Giải hộ minh bài tập
Vở bài tập toán tập hai bài 102
Giúp mình những bn trên lớp 5 giải hộ nha
Mình tich và kb cho nhũng bạn giải hộ
1 .
Giải
Diện tích hình vuông (1) là :
5 ⨯ 5 = 25 (m2)
Diện tích hình chữ nhật (2) là :
6 ⨯ (6 + 5) = 66 (m2)
Diện tích hình chữ nhật (3) là :
(7 + 6 + 5) ⨯ (16 – 5 – 6) = 90 (m2)
Diện tích mảnh đất là :
25 + 66 + 90 = 181 (m2)
Đáp số : 181m2
2 . giải
Diện tích hình tam giác ABM là :
12 ⨯ 14 : 2 = 84 (m2)
Diện tích hình thang BCNM là :
(14+17)×15 : 2 = 232,5 (m2)
Diện tích hình tam giác CND là :
31 ⨯ 17 : 2 = 263,5 (m2)
Diện tích hình tam giác ADE là :
(12 + 15 + 31) ⨯ 20 : 2 = 580 (m2)
Diện tích khoảng đất là :
84 + 232,5 + 263,5 + 580 = 1160 (m2)
Đáp số : 1160m2
Câu 1
Chia mảnh đất thành hình vuông (1), hình chữ nhật (2) và hình chữ nhật (3).
Diện tích mảnh đất là tổng diện tích hình (1), (2) và (3).
Bài giải
Diện tích hình vuông (1) là:
5 ⨯ 5 = 25 (m2)
Diện tích hình chữ nhật (2) là:
6 ⨯ (6 + 5) = 66 (m2)
Diện tích hình chữ nhật (3) là:
(7 + 6 + 5) ⨯ (16 – 5 – 6) = 90 (m2)
Diện tích mảnh đất là:
25 + 66 + 90 = 181 (m2)
Đáp số: 181m2
Câu 2
Phương pháp giải:
- Chia mảnh đất thành các hình tam giác ABM, hình thang BCMN, hình tam giác CND, hình tam giác ADE.
Diện tích mảnh đất là tổng diện tích các hình trên.
- Áp dụng các công thức:
+ Diện tích hình tam giác = độ dài đáy × chiều cao : 2.
+ Diện tích hình tam giác vuông = cạnh góc vuông thứ nhất × cạnh góc vuông thứ hai : 2.
+ Diện tích hình thang = (đáy lớn + đáy bé) × chiều cao : 2.
Bài giải
Diện tích hình tam giác ABM là:
12 ⨯ 14 : 2 = 84 (m2)
Diện tích hình thang BCNM là:
Giải vở bài tập Toán 5
Diện tích hình tam giác CND là:
31 ⨯ 17 : 2 = 263,5 (m2)
Diện tích hình tam giác ADE là:
(12 + 15 + 31) ⨯ 20 : 2 = 580 (m2)
Diện tích khoảng đất là:
84 + 232,5 + 263,5 + 580 = 1160 (m2)
Đáp số: 1160m2
Phương pháp giải câu 1 nếu cần
- Chia mảnh đất thành hình vuông (1), hình chữ nhật (2) và hình chữ nhật (3)
Diện tích mảnh đất là tổng diện tích hình (1), (2) và (3).
- Áp dụng các công thức :
+ Diện tích hình vuông = cạnh × cạnh.
+ Diện tích hình chữ nhật = chiều dài × chiều rộng.
MÌNH KHÔNG VẼ HÌNH ĐƯỢC MONG BẠN THÔNG CẢM
Diện tích hình vuông (1) là:
5 ⨯ 5 = 25 (m2)
Diện tích hình chữ nhật (2) là:
6 ⨯ (6 + 5) = 66 (m2)
Diện tích hình chữ nhật (3) là:
(7 + 6 + 5) ⨯ (16 – 5 – 6) = 90 (m2)
Diện tích mảnh đất là:
25 + 66 + 90 = 181 (m2)
Đáp số: 181m2
Ai giải hộ mình với
bài 1 :
Hãy viết tập hợp a ∈ N bằng 2 cách :
a) Minh hoạ tập hợp bằng đường cong kín
bài 2 :
a) hãy viết tập hợp a ∈ N chữ số trong : 101010101
b) tập hợp b các chữ số trong : 9876543210
giải hộ bài tập với
giải hộ bài 11 trang 84 sgk toán 6 tập hai /sách bài tập
giải hộ mk bài 76 SBT lớp 6 ( tập 2 - trang 21 )
diễn giải ra ! hộ mk nha
Cường có số thời gian rảnh rỗi là: \(1-\frac{1}{3}-\frac{1}{6}-\frac{1}{12}-\frac{1}{8}-\frac{1}{24}=\frac{1}{4}\)
Giải hộ mình bài 2 trang 82 sách bài tập toán lớp 5 tập 2 ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình.(nhớ giải chi tiết nha !)
Cạnh hình vuông ABCD là :
4+4 bằng 8 ( cm )
S hình vuông ABCD là :
8x8 bằng 64 ( cm2 )
Vì 1 nửa cạnh hình vuông ABCD bằng bán kính hình tròn nên S hình tròn là :
4x4x3,14 bằng 50,24 ( cm2 )
S phần tô đậm là :
64-50,24 bằng 9,76 ( cm2 )
Đ/S : 9,76 cm2
ô vietjack bạn eei kém cỏi quá
Giải hộ mình 2 bài tập này với
Bài 4.
a.OB+ AB = OA
=> AB = OA - OB = 6-3 = 3 cm
b.Ta có: AB = OB = 3cm
=> A là trung điểm của OB
c.Ta có: AC + BC = AB
=> 1,5 + BC = 3
=> BC = 3-1,5 = 1,5 cm
Bài 5.
a.Ta có: OM + MN = ON
=> MN = ON - OM = 8-4 = 4 cm
b.Ta có: MN = OM = 4cm
=>M là trung điểm của đoạn thẳng ON
c.Trung điểm đoạn thẳng OM là P vì: MP = OP = 2cm
Trung điểm đoạn thẳng MN kà Q vì MQ = NQ = 2cm
trung điểm đoạn thẳng PQ là M vì MQ = MP = 2cm
giải hộ mik vở bài tập toán 4 tập 2 trang 37
Bài đó tên j ahx bẹn:)?
Luyện tập trang 37 vở bài tập toán 4 tập 2 trang 37
ai giải hộ mk phần bài tập bài điểm.đường thẳng phần hình học lớp 6 tập 1 sgk đc k
ấn vào đây nha Bài 1 trang 104 - Sách giáo khoa toán 6 tập 1
Bài 2 trang 104 - Sách giáo khoa toán 6 tập 1
Bài 3 trang 104 - Sách giáo khoa toán 6 tập 1
Bài 4 trang 105 - Sách giáo khoa toán 6 tập 1
Bài 5 trang 105 - Sách giáo khoa toán 6 tập 1
Bài 6 trang 105 - Sách giáo khoa toán 6 tập 1
Bài 7 trang 105 - Sách giáo khoa toán 6 tập 1