Xếp các nhóm từ sau thành nhóm từ đồng nghĩa, sau đó tìm các từ trái nghĩa với chúng: Khen ngợi, che chắn , im lặng, tán duong , ca tụng, cất giấu, im ắng ,ca ngợi, tĩnh mịch, lặng lẽ, lặng ngắt, giấu kín, che đậy
xếp các từ sau thành 2 nhóm từ đồng nghĩa hoàn toàn , có thể thay thế cho nhau trong lời nói : im lặng , vắng vẻ , im ắng , vắng ngắt ,tĩnh mịch , vắng tanh , vắng lặng , yên lặng , vắng tênh .
1.im ắng,tĩnh mịch,yên lặng
2.vắng ngắt,vắng tanh,vắng lặng vắng tênh
Nhóm 1 : vắng ngắt, vắng lặng, vắng tênh, vắng tanh
Nhóm 2 : im ắng, tĩnh mịch, yên lặng
từ 3 tiếng tĩnh thường bình có thể ghép được bao nhiêu từ
xếp các từ sau thành nhóm từ đồng nghĩa :sợ hãi,quạnh quẽ kinh hãi,yên lăng,khiếp sợ,in ắng,vắng lặng,hãi hùng,khinh khiếp,tĩnh mịch ,hiu quạnh
Nhóm (1) : sợ hãi; kinh hãi; khiếp sợ; hãi hùng; khinh khiếp
Nhóm (2) : quạnh quẽ; yên lặng; in ắng; vắng lặng; tĩnh mịch; hiu quạnh
1Điền từ đồng nghĩa với rộng vào chỗ chấm
a)Con đường mới được sửa lại rộng...................................
b)Cánh đồng ..................quê em là vựa lúa lớn của tỉnh
c)Trong kkhông gian...................................ấy có biết bao nhiêu hình tinh
2 gạch dưới từ đồng nghĩa với nhau trong các câu sau đây
-khung cảnh ở đó yên ắng một cách lạ kì.
-giữa màn đêm tĩnh mịch một tiếng động phát ra.
-dòng sông lặng ngắt như tờ
-Không gian im lìm khong hề có tiếng động gì cả
làm bừa thui,ai tích mình mình tích lại
Số số hạng là :
Có số cặp là :
50 : 2 = 25 ( cặp )
Mỗi cặp có giá trị là :
99 - 97 = 2
Tổng dãy trên là :
25 x 2 = 50
Đáp số : 50
1.
rãi
mênh mông, rộng thênh thang hoặc bát ngát
rộng lớn
2
Các từ đòng nghĩa: yên ắng,tĩnh mịch, lặng(ngắt),im lìm
Bài mik làm ạ, mong chiếu cố....
1
a)hơn hẳn
b) (nếu bn giữ nguyên thì câu văn sẽ hay hơn
c)rộng lớn
2.gạch chân các từ:
yên ắng, tĩnh mịch, lặng ngắt, im lìm
cho các từ:mênh mông,hiu quạnh,long lanh,bát ngát,hiu hắt,lấp lánh,vắng vẻ,bao la,lung linh,tinh mịch,lấp loáng,thênh thang,vắng teo,lặng ngắt,nhấp nhánh.
hãy xếp các từ trên thành 3 nhóm từ đồng nghĩa.
#)Giải :
Các nhóm từ đồng nghĩa:
- Nhóm 1: mênh mông, bát ngát, bao la, thênh thang.
- Nhóm 2: long lanh, lấp lánh, lung linh, lấp loáng, nhấp nhánh.
- Nhóm 3: hiu quạnh, hiu hắt, vắng vẻ, tĩnh mịch, vắng teo, lặng ngắt.
#~Will~be~Pens~#
Các nhóm từ đồng nghĩa:
- Nhóm 1: mênh mông, bát ngát, bao la, thênh thang.
- Nhóm 2: long lanh, lấp lánh, lung linh, lấp loáng, nhấp nhánh.
- Nhóm 3: hiu quạnh, hiu hắt, vắng vẻ, tĩnh mịch, vắng teo, lặng ngắt.
Từ nào đồng nghĩa với từ im ắng?
a) Lặng im
b) Nho nhỏ
c) Lim dim
Từ lặng im đồng nghĩa với từ im ắng.
a nha
Nguyễn Đình Quyết 2k9
B1:xác định cá từ đồng âm,đồng nghĩa,trái nghĩa hoặc đa nghĩa trong các trường hợp sau:
cảnh vợt trưa hè ở đây thật yên tĩnh,cây cối đứng im lìm ,ko gian vắng lặng ko 1 tiếng động nhỏ
B2:đặt câu
a,có cặp từ trái nghĩa
b,có từ đồng âm
c,có từ đồng nhĩa
d,có từ đa nghĩa
B1: Xác định các từ đồng âm, đồng nghĩa, trái nghĩa hoặc đa nghĩa trong câu sau:
"cảnh vợt trưa hè ở đây thật yên tĩnh, cây cối đứng im lìm, không gian vắng lặng không một tiếng động nhỏ"
Đồng âm: Không có từ đồng âm trong câu này.Đồng nghĩa: Yên tĩnh - Im lìm, vắng lặng.Trái nghĩa: Không có từ trái nghĩa trong câu này.Đa nghĩa: Không có từ đa nghĩa trong câu này.B2: Đặt câu:
a) Có cặp từ trái nghĩa:
Câu ví dụ: Trời nắng gay gắt, trong khi đó bầu trời đen tối.
b) Có từ đồng âm:
Câu ví dụ: Anh ta đã bắt được con cá bằng cần câu.
c) Có từ đồng nghĩa:
Câu ví dụ: Cô giáo dạy học rất tận tâm và chăm chỉ.
d) Có từ đa nghĩa:
Câu ví dụ: Tôi đã đọc cuốn sách này ba lần.
từ đồng nghĩa với từ tĩnh mịch
a im lặng b thanh vắng c âm thầm d lạnh lẽo
đồng, trái nghĩa với im lặng , rộng rãi , gọn gàng(2 từ)
Đồng nghĩa với im lặng là: tĩnh lặng, lặng yên, yên ắng....
Trái nghĩa im lặng là: ồn ào, náo nức, nhộn nhịp
Trái nghĩa với rộng rãi: chật hẹp, hẹp hòi.
Từ đồng nghĩa với rộng rãi : rộng lớn , mênh mông , bao la
Trái nghĩa với gọn gàng :bừa bãi, bừa bộn
Đồng nghĩa từ gọn gàng: ngăn nắp, sạch sẽ