Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Quốc Đạt
Xem chi tiết

Bài nghe: 

1. A: What does your mother look like? (Mẹ bạn trông như thế nào?)

   B: She's slim. (Bà ấy mảnh mai.)

   A: Is she tall too? (Bà ấy cũng cao chứ?)

   B: Yes, she is. (Đúng vậy.)

2. A: Do you have a brother? (Bạn có anh trai không?)

   B: Yes, I do. (Tớ có.)

   A: What does he look like? (Anh ấy trong như thế nào?) 

   B: He's short. (Anh ấy thấp.)

Lời giải:

1. a        2. b

Nguyễn Quốc Đạt
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
10 tháng 1 2024 lúc 22:58

Bài nghe: 

1. A: Is your sister at home on Saturdays? (Chị gái bạn có ở nhà vào mỗi thứ Bảy không?)

   B: No, she isn't. (Chị ấy không?)

   A: Where does she go? (Thế chị ấy đi đâu vậy?)

   B. She goes to the swimming pool. (Chị ấy đến hồ bơi.)

2. A: Is your mother at home on Saturdays? (Mẹ bạn có ở nhà vào mỗi thứ Bảy không?)

   B: No, she isn't. (Bà ấy không.)

   A: Where does she go? (Thế bà ấy đi đâu vậy?)

   B: She goes to the shopping centre. (Bà ấy đến trung tâm mua sắm.)

Lời giải chi tiết:

1. b      2. a

Nguyễn Quốc Đạt
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
11 tháng 1 2024 lúc 2:45

Bài nghe: 

1. A: How can I get to the swimming pool? (Làm thế nào để tớ đến được hồ bơi?)

    B: Turn left over there. (Rẽ trái ở kia là được.)

    A: Thank you. (Cảm ơn bạn.)

2. A: I want to buy a cake. (Tớ muốn mua một chiếc bánh ngọt.)

    B: There's a bakery in Park Street. (Có một tiệm bánh ở phố Park đấy.)

     A: How can I get there? (Tớ có thể đến đó bằng cách nào?)

    B: Turn right. (Rẽ phải là được.)

    A: Thank you. (Cảm ơn bạn.)

Lời giải chi tiết:

1. a      2. b

Nguyễn Quốc Đạt
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
11 tháng 1 2024 lúc 2:58

Bài nghe: 

1. A: Excuse me. Where's the gift shop?

   (Xin lỗi. Cửa hành quà tặng ở đâu vậy?)

    B: It's over there. Can you see it?

    (Ở đằng kia. Bạn thấy không?)

   A: Yes, I can see it now. The gift shop is opposite the bookshop.

    (À vâng, giờ thi tôi thấy rồi. Cửa hàng quà tặng ở đối diện tiệm sách.)

    B: That's right.

    (Đúng vậy.)

2. A: I want to buy some cakes. Where's the bakery?

   (Tôi muốn mua ít bánh ngọt. Tiệm bánh ở đâu nhỉ?)

   B: Go straight and turn right. It's between the sports shop and the shoe shop.

   (Bạn đi thẳng và rẽ phải. Nó nằm ở giữa cửa hàng thể thao và cửa hàng giày.)

Lời giải chi tiết:

1. a       2. b 

Nguyễn Quốc Đạt
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
12 tháng 1 2024 lúc 3:00

Bài nghe: 

1. A. Where are Mary and Mai? (Mary và Mai đâu rồi?)

    B: They're at the campsite. (Họ đang ở khu cắm trại.)

    A: What are they doing? (Họ đang làm gì vậy?)

    B: They're dancing around the campfire. (Họ đang nhảy múa quanh ngọn lửa trại.)

2. A: Are Nam and Ben at the campsite? (Nam và Ben có ở khu cắm trại không?)

    B: Yes, they are. (Họ đang ở đó đấy.)

    A: What are they doing? (Họ đang làm gì vậy?)

    B: They're playing tug of war. (Họ đang chơi kéo co.)

Lời giải chi tiết:

1. b      2. a

Nguyễn Quốc Đạt
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
12 tháng 1 2024 lúc 3:07

Bài nghe: 

1. A: What was the weather like yesterday? (Hôm qua thời tiết như thế nào?)

    B: It was sunny. (Trời nắng.)

2. A: What does it say? (Biển báo đó có nghĩa vậy?)

    B: It says turn right. (Nó nói rẽ phải.)

3. A: How much is the notebook? (Quyển vở này có giá bao nhiêu?)

    B: It's 15,000 dong. (Nó có giá 15.000 đồng.)

4. A: What are these animals? (Đây là những còn vật gì vậy?)

    B: They're hippos. (Chúng là những con hà mã.)

5. A: What are they doing? (Họ đang làm gì vậy?)

   B: They're putting up a tent. (Họ đang dựng lều.)

Lời giải chi tiết:

1. b

2. a

3. b

4. c

5. b

Nguyễn Quốc Đạt
Xem chi tiết

Bài nghe: 

1.

A: Let's play a game. (Cùng chơi trò chơi đi.)

B: OK! (Được!)

A: Look. What time is it? (Nhìn xem. Mấy giờ rồi?)

B: It's nine fifteen. (9h15 rồi.)

A: Very good! (Tuyệt!)

2.

A: Now, what time is it? (Bây giờ là mấy giờ rồi thế?)

B: It's four o'clock. (4h rồi.)

A: No, it isn't. It's four thirty. (Không phải. Bây giờ là 4h30 rồi.)

Lời giải:

1. b      2. b

Nguyễn Quốc Đạt
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
8 tháng 1 2024 lúc 12:35

1. b   
2. a

Nguyễn Quốc Đạt
Xem chi tiết

1. A: Who's that? (Kia là ai vậy?)

    B: It's my new friend. (Đó là bạn mới của tớ.)

   A: Where's he from? (Cậu ấy đến từ đâu vậy?)

   B: He's from Malaysia. (Cậu ấy đến từ Malaysia.)

2. A: Who's that? (Kia là ai vậy?)

    B: It's my new friend. (Đó là bạn mới của tớ.)

    A: Where's she from? (Cô ấy đến từ đâu vậy?)

    B: She's from Thailand. (Cô ấy đến từ Thái Lan.)

Lời giải:

1. a      2. a