả, điền từ, thanh niên, mái hiên, hiền dịu, kiện cáo, liên hoan, liên kết, nghiên cứu, nghiền nát, phiên âm, làm phiền, tiến bộ, tiện lợi, tiền bạc, phát triễn, công viên

iêng: tiếng kêu, cái miệng, cái chiêng, củ riềng, bay liệng, biếng ăn, cái giếng, nghiêng ngả, khiêng vác, khập khiễng, ăn kiêng, mắt kiếng, miếng bánh, riêng tư, siêng năng, lười biếng, tiếng động, 

ương:nướng,thưởng,mướn,

ươn:lượn quanh,vườn,cá ươn,mướn,

#Ngốc#2k8#
17 tháng 1 2019 lúc 22:30

ươn: vươn vai , con lươn , vay mượn , con vượn

ương: huy chương , trả lương , phương hướng , con mương , bộ xương , trương vương , lọ tương , thương tình, chương trình , phần thưởng ,thịt nướng

iên : nàng tiên , hiền hậu , tiền bạc , biển cả , gà chiên , kiên nhẫn , liên kết ,biên giới , nghiên cứu , tăng tiến , phát triển , viên thuốc , con kiến

iêng: cái giếng , miếng thịt , khiêng đồ , siêng năng , tiếng hát , nghiêng ngả , ăn kiêng , riêng biệt , trống chiêng , kiềng ba chân , lười biếng

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
25 tháng 12 2019 lúc 11:11

a) 

Quê hương là cầu tre nhỏMẹ về nón lá nghiêng cheQuê hương là đêm trăng tỏHoa cau rụng trắng ngoài thềm.ĐỖ TRUNG QUÂN
b) - Từ ngữ có tiếng mang vần iên : cô tiên, thiên nhiên, liên quan, biên bản, kiên định, …

- Từ ngữ có tiếng mang vần iêng : chiêng trống, khiêng hàng, xiềng xích, cái kiềng,…

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
11 tháng 11 2018 lúc 16:17
iên 1. bà tiên, hiền hậu, biển cả,... 2. viên phấn, đèn điện, chiến thắng,...
iêng 1. siêng năng, lười biếng,... 2. cồng chiêng, sầu riêng, tiếng nói,...

Nguyễn Bách Hợp
Xem chi tiết
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
18 tháng 2 2017 lúc 3:08

iên hoặc iêng

    tiếng nói,      tiến bộ,

    lười biếng,     biến mất

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
23 tháng 5 2018 lúc 5:52

a) Những tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau:

- Có giá thấp hơn mức bình thường: rẻ

- Người nổi tiếng: Danh nhân

- Đồ dùng để nằm ngủ, thường làm bằng gỗ, tre, có khung, trên mặt trải chiếu hoặc đệm: Giường

b) Những tiếng có vần iên, yên hoặc iêng, có nghĩa như sau:

- Máy truyền tiếng nói từ nơi này đến nơi khác : điện thoại

- Làm cho một vật nát vụn bằng cách nén mạnh và xát nhiều lần : nghiền

- Nâng và chuyển vật nặng bằng sức của hai hay nhiều người hợp lại: khiêng

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
14 tháng 8 2017 lúc 16:19

Câu hoàn chỉnh là : 

Lan để dành những viên kẹo lại cho em gái

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
3 tháng 10 2019 lúc 13:55

a) "...kiểm giắt...Kiếm rơi...đánh dấu...Kiếm rơi...làm gì...đánh dấu...Kiếm rơi...đánh dấu"

b) "...yên tĩnh...Bỗng nhiên...ngạc nhiên...biểu diễn...buộc miệng...tiếng đàn"

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
30 tháng 12 2017 lúc 17:56

a) "...kiểm giắt...Kiếm rơi...đánh dấu...Kiếm rơi...làm gì...đánh dấu...Kiếm rơi...đánh dấu"

b) "...yên tĩnh...Bỗng nhiên...ngạc nhiên...biểu diễn...buộc miệng...tiếng đàn"

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
1 tháng 1 2018 lúc 4:03

a) Chứa tiếng có âm l hay âm n :

- Chỉ người sinh ra bố : ông bà nội

- Trái nghĩa với nóng : lạnh

- Cùng nghĩa với không quen : lạ

b) Chứa tiếng có vần in hay vần iên :

- Trái nghĩa với dữ : hiền

- Chỉ người tốt có phép lạ trong truyện cổ tích : tiên

- Có nghĩa là (quả, thức ăn) đến độ ăn được : chín

c) Chứa tiếng có vần ăt hay vần ăc :

- Có nghĩa là cầm tay đưa đi : dắt

- Chỉ hướng ngược với hướng nam : bắc

- Có nghĩa là dùng dao hoặc kéo làm đứt một vật : cắt